Thời gian | 19 tháng 10 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025 |
---|---|
Vua phá lưới | Nguyễn Công Phượng (Trường Tươi Bình Phước) (4 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu 4-1 Đồng Nai (27 tháng 10 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Đồng Nai 1-3 Huế (2 tháng 11 năm 2024) Bà Rịa – Vũng Tàu 0-2 Phù Đổng Ninh Bình (10 tháng 11 năm 2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu 4-1 Đồng Nai (27 tháng 10 năm 2024) Trường Tươi Bình Phước 3-2 Bà Rịa – Vũng Tàu (14 Tháng 11 năm 2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | Phù Đổng Ninh Bình (4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Đồng Tháp Phù Đổng Ninh Bình PVF–CAND Trường Tươi Bình Phước (4 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Đồng Nai Long An (4 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Huế (4 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 5.500 Hòa Bình 1–1 Trường Tươi Bình Phước (26 tháng 10 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 500 Long An 0–0 PVF–CAND (27 tháng 10 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 12.500 |
← 2023–24 2025–26 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2024–25 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2024/25) là mùa giải thứ 31 của V.League 2. Đây là năm thứ ba liên tiếp tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 10 năm 2024 và kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2025.
Đến V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 1 2023–24 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2024
|
Rời V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng đến V.League 1 2024–25 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2025
|
Câu lạc bộ Long An vốn đã tuyên bố rút lui khỏi giải hạng Nhất mùa 2024–25 vì lý do khó khăn tài chính. Tuy nhiên, nhờ sự hỗ trợ của câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai cùng đơn vị bảo trợ LPBank, lãnh đạo tỉnh Long An đã đồng ý tiếp tục duy trì đội bóng ở giải đấu, và đội bóng vẫn quyết định tham dự mùa giải này.[2][3]
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Khánh Hòa | Khatoco Khánh Hòa | 14 tháng 10 năm 2024 |
Đội vô địch mùa giải 2024–25 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 2 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 1 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 500 triệu đồng.
Giải đấu được tiến hành theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách với 22 vòng đấu. Đội bóng đứng đầu bảng xếp hạng sẽ giành chức vô địch và thăng hạng lên V.League 1 2025–26; đội đứng cuối bảng xếp hạng sẽ phải xuống thi đấu tại Giải hạng Nhì Quốc gia 2026.
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10.000 | |
Đồng Nai | Biên Hòa | 30.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 20.000 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 3.600 | |
Huế | Huế | 25.000 | |
Khatoco Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 | |
Long An | Long An | 19.975 | |
Phù Đổng Ninh Bình | Ninh Bình | 25.000 | |
PVF–CAND | Hưng Yên | 3.600 | |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 15.000 | |
Trường Tươi Bình Phước | Đồng Xoài | 11.000 |
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Minh Phương | Wika | LSP |
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn | Demenino | LPBank |
Đồng Tháp | Phan Thanh Bình | Bulbal | Đại học Văn Hiến Happy Food |
Hòa Bình | Lê Quốc Vượng | Kamito | ROERDUM Watch |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | CR Sports | Không có |
Khatoco Khánh Hòa | Trần Trọng Bình | Kamito | Khatoco |
Long An | Trịnh Duy Quang | Kamito | LPBank |
Phù Đổng Ninh Bình | Nguyễn Việt Thắng | Vloop | |
PVF–CAND | Mauro Jeromino | Jogarbola | Không có |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Duy Quang | tự sản xuất | LPBank Thaigroup |
Trường Tươi Bình Phước | Nguyễn Anh Đức | Kelme | Trường Tươi Group |
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
Cầu thủ 2 (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
Cầu thủ 3 (Cầu thủ nhập tịch) |
Cầu thủ 4+ (Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam)1 |
Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | |||||
Đồng Nai | |||||
Đồng Tháp | Lê Trung Vinh | ||||
Hòa Bình | |||||
Huế | |||||
Khatoco Khánh Hòa | |||||
Long An | |||||
Phù Đổng Ninh Bình | Đặng Văn Lâm | ||||
PVF–CAND | Ryan Ha | Nguyễn Như Đức Anh | Martin Lo | ||
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | |||||
Trường Tươi Bình Phước |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2024–25 diễn ra vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 12 tháng 9 năm 2024 tại Liên đoàn bóng đá Việt Nam, Đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
|
|
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 15:00 ngày 26 tháng 10 năm 2024 tại sân vận động Tự Do, Thừa Thiên Huế với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 15:30 giữa Huế và Đồng Tháp.
