Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 30/12/2011 - 18/8/2012 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đồng Tâm Long An |
Á quân | CLB Hà Nội |
Hạng ba | Đồng Nai |
Thăng hạng | Đồng Tâm Long An Đồng Nai |
Xuống hạng | Tây Ninh Thành phố Hồ Chí Minh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 477 (2,62 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 826 (4,54 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 51 (0,28 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 351.500 (1.931 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Diabate Souleymane (21 bàn) |
← 2011 2013 → |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2012 (Tên gọi chính thức: Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia - Tôn Hoa Sen 2012) là mùa giải thứ 12 cấp câu lạc bộ cao thứ 2 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau giải V.League 1), diễn ra từ ngày 30 tháng 12 năm 2011 đến ngày 18 tháng 8 năm 2012 bao gồm 14 câu lạc bộ tham dự.[1]
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2011:
Đến Giải hạng nhất[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 2011
Thăng hạng từ Giải hạng nhì 2011
|
Rời Giải hạng nhất[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên V.League 2012 Xuống hạng Giải hạng nhì 2012
|
Chỉ có các Câu lạc bộ đã là Câu lạc bộ chuyên nghiệp trước ngày 8 tháng 4 năm 2012 và đạt được thứ hạng chuyên môn tại giải thì mới được lên thi đấu ở giải bóng đá Vô địch quốc gia năm 2013. Số lượng Câu lạc bộ chuyển hạng tại mùa giải 2012 được quy định cụ thể như sau:
Đội bóng | Thành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Hùng Vương An Giang | Long Xuyên | An Giang | 10.000 |
TDC Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu | 18.250 |
SQC Bình Định | Quy Nhơn | Quy Nhơn | 25.000 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ | 50.000 |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lăng | 40,000 |
Đồng Nai | Biên Hòa | Đồng Nai | 5.000 |
CLB Hà Nội | Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.500 |
Trẻ Hà Nội | Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.500 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đồng Tâm Long An | Tân An | Long An | 20.000 |
XSKT Lâm Đồng | Đà Lạt | TT TDTT Lâm Đồng | 10.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Quảng Nam | 15.500 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Phả | 5.000 |
Xi măng Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | 20.000 |
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lý do | Ngày thôi việc | Vị trí đội bóng | Huấn luyện viên mới | Ngày bắt đầu |
---|---|---|---|---|---|---|
SQC Bình Định | Hoàng Gia | Từ chức[3] | 19 tháng 2 năm 2012 | thứ 8 | Trần Kim Đức | 19 tháng 2 năm 2012[3] |
TDC Bình Dương | Nguyễn Minh Dũng | Sa thải | 22 tháng 2 năm 2012 | thứ 13 | Võ Hồng Phúc | 23 tháng 2 năm 2012 |
Đồng Tâm Long An | Buketa Ranko | Sa thải[4] | 28 tháng 2 năm 2012 | thứ 5 | Trần Công Minh | 28 tháng 2 năm 2012 |
Xi măng Fico Tây Ninh | Phạm Anh Tuấn | Sa thải | 13 tháng 3 năm 2012 | thứ 14 | Vũ Trường Giang | 13 tháng 3 năm 2012 |
Đồng Tâm Long An | Trần Công Minh | Từ chức | 18 tháng 4 năm 2012 | thứ 10 | Francisco Vital | 21 tháng 4 năm 2012 |
SQC Bình Định | Trần Kim Đức | Từ chức | 5 tháng 5 năm 2012 | thứ 9 | Nguyễn Văn Hùng | 6 tháng 5 năm 2012 |
Mỗi CLB phải đăng ký 3 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 2 cầu thủ ngoại
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ nhập tịch | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|
Hùng Vương An Giang | Luciano Silva da Silva | Ntambi Kirizestom | Warren Ukah | Jackson Nogueira | |
TDC Bình Dương | David Carlos | Nkemia Rim Marcelin | Brian Umony | Neiva Borges Marcelo | |
SQC Bình Định | Signs W.Chibambo | Mark Richard Rutgers | Daniel Onyekachi | Amaobi | Charles Jimgou |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Uche Iheruome | Alexander Prent | Nweze Chinedu | Nicolás Hernández | |
Đồng Nai | Nyirenda Victor | Kiseka Henry | Douglas De Souza | ||
CLB Hà Nội | Laerte Rodrigues De Azevedo Junior | Yacoubou Fousseni Cherif | Leonel Ezequiel Felices | ||
Trẻ Hà Nội | Hassan Koeman Sesay | Tshamala A. Kabanga | Eder Richartz | Errol Stevens | |
