Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Trung tâm thể thao Viettel - Tập đoàn CN-VT Quân đội |
Giám đốc điều hành | Đỗ Mạnh Dũng |
HLV trưởng | Thạch Bảo Khanh |
Sân nhà | Sân vận động Hàng Đẫy |
V.League 1 | thứ 5 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng loại |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Bùi Tiến Dũng (2 bàn) Nguyễn Hoàng Đức Dương Văn Hào Nguyễn Đức Chiến Cả mùa giải: Dương Văn Hào (3 bàn) Nguyễn Đức Chiến Nhâm Mạnh Dũng |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 7.000 vs Thép Xanh Nam Định (19 tháng 2, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 3.500 vs Hoàng Anh Gia Lai (6 tháng 4, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 4.340 |
Trận thắng đậm nhất | 3–0 vs Sông Lam Nghệ An (1 tháng 6, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 1–4 vs Hoàng Anh Gia Lai (6 tháng 4, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2023. |
Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 5 liên tiếp câu lạc bộ bóng đá Viettel thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam và là mùa giải chính thức thứ 42 trong lịch sử câu lạc bộ kể từ khi giải hạng A toàn quốc ra đời năm 1980 nếu gộp chung thành tích của Thể Công, tiền thân của câu lạc bộ trên danh nghĩa.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | Vũ Văn Quyết | Huế | Hết hạn mượn | [1] |
2 | TĐ | Nguyễn Huy Hùng | SHB Đà Nẵng | Tự do | |
3 | HV | Trần Mạnh Cường | Sài Gòn | ||
4 | TV | Phạm Văn Phong | |||
5 | TV | Jeferson Elias | UR Trabalhadore |
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Trần Nguyên Mạnh | Thép Xanh Nam Định | Tự do | [1] |
2 | HV | Hồ Khắc Ngọc | |||
13 | TĐ | Pedro Paulo | Không có | ||
14 | HV | Caíque |
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Mohamed Essam | Trat FC | Tự do | [2] |
Sau khi đạt thành tích không như mong đợi ở mùa giải 2022, Viettel quyết định chia tay HLV trưởng người Hàn Quốc Bae Ji-won. Tối ngày 15 tháng 12 năm 2022, Viettel công bố quyết định bổ nhiệm Thạch Bảo Khanh làm HLV trưởng.[3]
Để chuẩn bị cho mùa giải 2023, Viettel đã tham dự Giải giao hữu Tứ hùng LienVietPostBank Cup diễn ra từ ngày 12 đến 16 tháng 1 trên sân vận động Hàng Đẫy. Giải đấu quy tụ 4 đội bóng gồm Hà Nội, Viettel, Công an Hà Nội và Hải Phòng, thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm.[4] Câu lạc bộ giành hạng ba chung cuộc.[5]
12 tháng 1 năm 2023 | Hà Nội | 2–1 | Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Văn Khang 83' | Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Trần Văn Lập |
16 tháng 1 năm 2023 | Công an Hà Nội | 1–1 | Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 4 tháng 2, 2023 | - | Vòng 1 | 11 | 3 | 6 | 2 | 11 | 10 | +1 | 27,27 | |
Cúp Quốc gia | 16/17 tháng 6, 2023 | Vòng loại | - | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 100,00 | |
Tổng cộng | 12 | 4 | 6 | 2 | 17 | 10 | +7 | 33,33 |
Cập nhật lần cuối: 3 tháng 1, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[6]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Đông Á Thanh Hóa | 13 | 6 | 5 | 2 | 20 | 15 | +5 | 23 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
3 | Hà Nội | 13 | 6 | 4 | 3 | 18 | 12 | +6 | 22 | |
4 | Viettel | 13 | 5 | 6 | 2 | 14 | 11 | +3 | 21 | |
5 | Hải Phòng | 13 | 4 | 7 | 2 | 14 | 13 | +1 | 19 | |
6 | Topenland Bình Định | 13 | 5 | 4 | 4 | 17 | 17 | 0 | 19 |
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
11 | 3 | 6 | 2 | 11 | 10 | +1 | 15 | 2 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 1 | 4 | 1 | 4 | 4 | 0 |
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
5 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Viettel | 1–1 | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
09 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
14 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Công an Hà Nội | 1–2 | Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
19 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Viettel | 0–0 | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
06 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Viettel | 1–4 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
12 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | SHB Đà Nẵng | 0–0 | Viettel | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
17 tháng 5 năm 2023 7 - GĐ1 | Hải Phòng | 0–0 | Viettel | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
20 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Viettel | 2–1 | Topenland Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
28 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
