Thien Thanh V.League 2 - 2017 | |
![]() Biểu trưng giải V.League 2 năm 2017 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 11 tháng 2 - 26 tháng 7 năm 2017 |
Số đội | 7 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nam Định |
Á quân | Huế |
Hạng ba | Bình Phước |
Thăng hạng | Nam Định |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 42 |
Số bàn thắng | 106 (2,52 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 148 (3,52 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 6 (0,14 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 103.900 (2.474 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Võ Văn Minh (Huế) Phạm Văn Thuận (Nam Định) Nguyễn Hồng Quân (Đắk Lắk) Bùi Duy Thường (Viettel) (5 bàn thắng) |
← 2016 2018 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2017 (Với tên đầy đủ: Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia - Sứ Thiên Thanh 2017 hay tên tiếng Anh: Thien Thanh V.League 2 - 2017) là mùa giải thứ 23 của giải hạng Nhất. Mùa giải bắt đầu khởi tranh từ ngày 11/2/2017 và kết thúc vào ngày 22/7/2017. Giải có sự góp mặt của 7 câu lạc bộ bóng đá là Bình Phước, Huế, Đăk Lắk, Đồng Tháp, Nam Định, Viettel và XM Fico Tây Ninh.[1]
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2016:
Đến V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 1 2016 Thăng hạng từ Giải hạng nhì 2016
|
Rời V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên V.League 1 2017 Xuống hạng đến Giải hạng nhì 2017 Bỏ giải
|
điểm, xếp hạng.
Tính tổng số điểm của mỗi đội đạt được qua toàn giải để xếp hạng. Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, trước hết, tính kết quả của các trận đấu giữa các đội đó với nhau theo thứ tự: - Số điểm. - Hiệu số giữa số bàn thắng và số bàn thua. - Số bàn thắng. - Số bàn thắng trên sân đối phương. Đội có chỉ số cao hơn xếp trên. Nếu các chỉ số trên bằng nhau, thì tiếp tục xét các chỉ số của toàn bộ các trận đấu trong giải theo thứ tự: - Hiệu số giữa tổng số bàn thắng và tổng số bàn thua. - Tổng số bàn thắng. - Tổng số bàn thắng trên sân đối phương. Đội có chỉ số cao hơn xếp trên. Nếu các chỉ số vẫn bằng nhau, sẽ tổ chức bốc thăm để xác định đội xếp trên.
Trong trường hợp việc xác định thứ hạng của hai đội bằng điểm nhau có ý nghĩa quyết định đến vị trí có huy chương hoặc xuống hạng, Ban tổ chức giải sẽ tổ chức thêm một trận đấu phụ (play off) giữa hai đội để xếp thứ hạng, thời gian và địa điểm tổ chức trận đấu do Ban tổ chức giải quyết định.
Khi xếp hạng tạm thời ở các lượt trận đấu của giải, trong trường hợp các đội bằng điểm nhau mà chưa gặp nhau hết thì khi xét các chỉ số phụ, chỉ tính theo mục như trên.
Đội xếp thứ nhất là đội vô địch, tiếp đến là đội thứ nhì, đội thứ ba... đến đội xếp hạng cuối cùng.
Kết thúc giải, đội có thứ hạng cao nhất được thăng hạng, chuyển lên thi đấu tại giải V-league 1 năm 2018. Đội xếp hạng thấp nhất sẽ phải thi đấu trận đấu play-off với đội xếp thứ Tư tại giải hạng Nhì Quốc gia năm 2017 để xác định đội được quyền thi đấu tại giải Hạng nhất Quốc gia năm 2018.
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bình Phước | Đồng Xoài | Sân vận động Bình Phước | 10,000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Sân vận động Buôn Ma Thuột | 25,000 |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 18,000 |
Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Sân vận động Tây Ninh | 15,500 |
Nam Định | Nam Định | Sân vận động Thiên Trường | 30,000 |
Viettel | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 |
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục thi đấu | Nhà tài trợ trang phục thi đấu |
---|---|---|---|---|
Bình Phước | ![]() |
![]() |
||
Đắk Lắk | ![]() |
![]() |
||
Fico Tây Ninh | ![]() |
![]() |
Xi măng Fico | |
Huế | ![]() |
![]() |
||
Nam Định | ![]() |
![]() |
Adidas | Gạch men Mikado |
Viettel | ![]() |
![]() |
Mitre | BankPlus |
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
Codad | XSKT Đồng Tháp, Đại Học Văn Hiến, Ranee |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định (C, P) | 12 | 7 | 2 | 3 | 17 | 14 | +3 | 23 | Thăng hạng lên V.League 1 2018 |
2 | Huế | 12 | 5 | 5 | 2 | 21 | 10 | +11 | 20 | |
3 | Bình Phước | 12 | 6 | 1 | 5 | 11 | 12 | −1 | 19 | |
4 | Viettel | 12 | 4 | 6 | 2 | 15 | 9 | +6 | 18 | |
5 | Đắk Lắk | 12 | 4 | 3 | 5 | 14 | 18 | −4 | 15 | |
6 | Fico Tây Ninh | 12 | 2 | 5 | 5 | 13 | 20 | −7 | 11 | |
7 | Đồng Tháp (O) | 12 | 1 | 4 | 7 | 15 | 23 | −8 | 7 | Tham dự play-off V.League 2 2018 |
Nhà \ Khách[1] | BPC | DLK | DTP | FTN | HUE | NDI | VTL |
Bình Phước |
1–0 |
3–2 |
1–0 |
0–0 |
2–1 |
2–1 | |
Đắk Lắk |
2–0 |
3–2 |
1–0 |
3–2 |
0–1 |
0–2 | |
Đồng Tháp |
0–1 |
2–2 |
1–1 |
0–3 |
0–2 |
0–1 | |
Fico Tây Ninh |
2–1 |
2–2 |
1–1 |
0–3 |
4–2 |
1–1 | |
Huế |
2–0 |
3–0 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 | |
Nam Định |
1–0 |
2–0 |
0–4 |
2–1 |
3–1 |
1–0 | |
Viettel |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
4–0 |
0–0 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 26 tháng 7 năm 2017.
