Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 3 – 7 tháng 11 năm 2008 |
Số đội | 20 (từ 10 hiệp hội) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 74 |
Số bàn thắng | 235 (3,18 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
AFC Cup 2008 là phiên bản thứ năm của AFC Cup, được tổ chức cho các câu lạc bộ đến từ các hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.
Giải có 20 câu lạc bộ tham dự, bao gồm đội vô địch giải quốc nội và cúp quốc nội từ các hiệp hội sau đây là thành viên của AFC - 'các quốc gia đang phát triển' của AFC. Ở mùa giải này, các câu lạc bộ từ Bangladesh, Turkmenistan, Indonesia không tham dự.
Chú thích:
•TH: Đương kim vô địch
•1st, 2nd, 3rd,...: Vị trí tại giải quốc nội
•CW: Đội vô địch cúp quốc gia
Đông Á | |||
![]() |
![]() |
||
Nam Á | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đông Nam Á | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tây Á | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
![]() |
![]() |
![]() |
Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra vào ngày 17 tháng 10 năm 2007 tại Kuala Lumpur, Malaysia.
Màu xanh: Lọt vào vòng tứ kết.
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Ba đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 8 | +5 | 13 |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 10 | +3 | 13 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 12 | +1 | 10 |
![]() |
6 | 1 | 4 | 1 | 12 | 12 | 0 | 7 |
![]() |
6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | 0 | 7 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | ![]() | 5 | 2 | 7 | ||||||||||||||||
8 | ![]() | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
![]() | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||
![]() | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
4 | ![]() | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||
5 | ![]() | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||||||
![]() | 5 | 5 | 10 | |||||||||||||||||
![]() | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||||||
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||
6 | ![]() | 2 | 5 | 7 | ||||||||||||||||
![]() | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||||||
![]() | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
2 | ![]() | 1 | 4 | 5 | ||||||||||||||||
7 | ![]() | 1 | 3 | 4 |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 16 tháng 9, và các trận lượt về diễn ra vào ngày 23 tháng 9 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Perak ![]() |
0–7 | ![]() |
0–2 | 0–5 |
SAFFC ![]() |
2–4 | ![]() |
2–1 | 0–3 |
Dempo ![]() |
5–4 | ![]() |
1–1 | 4–3 |
Al-Muharraq ![]() |
7–1 | ![]() |
5–0 | 2–1 |
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 7 tháng 10, và các trận lượt về diễn ra vào ngày 21 tháng 10 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Muharraq ![]() |
2–2(a) | ![]() |
0–1 | 2–1 |
Safa ![]() |
5–1 | ![]() |
1–0 | 4–1 |
Trận lượt đi và lượt về lần lượt diễn ra vào ngày 31 tháng 10 và 7 tháng 11 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Muharraq ![]() |
10–5 | ![]() |
5–1 | 5–4 |
Vô địch AFC Cup 2008 |
---|
![]() |
Al-Muharraq Lần đầu tiên |
Cầu thủ xuất sắc nhất giải[sửa | sửa mã nguồn] |
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
19 |
2 | ![]() |
![]() |
9 |
3 | ![]() |
![]() |
8 |
4 | ![]() |
![]() |
7 |
![]() |
![]() | ||
5 | ![]() |
![]() |
6 |
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
6 | ![]() |
![]() |
5 |
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
11 | ![]() |
![]() |
4 |
![]() |
![]() | ||
13 | ![]() |
![]() |
3 |
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() | ||
![]() |
![]() |