Toàn bộ các trận đấu của V.League 2 2024–25 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Không thi đấu: Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh
26 tháng 10 năm 2024 | Huế | 1–1 | Đồng Tháp | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 + 6 |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
26 tháng 10 năm 2024 | Hòa Bình | 0–0 | Trường Tươi Bình Phước | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 + 5 |
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
26 tháng 10 năm 2024 | Khatoco Khánh Hòa | 0–1 | Phù Đổng Ninh Bình | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, HTV1 |
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
27 tháng 10 năm 2024 | Long An | 0–0 | PVF–CAND | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 500 |
27 tháng 10 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–2 | Đồng Nai | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 + 6 |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 300 |
Không thi đấu: Bà Rịa – Vũng Tàu
2 tháng 11 năm 2024 | Đồng Nai | 1–3 | Huế | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | [1] FPT Play, TV360+6 |
|
Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Điền |
2 tháng 11 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 2–0 | Khatoco Khánh Hòa | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
19:00[a] |
|
Chi tiết FPT Play, HTV1 |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
3 tháng 11 năm 2024 | PVF–CAND | 2–1 | Hòa Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Duơng Hữu Phúc |
3 tháng 11 năm 2024 | Đồng Tháp | 0–0 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
3 tháng 11 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–0 | Long An | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
Không thi đấu: Hòa Bình
09 tháng 11 năm 2024 | Huế | 0–3 | PVF–CAND | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FPT Play, |
|
Sân vận động: Tự Do |
09 tháng 11 năm 2024 | Long An | 1–1 | Đồng Tháp | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, |
|
Sân vận động: Long An Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
09 tháng 11 năm 2024 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Trường Tươi Bình Phước | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Khổng Tam Cường |
10 tháng 11 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–2 | Phù Đổng Ninh Bình | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Bà Rịa Trọng tài: Võ Hoài Thương |
10 tháng 11 năm 2024 | Khatoco Khánh Hòa | 2–1 | Đồng Nai | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, |
Sân vận động: 19 tháng 8 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
14 tháng 11 năm 2024 | Đồng Tháp | 1–0 | Hòa Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
14 tháng 11 năm 2024 | Trường Tươi Bình Phước | 3–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
[Chi tiết] FPT Play, |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 5500 Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo |
14 tháng 11 năm 2024 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | PVF–CAND | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
15 tháng 11 năm 2024 | Phù Đổng Ninh Bình | 2–1 | Huế | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, |
|
Sân vận động: Ninh Bình Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
16 tháng 11 năm 2024 | Đồng Nai | 0–0 | Long An | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Đồng Nai Trọng tài: Võ Hoài Thương |
Không thi đấu: Long An
19 tháng 11 năm 2024 | PVF–CAND | 0–3 | Phù Đổng Ninh Bình | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FPT Play, |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1.700 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
19 tháng 11 năm 2024 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
19 tháng 11 năm 2024 | Hòa Bình | 0–0 | Khatoco Khánh Hòa | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
20 tháng 11 năm 2024 | Huế | 0–1 | Trường Tươi Bình Phước | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | FPT Play, HTV Thể thao | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
20 tháng 11 năm 2024 | Đồng Tháp | 0–0 | Đồng Nai | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 | FPT Play, TV 360+6 | Sân vận động: Đồng Tháp Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
18 tháng 1 năm 2025 | PVF–CAND | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
