First Division - 2006 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 14 tháng 1 năm 2006 - 19 tháng 8 năm 2006 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đồng Tháp |
Á quân | Thanh Hóa |
Hạng ba | Huda Huế |
Xuống hạng | Thành phố Hồ Chí Minh và XSKT ĐL Lâm Đồng |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 (trận) |
Vua phá lưới | Đặng Phương Nam Thể Công 14 bàn |
← 2005 2007 → |
Giải vô địch bóng đá hạng nhất 2006 (Cúp Alphanam/Fuji) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 9 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 14 đội bóng tham dự: Quảng Nam, Đồng Nai, Sơn Đồng Tâm Long An, Tây Ninh, Tiền Giang, Quân khu 4, Halida Thanh Hóa, Xổ số kiến thiết Lâm Đồng, Quân khu 5, Halida Thanh Hóa, Đá Mỹ Nghệ Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, An Giang và Huda Huế. Với sự góp mặt của 14 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và 2 suất phải xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, đội bóng xếp thứ 3 phải đá trận play-off diễn ra từ 14 tháng 1 đến 19 tháng 8 2006.[1]
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 20,000 |
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động An Giang | 15,000 |
Starta-Đồng Nai | Đồng Nai | Sân vận động Đồng Nai | 15,000 |
Thể Công.Viettel | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 |
Quân khu 5 | Đà Nẵng | Sân vận động Quân khu 5 | 8,000 |
Sơn Đồng Tâm Long An | Tân An | Sân vận động Long An | 20,000 |
Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Đà Lạt | Sân vận động Đà Lạt | 20,000 |
Tây Ninh | Tây Ninh | Sân vận động Tây Ninh | |
Huda-Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Halida-Thanh Hoá | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 25,000 |
CLB TP.Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 40,000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Quảng Nam | 10,000 |
Đá Mỹ Nghệ Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Củ Chi | 10,000 |
Quân khu 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thanh Long | 10,000 |
Mỗi CLB phải đăng ký 5 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 3 cầu thủ ngoại
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Dickson Loseph | Fernando Alves | Maxwell Eyerakpo | Prince Ativie | Sydorenko Olesandr |
An Giang | Vincent Dumisa Ngobe | Yuthajak Konjan | Luiz Fabiano | Uzoma Obiala | Othon Bienvenus |
Starta-Đồng Nai | Damrongong Trakulthawaichai | Thierry Ngaletiemon | Suh Youn Jae | Nicholas Duane Addlery | Usman Muhammed |
Thể Công.Viettel | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Quân khu 5 | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Sơn Đồng Tâm Long An | Isaac Kamu Mylyanga | Tshamala A. Kabanga | Josivan Lima Fonseca | Emmanuel Izuagha | Bruno De Souza |
Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Dio Preye | Anekwe Godwin | Yu Xiang | Niu Jing Long | Audu Dominic |
Tây Ninh | Ibe Johnson | Buba Iliya Johnson | Lucas Zanzarini Araujo | Kyambadde Willy | Thiago Augusto Ottenio |
Huda-Huế | Ulrich Munze | Marcelo Barbieri | Flavio Luiz Neto da silva Cruz | Christian Nwaokorie | Tichawanda Butler Masango |
Halida-Thanh Hoá | Lawrence Kizito | Mykola Oleksandrovych Lytovka | Wandwsi Rodgers | Obode Efe | Ronald Obregon Ojeda |
CLB TP.Hồ Chí Minh | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Quảng Nam | Mbungu Nsioni Luc | Jose Gaspar Frencilino | Ronald Martins | Magala Mutyaba Joseph | Juma Benlee Dtieno |
Đá Mỹ Nghệ Sài Gòn | Yuttadong Bunamporn | Alain Nsoga | Kittisak Rawangpa | Adyinka Adyemo Olalekan | Han Young kuk |
Quân khu 4 | Không sử dụng cầu thủ ngoại |
Bổ sung và thay thế
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | |||||
An Giang | |||||
Starta-Đồng Nai | Issawa Singthong | ||||
Thể Công.Viettel | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Quân khu 5 | Không sử dụng cầu thủ ngoại | ||||
Sơn Đồng Tâm Long An | |||||
Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | |||||
Tây Ninh | |||||
Huda-Huế | |||||
Halida-Thanh Hoá | |||||
CLB TP.Hồ Chí Minh | Udim Etokebe | Caldeira Dodo | Tchinda Takala | Davis | Wendel |
Quảng Nam | |||||
Đá Mỹ Nghệ Sài Gòn | |||||
Quân khu 4 | Không sử dụng cầu thủ ngoại |
VT | Đội | ST | T | B | H | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tháp (C, P) | 26 | 16 | 5 | 5 | 39 | 17 | +22 | 53 | Thăng hạng lên V-League 1 2007 |
2 | Halida Thanh Hóa (P) | 26 | 12 | 2 | 12 | 43 | 19 | +24 | 48 | |
3 | Huda Huế | 26 | 9 | 5 | 12 | 34 | 28 | +6 | 39 | Thi đấu trận play–off thăng hạng |
4 | Thể Công - Viettel | 26 | 10 | 8 | 8 | 31 | 30 | +1 | 38 | |
5 | An Giang | 26 | 9 | 7 | 10 | 34 | 31 | +3 | 37 | |
6 | Sơn Đồng Tâm Long An | 26 | 7 | 7 | 12 | 31 | 29 | +2 | 33 | |
7 | Đồng Nai | 26 | 8 | 9 | 9 | 30 | 28 | +2 | 33 | |
8 | Quảng Nam | 26 | 6 | 7 | 13 | 26 | 19 | +7 | 31 | |
9 | Quân khu 4 | 26 | 7 | 9 | 10 | 24 | 33 | −9 | 31 | |
10 | Quân khu 5 | 26 | 7 | 11 | 8 | 23 | 27 | −4 | 29 | |
11 | Tây Ninh | 26 | 6 | 9 | 11 | 28 | 38 | −10 | 29 | |
12 | Đá Mỹ Nghệ Sài Gòn | 26 | 6 | 10 | 10 | 28 | 38 | −10 | 28 | |
13 | Xổ số kiến thiết Lâm Đồng (R) | 26 | 6 | 11 | 9 | 29 | 38 | −9 | 27 | Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2007 |
14 | TP.Hồ Chí Minh (R) | 26 | 5 | 14 | 7 | 23 | 44 | −21 | 22 |
Giữa đội xếp thứ 12 giải chuyên nghiệp và đội xếp thứ 3 giải hạng nhất.
Misustar Haier Hải Phòng | 1–1 (hiệp phụ) 3–4 (phạt đền) | Huda Huế |
---|---|---|
Julien 35' | Marcelo Barbieri 21' |
|work=
(trợ giúp)