Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải hạng nhất quốc gia 2008 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 5 tháng 1 - 23 tháng 8 năm 2008 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Quân khu 4 - Sara Group |
Á quân | T&T Hà Nội |
Hạng ba | Cao su Đồng Tháp (Thăng hạng Play-off) |
Xuống hạng | Quân khu 5 và Quân khu 7 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 (trận) |
Vua phá lưới | Flavio Dasilva Cruz Huda Huế 18 bàn |
← 2007 2009 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2008 (còn gọi là Cúp Anpha Petrol, vì lý do tài trợ) diễn ra từ 5 tháng 1 đến 23 tháng 8 năm 2008.[1]
Khi giải đấu kết thúc, sẽ chọn ra 2 đội đứng đầu lên hạng chuyên nghiệp mùa bóng sau, đội đứng thứ 3 đấu loại trực tiếp với đội đứng thứ 12 giải chuyên nghiệp để tranh 1 suất dự giải chuyên nghiệp mùa sau, 2 đội đứng cuối bảng xuống chơi ở hạng Nhì.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|
T&T Hà Nội | Cristiano R.C Roland | Maxwell Eyerakpo | Cassiano M.D Rocha | |
Huda Huế | Flavio Dasilva Cruz | Abiodun O. Folorunso | Marcelo Barbieri | Njoh Mpondo Alain |
An Giang | Issawa Singthong | Dio Preye | Bosango M.F. Albert Fuji | |
Đồng Nai | Ngale Thierry | Francisco Javier | M - Abu | |
Thành Nghĩa - Quảng Ngãi | Roberto .R.L. Rasano | Sergio F.in Saurralde | Ochai Agbaji | Frank Freeman |
Cần Thơ | Inssaundle A. Oscar | Paulo H. Barbosa | Jucelio Batista Dasilva | |
Xi măng Vinakansai Ninh Bình | Agnimou Baptite John | Uwanaka Ifeanyi | Amaobi | Ukusare Kingsley |
Giầy Thành Công-Tiền Giang | Marcio Jose Dos Reis | Salatiel S. De Menezes | Everton Eriel Rocha | Duru Law Rotam |
Than Quảng Ninh | Leonardo C. Francisco | Rojas Fernando Daniel | Samson Kayode | |
Tây Ninh | Kone Moussa Saib | Alyson Batista Brandao | Ogochukwu E.Odibe | Teslim Babatunde Fatusi |
Quân khu 4 Saragroup | Suleiman O. Abdullahi | Lazaro P. de Souza | Awwalu Aminu | Rodolfo Camplezi |
Quân khu 5 | Jeferson Valentim | Opara Obioma Kingsley | Carlos Eduardo Coutinho Gravado | |
Cao su Đồng Tháp | Essien Okon Flo | Marcio A. Mamuth | Dmytro Pronevych | Maria Delfino Batista |
Quân khu 7 | Không sử dụng cầu thủ ngoại |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quân khu 4 - Sara Group (C, P) | 26 | 16 | 6 | 4 | 51 | 29 | +22 | 54 | Thăng hạng lên V.League 1 2009 |
2 | T&T Hà Nội (P) | 26 | 14 | 9 | 3 | 46 | 24 | +22 | 51 | |
3 | Cao su Đồng Tháp (O) | 26 | 13 | 8 | 5 | 42 | 23 | +19 | 47 | Thi đấu trận play-off thăng hạng |
4 | Hancofood Cần Thơ | 26 | 13 | 7 | 6 | 40 | 23 | +17 | 46 | |
5 | Xi măng Vinakansai Ninh Bình | 26 | 11 | 8 | 7 | 32 | 27 | +5 | 41 | |
6 | Huda Huế | 26 | 10 | 7 | 9 | 40 | 35 | +5 | 37 | |
7 | Than Quảng Ninh | 26 | 10 | 6 | 10 | 34 | 32 | +2 | 36 | |
8 | Đồng Nai Berjaya | 26 | 7 | 9 | 10 | 33 | 33 | 0 | 30 | |
9 | SHS Tiền Giang | 26 | 6 | 11 | 9 | 27 | 28 | −1 | 29 | |
10 | Giày Thành Công-Tây Ninh | 26 | 6 | 10 | 10 | 28 | 31 | −3 | 28 | |
11 | An Đô-An Giang | 26 | 6 | 9 | 11 | 26 | 38 | −12 | 27 | |
12 | Thành Nghĩa-Thạch Bích-Quảng Ngãi | 26 | 6 | 8 | 12 | 18 | 34 | −16 | 26 | |
13 | Quân khu 5 (R) | 26 | 8 | 2 | 16 | 29 | 53 | −24 | 26 | Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2009 |
14 | Quân khu 7 (R) | 26 | 3 | 6 | 17 | 14 | 50 | −36 | 15 |
|work=
(trợ giúp)