First Division - 2005 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 29 tháng 1 năm 2005 - 30 tháng 7 năm 2005 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Khatoco Khánh Hoà |
Á quân | Tiền Giang |
Hạng ba | Đông Á |
Xuống hạng | Bưu điện |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 (trận) |
Vua phá lưới | Felix Ahmed Aboagye (19- Khatoco Khánh Hoà) 14 bàn |
← 2004 2006 → |
Giải vô địch bóng đá hạng nhất Việt Nam 2005 với tên gọi Giải hạng nhất quốc gia 2005 - Cúp Majesty/Bird vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 8 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự: Tôn Hoa Sen-Cần Thơ, Bưu điện Hồ Chí Minh, Khatoco Khánh Hoà, Đá Mỹ Nghệ, Tiền Giang, Thể Công.Vietel, Halida-Thanh Hoá, Starta-Đồng Nai, Đông Á thép Pomina, Quảng Nam, An Giang và Huda-Huế. Với sự góp mặt của 12 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và chỉ 1 suất xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, đội bóng xếp thứ 4 đó là Tôn Hoa Sen-Cần Thơ phải xuất hạng vì hối lộ trọng tài, diễn ra từ 29 tháng 1 đến 30 tháng 7 2005.[1]
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bưu điện Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 20,000 |
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động An Giang | 15,000 |
Starta-Đồng Nai | Đồng Nai | Sân vận động Đồng Nai | 15,000 |
Thể Công.Vietel | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 |
Khatoco Khánh Hoà | Nha Trang | Sân Vận Động 19 tháng 8 | 10,000 |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 20,000 |
Đá Mỹ Nghệ | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Củ Chi | 20,000 |
Đông Á thép Pomina | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thành Long | 10,000 |
Huda-Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Halida-Thanh Hoá | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 25,000 |
Tôn Hoa Sen-Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 40,000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Quảng Nam | 10,000 |
Mỗi CLB phải đăng ký 5 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 3 cầu thủ ngoại
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|
Khatoco Khánh Hoà | Felix Ahmed Aboagye | Maxuell A. Mensah | Jonathan Quartey | Issfu Anssah | Akakpo Patron |
Tiền Giang | Edson Leonardo Hoces Pereira | Eneas Da Conceicao Souza | J.Martin Trindade | Sam Kawalya | Samuel .K .Mujabi |
Đông Á | Isaac Kamu Mylyanga | Tsepkalo Yevgen | Adeyemy Michel | Camara Souleymane | Kone Kasim Bakary |
Tôn Hoa Sen-Cần Thơ | Koxreidze Irakli Tamazovit | Rogerio Braga Correia | Benjamin Mawusi Dzigba | Kone Mohamed | Francisco Wagner |
Huda-Huế | Afredo Acosta Ynchausti | Christian Nwaokorie | Francisco | Julio Guzman | Jose Ramalho Menezes |
Thể Công.Vietel | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Halida-Thanh Hoá | Mykola Oleksandrovych Lytovka | Lawrence Kizito | Rodgers Omunsulah Nandwa | James Odoch | Mohamed Idris |
Đá Mỹ Nghệ | Yuttadong Bunamporn | Kittisak Rawangpa | Mughisha Edward | Bakare Ganiyu Adewunmi | Adeyemi Michel |
An Giang | Balatskyi Anatony Tolik | Francisco Enrique Delima | Sandro Pedrosa | Yuthajak | William |
Starta-Đồng Nai | Albert Kotey Neequaye | Jose Gaspar Fracelino Jumier | Roman Golian | Marcel Tyciak | Micovic Srdan |
Quảng Nam | Nuro Amiro | Marcel Nkueni | Tshamala A. Kabanga | Ronald Martin Katsigazi | Malam Sano |
Bưu điện | Wesley Carlos Da Silva | Luiz Fabiano | Nsoga Alain | Wandwsi Rodgers | Deniel Agyekom |
Xếp hạng chung cuộc giải Hạng Nhất 2005 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm | Khác |
1 | Khatoco Khánh Hoà | 22 | 12 | 5 | 5 | 35-17 | 41 | Thăng hạng V-League 2006 |
2 | Tiền Giang | 22 | 13 | 2 | 7 | 24-17 | 41 | Thăng hạng V-League 2006 |
3 | Đông Á | 22 | 10 | 9 | 3 | 28-28 | 39 | |
4 | Tôn Hoa Sen-Cần Thơ[2] | 22 | 11 | 5 | 6 | 23-21 | 38 | Rớt hạng Nhì Quốc gia 2006 |
5 | Huda-Huế | 22 | 8 | 8 | 6 | 28-27 | 32 | |
6 | Thể Công.Vietel | 22 | 7 | 4 | 10 | 21-31 | 31 | |
7 | Halida-Thanh Hoá | 22 | 7 | 6 | 9 | 19-18 | 27 | |
8 | Đá Mỹ Nghệ | 22 | 7 | 5 | 10 | 21-30 | 26 | |
9 | An Giang | 22 | 5 | 10 | 7 | 24-24 | 25 | |
10 | Starta-Đồng Nai | 22 | 6 | 5 | 11 | 19-20 | 23 | |
11 | Quảng Nam | 22 | 5 | 7 | 10 | 16-21 | 22 | |
12 | Bưu điện | 22 | 4 | 6 | 12 | 16-30 | 18 | Rớt hạng Nhì Quốc gia 2006 |
|work=
(trợ giúp)