Nguồn: http://www.vnleague.com
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
ngày 5 tháng 8 năm 2017 Play-off | Đồng Tháp | 2 - 1 | Bình Thuận | Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Bạch Đăng Khoa (8) ![]() Nguyễn Ngọc Anh (9) ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Vũ Trường Giang (18) ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tam Kỳ Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Phước | 2 | 4 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 |
Đắk Lắk | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Đồng Tháp | 7 | 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Bóng đá Huế | 4 | 2 | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Nam Định | 3 | 5 | 5 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Fico Tây Ninh | 5 | 7 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Viettel | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 |
Cập nhật lần cuối: ngày 26 tháng 7 năm 2017
Nguồn: www.vnleague.com
W | Thắng |
D | Hòa |
L | Thua |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Phước | W | L | W | L | D | W | - | W | L | - | L | W | L | W |
Đắk Lắk | L | - | L | L | W | L | W | - | W | D | D | L | D | W |
Đồng Tháp | L | W | D | L | - | L | L | L | D | D | D | L | - | L |
Fico Tây Ninh | - | L | D | W | L | D | L | D | - | W | D | L | D | L |
Bóng đá Huế | D | W | - | W | D | W | D | D | L | D | - | W | W | L |
Nam Định | D | L | L | W | D | - | W | W | W | L | W | W | W | - |
Viettel | W | W | W | - | D | D | D | L | D | D | D | - | L | W |
Cập nhật lần cuối: ngày 26 tháng 7 năm 2017
Nguồn: www.vnleague.com
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Huế | 5 |
![]() |
Nam Định | ||
![]() |
Đắk Lắk | ||
![]() |
Viettel | ||
2 | ![]() |
Đồng Tháp | 4 |
![]() |
XM Fico Tây Ninh | ||
3 | ![]() |
Nam Định | 3 |
![]() |
Viettel | ||
![]() |
Đồng Tháp | ||
![]() |
Huế | ||
![]() |
XM Fico Tây Ninh | ||
![]() |
Đắk Lắk |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng đấu |
---|---|---|---|
![]() |
Đắk Lắk | Nam Định | 4 |
![]() |
Đồng Tháp | Huế | |
![]() |
Đắk Lắk | Đồng Tháp | 7 |
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Kết quả | Ngày ghi |
---|
Vòng đấu | Tổng cộng | Số trận | Trung bình khán giả |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 7,000 | 3 | 2,333 |
Vòng 2 | 9,900 | 3 | 3,300 |
Vòng 3 | 5,200 | 3 | 1,733 |
Vòng 4 | 7,500 | 3 | 2,500 |
Vòng 5 | 3,000 | 3 | 1,000 |
Vòng 6 | 7,000 | 3 | 2,333 |
Vòng 7 | 5,500 | 3 | 1,833 |
Vòng 8 | 5,500 | 3 | 1,833 |
Vòng 9 | 8,400 | 3 | 2,800 |
Vòng 10 | 7,000 | 3 | 2,333 |
Vòng 11 | 6,700 | 3 | 2,233 |
Vòng 12 | 2,700 | 3 | 900 |
Vòng 13 | 26,000 | 3 | 8,667 |
Vòng 14 | 2,500 | 3 | 833 |
Tổng cộng | 103,900 | 42 | 2,474 |
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 43.000 | 20.000 | 3.000 | 7.167 | n/a |
2 | Bóng đá Huế | 19.000 | 4.000 | 2.000 | 3.167 | n/a |
3 | Fico Tây Ninh | 13.500 | 3.000 | 1.500 | 2.250 | n/a |
4 | Đắk Lắk | 8.500 | 2.000 | 1.000 | 1.417 | n/a |
5 | Bình Phước | 8.200 | 3.500 | 500 | 1.367 | n/a |
6 | Đồng Tháp | 7.200 | 2.000 | 500 | 1.200 | n/a |
7 | Viettel | 4.500 | 1.500 | 200 | 750 | n/a |
Tổng số khán giả cả giải | 103.900 | 20.000 | 200 | 2.474 | +12,1% |
Cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng 7 năm 2017
Nguồn: Vietnam Professional Football
Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 2-2017[2]
Thứ tự | Cầu thủ | Đội bóng |
---|---|---|
1 | ![]() |
Bình Phước |
2 | ![]() |
CLB Bóng đá Huế |
3 | ![]() |
Nam Định |
4 | ![]() |
Viettel |
5 | ![]() |
XM Fico Tây Ninh |
6 | ![]() |
Đắk Lắk |
7 | ![]() |
Đồng Tháp |