Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1976 | ||
Sân vận động | Tây Ninh | ||
Sức chứa | 15.500 | ||
Chủ tịch điều hành | Đồng Minh Toàn | ||
Giám đốc điều hành | Lê Thanh Quang | ||
Huấn luyện viên | Trương Đình Luật | ||
Giải đấu | hạng ba quốc gia | ||
Mùa giải 2023 | ? | ||
| |||
Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh là một câu lạc bộ bóng đá Việt Nam được quản lý bởi Công ty cổ phần bóng đá Tây Ninh, có trụ sở ở thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, hiện đang thi đấu tại Giải bóng đá hạng Ba quốc gia.
Câu lạc bộ từng thi đấu ở giải bóng đá vô địch quốc gia từ mùa giải đầu tiên năm 1980. Sau khi xuống hạng ở mùa giải 1982-1983, họ thường đi đấu các giải phong trào và ít được để ý tới cho đến năm 2003, khi họ giành quyền lên chơi ở giải Hạng Nhì. Năm 2005, đội bóng đã thành lập công ty cổ phần bóng đá thay thế sự quản lý của tỉnh; cùng năm đội giành vị trí thứ 2 tại giải Hạng Nhì và một suất thi đấu ở Hạng Nhất năm 2006.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Thứ 11 | 26 | 6 | 11 | 9 | 28 | 38 | 29 |
2007 | Thứ 10 | 26 | 8 | 7 | 11 | 30 | 36 | 31 |
2008 | Thứ 10 | 26 | 6 | 10 | 10 | 28 | 31 | 28 |
2009 | Thứ 6 | 24 | 8 | 7 | 9 | 30 | 37 | 31 |
2010 | Thứ 8 | 24 | 7 | 8 | 9 | 39 | 51 | 29 |
2011 | Thứ 12 | 26 | 7 | 6 | 13 | 34 | 40 | 27 |
2012 | Thứ 13 (xuống hạng nhì) | 26 | 8 | 5 | 13 | 28 | 38 | 29 |
2014 | Thứ 8 (xuống hạng nhì) | 14 | 1 | 6 | 7 | 12 | 21 | 9 |
2016 | Thứ 5 | 18 | 6 | 7 | 5 | 23 | 25 | 25 |
2017 | Thứ 6 | 12 | 2 | 5 | 5 | 13 | 20 | 11 |
2018 | Thứ 6 | 18 | 5 | 5 | 8 | 23 | 31 | 20 |
2019 | Thứ 7 | 22 | 8 | 4 | 10 | 32 | 33 | 28 |
2020 | Thứ 7 | 16 | 5 | 5 | 6 | 12 | 18 | 20 |
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2005 | Thứ 2 | 15 | 7 | 5 | 3 | 25 | 16 | 26 |
2013 | Vô địch | 11 | 6 | 5 | 0 | 17 | 6 | 23 |
2015 | Vô địch | 13 | 7 | 5 | 1 | 23 | 9 | 26 |