18 tháng 1 năm 2025 | Hòa Bình | 1–0 | Huế | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Hòa Bình Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Hà Văn Thức |
19 tháng 1 năm 2025 | Trường Tươi Bình Phước | 1–1 | Đồng Nai | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Võ Hoài Thương |
19 tháng 1 năm 2025 | Khatoco Khánh Hòa | 0–0 | Đồng Tháp | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play | Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
19 tháng 1 năm 2025 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
[ Chi tiết] FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: Trần Văn Điền Trọng tài: 1.000 |
23 tháng 1 năm 2025 | Long An | – | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Long An |
23 tháng 1 năm 2025 | Đồng Nai | – | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Đồng Nai |
23 tháng 1 năm 2025 | Phù Đổng Ninh Bình | – | Hòa Bình | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Ninh Bình |
24 tháng 1 năm 2025 | Huế | – | Khatoco Khánh Hòa | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Tự Do |
24 tháng 1 năm 2025 | Đồng Tháp | – | Trường Tươi Bình Phước | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Cao Lãnh |
08 tháng 2 năm 2025 | Đồng Nai | – | PVF–CAND | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Đồng Nai |
08 tháng 2 năm 2025 | Bà Rịa – Vũng Tàu | – | Hòa Bình | Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Bà Rịa |
09 tháng 2 năm 2025 | Long An | – | Trường Tươi Bình Phước | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Long An |
09 tháng 2 năm 2025 | Phù Đổng Ninh Bình | – | Đồng Tháp | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Ninh Bình |
09 tháng 2 năm 2025 | Khatoco Khánh Hòa | – | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
15 tháng 2 năm 2025 | Đồng Tháp | – | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
16:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Cao Lãnh |
15 tháng 2 năm 2025 | Trường Tươi Bình Phước | – | Phù Đổng Ninh Bình | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
18:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Bình Phước |
15 tháng 2 năm 2025 | PVF–CAND | – | Khatoco Khánh Hòa | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
18:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
16 tháng 2 năm 2025 | Hòa Bình | – | Long An | Thành phố Hoà Bình, Hoà Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Hoà Bình |
16 tháng 2 năm 2025 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | – | Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | [ Chi tiết] FPT Play, |
Sân vận động: Thống Nhất |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phù Đổng Ninh Bình | 5 | 5 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 15 | Thăng hạng lên V.League 1 2025–26 |
2 | Trường Tươi Bình Phước | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 14 | Tham dự play–off |
3 | PVF–CAND | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | +2 | 11 | |
4 | Đồng Tháp | 6 | 1 | 5 | 0 | 3 | 2 | +1 | 8 | |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 8 | +1 | 6 | |
6 | Hòa Bình | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | −1 | 5 | |
7 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | −2 | 5 | |
8 | Khatoco Khánh Hòa | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | −2 | 5 | |
9 | Huế | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 9 | −4 | 4 | |
10 | Long An | 5 | 0 | 3 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
11 | Đồng Nai | 6 | 0 | 3 | 3 | 4 | 10 | −6 | 3 | Xuống hạng Hạng Nhì Quốc gia 2026 |
Hòa | |
Không thi đấu | |
Thua | |
Thắng |
Vô địch, thăng hạng lên V.League 1 2025/26 | |
Á quân, tham dự trận play–off | |
Hạng 3 | |
Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2026 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | ||
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | Huỳnh Tấn Sinh | Trường Tươi Bình Phước | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Đặng Văn Lâm | Phù Đổng Ninh Bình | 4 |
Bùi Tấn Trường | Trường Tươi Bình Phước | ||
2 | Nguyễn Tiến Tạo | Hòa Bình | 3 |
Phí Minh Long | PVF–CAND | ||
3 | |||
Võ Văn Sơn | Đồng Nai | 2 | |
Đoàn Thanh Nhã | Đồng Tháp | ||
Nguyễn Thanh Tuấn | |||
Võ Ngọc Cường | Khatoco Khánh Hòa | ||
Huỳnh Trần Bảo Duy | Long An | ||
Dương Văn Cường | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh |