Bothrops isabelae

Bothrops atrox
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothrops
Loài (species)B. atrox
Danh pháp hai phần
Bothrops atrox
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber atrox Linnaeus, 1758
    • [Coluber] ambiguus Gmelin, 1788
    • Vipera Weigeli Daudin, 1803
    • Cophias holocericeus
      Wied-Neuwied, 1821
    • Trigonoceph[alus]. atrox
      Schinz, 1822
    • Vipera atrox Weigelii – Schinz, 1822
    • Trigonoceph[alus]. holocericeus
      – Schinz, 1822
    • Bothrops Furia Wagler, 1824
    • Bothrops tessellatus Wagler, 1824
    • Craspedocephalus atrox
      Fitzinger, 1826
    • Craspedocephalus Weigelii
      – Fitzinger, 1826
    • [Bothrops] atrox – Wagler, 1830
    • [Bothrops] ambiguus – Wagler, 1830
    • T[rigonocephalus]. atrox
      Schlegel, 1837
    • Trigonocephalus Colombiensis Hallowell, 1845
    • Bothrops affinis Gray, 1849
    • Bothrops atrox var. tessellatus
      Jan & Sordelli, 1875
    • Lachesis atrox Boulenger, 1896
    • Botrhops atrox Recinos, 1913
    • B[othrops]. Neuvoiedii Venezuelenzi Briceño Rossi, 1934
    • Trimeresurus atrox
      Schmidt & Walker, 1943
    • Bothrops atrox atrox Hoge, 1952
    • Bothrops colombiensis – Hoge, 1966
    • Bothrops atrox colombiensis
      – Gubensk, Turk & Drujan, 1978
    • Bothrops isabelae
      Sandner-Montilla, 1979
    • Bothrops lanceolatus aidae
      Sandner-Montilla, 1981
    • B[othrops]. atrox aidae
      Vanzolini, 1986
    • Bothrops lanceolatus nacaritae Sandner-Montilla, 1990[1]

Bothrops atrox là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Sandner Montilla mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bothrops isabelae. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định