01 tháng 6 năm 2023 10 - GĐ1 | Viettel | 3–0 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.200 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
06 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Khánh Hòa | – | Viettel | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: 19 tháng 8 |
25 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Viettel | – | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 6 năm 2023 Vòng loại | Viettel | 6–0 | Bình Thuận | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Sân vận động Hàng Đẫy Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
6 tháng 7 năm 2023 1/8 | Hà Nội | – | Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Sân vận động: Sân vận động Hàng Đẫy |
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | Ngô Xuân Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
13 | TM | Đoàn Huy Hoàng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
25 | TM | Quàng Thế Tài | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |||||
36 | TM | Phạm Văn Phong | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | |||||
Hậu vệ | |||||||||||||
2 | HV | Vũ Văn Quyết | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
3 | HV | Nguyễn Thanh Bình | 12 | 0 | 11 | 0 | 1 | 0 | |||||
4 | HV | Bùi Tiến Dũng | 8 | 2 | 8 | 2 | 0 | 0 | |||||
5 | HV | Trương Văn Thiết | 2 | 0 | 0+1 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
12 | HV | Phan Tuấn Tài | 11 | 0 | 10+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
15 | HV | Nguyễn Xuân Kiên | 5 | 0 | 1+3 | 0 | 1 | 0 | |||||
20 | HV | Cao Trần Hoàng Hùng | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||||
90 | HV | Trần Mạnh Cường | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | |||||
Tiền vệ | |||||||||||||
6 | TV | Đinh Tuấn Tài | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
7 | TV | Jahongir Abdumominov | 11 | 1 | 11 | 1 | 0 | 0 | |||||
8 | TV | Nguyễn Hữu Thắng | 10 | 1 | 4+5 | 0 | 1 | 1 | |||||
9 | TV | Trần Ngọc Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
11 | TV | Jeferson Elías | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | |||||
14 | TV | Bùi Quang Khải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
16 | TV | Nguyễn Huy Hùng | 4 | 0 | 1+2 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
17 | TV | Nguyễn Đức Hoàng Minh | 11 | 0 | 4+6 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
21 | TV | Nguyễn Đức Chiến | 9 | 3 | 6+2 | 2 | 1 | 1 | |||||
28 | TV | Nguyễn Hoàng Đức | 12 | 2 | 11 | 2 | 1 | 0 | |||||
30 | TV | Khuất Văn Khang | 5 | 0 | 1+4 | 0 | 0 | 0 | |||||
86 | TV | Trương Tiến Anh | 10 | 1 | 7+2 | 0 | 1 | 1 | |||||
88 | TV | Bùi Duy Thường | 12 | 0 | 8+3 | 0 | 1 | 0 | |||||
Tiền đạo | |||||||||||||
18 | TĐ | Trần Hoàng Sơn | 4 | 0 | 0+4 | 0 | 0 | 0 | |||||
19 | TĐ | Mohamed Essam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
22 | TĐ | Trần Danh Trung | 12 | 1 | 0+11 | 1 | 0+1 | 0 | |||||
23 | TĐ | Nhâm Mạnh Dũng | 12 | 3 | 11 | 1 | 1 | 2 | |||||
33 | TĐ | Dương Văn Hào | 11 | 3 | 5+5 | 2 | 0+1 | 1 | |||||
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải | |||||||||||||
10 | TĐ | Geovane Magno | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Giải đấu
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Tiến Dũng | 2 | 0 | 2 |
Nguyễn Đức Chiến | 1 | 1 | 2 | |
Nhâm Mạnh Dũng | 0 | 2 | 2 | |
4 | Trần Danh Trung | 1 | 0 | 1 |
Nguyễn Hữu Thắng | 0 | 1 | 1 | |
Trương Tiến Anh | 0 | 1 | 1 | |
Dương Văn Hào | 0 | 1 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 4 | 6 | 10 |
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Trương Tiến Anh | 1 | 2 | 3 |
2 | Nguyễn Hoàng Đức | 1 | 1 | 2 |
3 | Bùi Duy Thường | 1 | 0 | 1 |
Nguyễn Hữu Thắng | 0 | 1 | 1 | |
Nguyễn Đức Hoàng Minh | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 3 | 5 | 8 |
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Văn Phong | 4 | 0 | 4 |
2 | Quàng Thế Tài | 0 | 1 | 1 |
3 | Ngô Xuân Sơn | 0 | 0 | 0 |
Đoàn Huy Hoàng | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 4 | 1 | 5 |
# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Tiến Dũng | 4 | HV | 3 | 3 | ||||
2 | Nguyễn Đức Chiến | 21 | TV | 1 | 1 | 2 | |||
3 | Nguyễn Thanh Bình | 3 | HV | 1 | 1 | ||||
Nguyễn Hữu Thắng | 8 | TV | 1 | 1 | |||||
Geovane Magno | 10 | TĐ | 1 | 1 | |||||
Phan Tuấn Tài | 12 | HV | 1 | 1 | |||||
Nguyễn Đức Hoàng Minh | 17 | TV | 1 | 1 | |||||
Nguyễn Hoàng Đức | 28 | TV | 1 | 1 | |||||
Trần Mạnh Cường | 90 | HV | 1 | 1 | |||||
Tổng cộng | 11 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 |