Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 2 – 9 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Canada (lần thứ 1) |
Á quân | Brasil |
Hạng ba | Iceland |
Hạng tư | New Zealand |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 38 (2,38 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Janice Cayman (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kadeisha Buchanan |
Đội đoạt giải phong cách | Đan Mạch |
Cúp Algarve 2016 (tiếng Anh: Algarve Cup 2016), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 2 đến 9 tháng 3 năm 2016.[1][2] Canada là đội tuyển vô địch của giải.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 6 |
Iceland | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
Iceland | 2–1 | Bỉ |
---|---|---|
Jónsdóttir 5' Brynjarsdóttir 90+2' |
Chi tiết | Cayman 42' |
Canada | 1–0 | Bỉ |
---|---|---|
Clarke 87' | Chi tiết |
Đan Mạch | 1–4 | Iceland |
---|---|---|
Nadim 53' | Chi tiết | Þorvaldsdóttir 11' Ómarsdóttir 12' Magnúsdóttir 56', 90' |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
New Zealand | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
Nga | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 4 |
Bồ Đào Nha | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Bồ Đào Nha | 0–1 | Nga |
---|---|---|
Chi tiết | Makarenko 58' |
Brasil | 1–0 | New Zealand |
---|---|---|
Debinha 20' | Chi tiết |
New Zealand | 0–0 | Nga |
---|---|---|
Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 1–3 | Brasil |
---|---|---|
T. Pinto 30' | Chi tiết | Cristiane 17' Marta 22' Raquel 74' |
Brasil | 3–0 | Nga |
---|---|---|
Formiga 51' Bia 66' Thaís Guedes 89' |
Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 0–1 | New Zealand |
---|---|---|
Chi tiết | Hearn 78' |
Đan Mạch | 3–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Troelsgaard 4', 11' Rasmussen 81' |
Chi tiết | Di. Silva 73' |
Bỉ | 5–0 | Nga |
---|---|---|
Wullaert 18' Cayman 42', 73' Schryvers 51' Coutereels 61' (ph.đ.) |
Chi tiết |
|3=
(trợ giúp)