Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 29 tháng 2 – 7 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đức (lần thứ 2) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Hoa Kỳ |
Hạng tư | Thụy Điển |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 62 (2,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Célia Okoyino da Mbabi (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Miyama Aya |
Cúp Algarve 2012 (tiếng Anh: Algarve Cup 2012), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 29 tháng 2 đến 7 tháng 3 năm 2012. Đức là đội tuyển vô địch của giải.
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
Thụy Điển | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Thụy Điển | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Göransson 83' | Báo cáo |
Đức | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Behringer 33' (ph.đ.) | Báo cáo |
Thụy Điển | 0–4 | Đức |
---|---|---|
Báo cáo | Okoyino da Mbabi 24', 31', 65' Popp 90+2' |
Trung Quốc | 0–1 | Iceland |
---|---|---|
Báo cáo | Friðriksdóttir 80' |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 |
Na Uy | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Wales | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | –4 | 3 |
Cộng hòa Ireland | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Cộng hòa Ireland | 0–1 | Hungary |
---|---|---|
Báo cáo | Sipos 2' |
Bồ Đào Nha | 0–1 | Wales |
---|---|---|
Báo cáo | James 90+2' |
Hungary | 1–2 | Wales |
---|---|---|
Vágó 72' | Báo cáo | Lander 10', 50' |
Bồ Đào Nha | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Borges 7', 74' | Báo cáo | Quinn 29' |
Bồ Đào Nha | 0–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Ma Xiaoxu 58' |
Wales | 0–3 | Na Uy |
---|---|---|
Báo cáo | Pedersen 49', 69', 81' |
Iceland | 1–3 | Đan Mạch |
---|---|---|
Magnúsdóttir 44' | Báo cáo | Troelsgaard Nielsen 3', 18' Rasmussen 88' |
Đức | 4–3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Marozsán 20' Okoyino da Mbabi 22', 88', 90+2' |
Báo cáo | Kawasumi 35' Tanaka 55' Nagasato 90' |