Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 1 – 8 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 58 (2,42 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Cúp Algarve 2017 (tiếng Anh: Algarve Cup 2017), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 1 đến 8 tháng 3 năm 2017.[1][2]
Danh sách các bảng đấu được công bố ngày 18 tháng 11 năm 2016.[3]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 2 | +10 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | 1 |
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mashina ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nga ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Chernomyrdina ![]() |
Chi tiết |
|
Canada ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Nhật Bản ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Yokoyama ![]() |
Chi tiết |
Na Uy ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hegerberg ![]() |
Chi tiết | Jónsdóttir ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Na Uy ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iceland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Hà Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jansen ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thụy Điển ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Na Uy ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Iceland ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sigurðardóttir ![]() |
Chi tiết | Vương San San ![]() |
Nhật Bản ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Úc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
K. Simon ![]() |
Chi tiết | Harder ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
1–4 | Røddik Hansen ![]() Petersen ![]() Larsen ![]() Troelsgaard ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ouahabi ![]() |
Chi tiết |