Quảng Nam | David Annas | Attram Kwame | Dzigba B. Mawusi | Eric H Muranda | |
Thành phố Hồ Chí Minh | Enennido De Jesus | Cuckovic Obren | Bruno De Souza | ||
Đồng Tâm Long An | Pablo Counago | Antonio Pereira Pina Neto | Lazaro de Sousa | Isaac Kamu Mylyanga | Danny Mrwanda |
XSKT Lâm Đồng | Suleiman Abdullahi | Alex Wilton | Modou Jagne | Andre Anthony Clennon | |
Xi măng Fico Tây Ninh | Diego Martin Mendez | Martins Trindade | Ajoku Obinna | Ejike Ikechukwu | |
Than Quảng Ninh | Belibi Celestin Didier | Onyeky Philip Okoro | Gaspard | ||
XSKT Cần Thơ | Diabate Souleymane | François Endene | Mustapha Kobina Essuman |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tâm Long An (C, P) | 26 | 15 | 4 | 7 | 36 | 26 | +10 | 49 | Thăng hạng V.League 2013 |
2 | CLB Hà Nội[a] | 26 | 15 | 3 | 8 | 35 | 30 | +5 | 48 | |
3 | Đồng Nai (P) | 26 | 11 | 7 | 8 | 40 | 30 | +10 | 40 | Thăng hạng V.League 2013 |
4 | Than Quảng Ninh | 26 | 10 | 9 | 7 | 37 | 28 | +9 | 39 | |
5 | XSKT Cần Thơ | 26 | 10 | 9 | 7 | 37 | 30 | +7 | 39 | |
6 | SQC Bình Định | 26 | 9 | 11 | 6 | 40 | 34 | +6 | 38 | |
7 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 26 | 10 | 7 | 9 | 42 | 39 | +3 | 37 | |
8 | XSKT Lâm Đồng | 26 | 9 | 6 | 11 | 28 | 36 | −8 | 33 | |
9 | Hùng Vương An Giang | 26 | 8 | 8 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
10 | QNK Quảng Nam | 26 | 7 | 10 | 9 | 27 | 32 | −5 | 31 | |
11 | Trẻ Hà Nội | 26 | 8 | 5 | 13 | 34 | 34 | 0 | 29 | |
12 | TDC Bình Dương | 26 | 7 | 8 | 11 | 27 | 37 | −10 | 29 | |
13 | Fico Tây Ninh (R) | 26 | 8 | 5 | 13 | 28 | 38 | −10 | 29 | Xuống hạng Giải hạng nhì 2013 |
14 | TP Hồ Chí Minh (R) | 26 | 5 | 8 | 13 | 36 | 54 | −18 | 23 |
Nhà \ Khách[1] | HVA | TBD | SBĐ | XCT | SDN | ĐNA | HNC | HFC | HCM | ĐLA | XLĐ | QNK | TQN | FTN |
Hùng Vương An Giang |
3–4 |
0–3 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
6–1 |
1–1 |
2–3 |
0–0 |
0–1 | |
TDC Bình Dương |
0–0 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
2–4 |
0–2 |
2–0 |
1–1 |
0–3 |
1–0 | |
Bình Định |
0–0 |
3–0 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
0–0 |
3–1 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
2–2 |
1–1 |
1–1 | |
XSKT Cần Thơ |
2–2 |
1–1 |
5–2 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
0–0 |
1–3 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
0–0 | |
Trẻ SHB Đà Nẵng |
1–2 |
2–1 |
2–1 |
4–3 |
3–3 |
0–0 |
1–2 |
2–2 |
1–2 |
2–1 |
0–0 |
3–0 |
0–1 | |
Đồng Nai |
0–0 |
0–0 |
2–0 |
3–2 |
2–4 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
4–0 |
2–0 |
3–1 |
3–0 | |
CLB Hà Nội |
1–1 |
1–0 |
0–2 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
2–1 |
3–1 |
0–3 |
1–3 |
1–3 |
2–0 |
3–2 | |
Trẻ Hà Nội |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
2–3 |
1–3 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
4–1 |
1–0 |
1–1 |
5–0 | |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3–2 |
2–1 |
2–2 |
0–4 |
0–2 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
2–2 |
2–4 |
2–4 |
3–1 | |
Đồng Tâm Long An |
1–0 |
0–0 |
1–2 |
2–1 |
0–2 |
1–2 |
1–2 |
2–1 |
2–0 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
1–0 | |
XSKT Lâm Đồng |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
3–2 |
2–2 |
1–2 |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
1–0 | |
QNK Quảng Nam |
0–0 |
2–3 |
1–4 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
0–2 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
1–1 | |
Than Quảng Ninh |
2–0 |
3–1 |
3–1 |
1–0 |
3–1 |
0–0 |
3–2 |
2–1 |
5–1 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
1–1 | |
XM Fico Tây Ninh |
0–1 |
1–2 |
3–1 |
0–0 |
2–3 |
2–3 |
1–0 |
2–1 |
4–3 |
0–1 |
2–0 |
2–3 |
1–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 8 năm 2012.
Nguồn: Vietnamese First Division
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[5] |
---|---|---|---|
1 | Diabate Souleymane | XSKT Cần Thơ | 21 |
2 | David Annas | QNK Quảng Nam | 14 |
Theruome Uche | Trẻ SHB Đà Nẵng | ||
3 | Lê Hoàng Vũ | Bình Dương FC | 11 |
Kiseka Henry | Đồng Nai | ||
Diego Martin Mendez | Xi Măng Fico Tây Ninh | ||
Belibi Celestin Didier | Than Quảng Ninh | ||
4 | Nyirenda Victor | Đồng Nai | 10 |
David Carlos | TDC Bình Dương | ||
Enennido De Jesus | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | Signs W.Chibambo | SQC Bình Định | 9 |