# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Bàn thắng |
Kết quả |
Giải đấu
|
1. |
9 tháng 6 năm 2003 |
Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan |
Philippines |
13–0 |
15–0 |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003
|
2. |
22 tháng 7 năm 2003 |
Sân vận động Sendai, Sendai, Nhật Bản |
Hàn Quốc |
4–0 |
5–0 |
Giao hữu
|
3. |
18 tháng 12 năm 2004 |
Sân vận động bóng đá Nishigaoka, Tokyo, Nhật Bản |
Đài Bắc Trung Hoa |
2–0 |
11–0
|
4. |
4–0
|
5. |
29 tháng 3 năm 2005 |
Miranda, Úc |
Úc |
2–1 |
2–1
|
6. |
21 tháng 5 năm 2005 |
Sân vận động bóng đá Nishigaoka, Tokyo, Nhật Bản |
New Zealand |
5–0 |
6–0
|
7. |
23 tháng 7 năm 2006 |
Sân vận động Hindmarsh, Adelaide, Úc |
Trung Quốc |
0–1 |
0–1 |
Cúp bóng đá nữ châu Á 2006
|
8. |
23 tháng 11 năm 2006 |
Wildparkstadion, Karlsruhe, Đức |
Đức |
6–2 |
6–3 |
Giao hữu
|
9. |
30 tháng 11 năm 2006 |
Sân vận động Grand Hamad, Doha, Qatar |
Jordan |
2–0 |
13–0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2006
|
10. |
12 tháng 2 năm 2007 |
Sân vận động GSZ, Larnaca, Cộng hòa Síp |
Thụy Điển |
1–1 |
2–2 |
Giao hữu
|
11. |
10 tháng 3 năm 2007 |
Sân vận động Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản |
México |
2–0 |
2–0 |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007
|
12. |
10 tháng 6 năm 2007 |
Sân vận động Bucheon, Bucheon, Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
1–2 |
2–2 |
Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2008
|
13. |
4 tháng 8 năm 2007 |
Sân vận động Lạch Tray, Hải Phòng, Việt Nam |
Việt Nam |
0–4 |
0–8
|
14. |
11 tháng 9 năm 2007 |
Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu, Thượng Hải, Trung Quốc |
Anh |
0–1 |
2–2 |
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007
|
15. |
2–2
|
16. |
18 tháng 2 năm 2008 |
Sân vận động Vĩnh Xuyên, Trùng Khánh, Trung Quốc |
CHDCND Triều Tiên |
2–2 |
2–3 |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008
|
17. |
2 tháng 6 năm 2008 |
Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Úc |
0–3 |
1–3 |
Cúp bóng đá nữ châu Á 2008
|
18. |
8 tháng 6 năm 2008 |
0–2 |
0–3
|
19. |
6 tháng 8 năm 2008 |
Sân vận động Olympic Tần Hoàng Đảo, Tần Hoàng Đảo, Trung Quốc |
New Zealand |
1–2 |
2–2 |
Thế vận hội Mùa hè 2008
|
20. |
14 tháng 11 năm 2009 |
Sân vận động Urawa Komaba, Saitama, Nhật Bản |
1–0 |
2–1 |
Giao hữu
|
21. |
6 tháng 2 năm 2010 |
Sân vận động Ajinomoto, Chōfu, Nhật Bản |
Trung Quốc |
1–0 |
2–0 |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010
|
22. |
20 tháng 5 năm 2010 |
Trung tâm Thể thao Thành Đô, Thành Đô, Trung Quốc |
Myanmar |
5–0 |
8–0 |
Cúp bóng đá nữ châu Á 2010
|
23. |
2 tháng 3 năm 2011 |
Vila Real de Santo António, Bồ Đào Nha |
Hoa Kỳ |
2–1 |
2–1 |
Cúp Algarve 2011
|
24. |
18 tháng 6 năm 2011 |
Sân vận động Ningineer, Matsuyama, Nhật Bản |
Hàn Quốc |
1–0 |
1–1 |
Giao hữu
|
25. |
27 tháng 6 năm 2011 |
Ruhrstadion, Bochum, Đức |
New Zealand |
2–1 |
2–1 |
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011
|
26. |
17 tháng 7 năm 2011 |
Commerzbank-Arena, Frankfurt am Main, Đức |
Hoa Kỳ |
1–1 |
2–2
|
27. |
5 tháng 4 năm 2012 |
Sân vận động Home's Kobe, Kobe, Nhật Bản |
Brasil |
3–1 |
4–1 |
Kirin Challenge Cup
|
28. |
11 tháng 7 năm 2012 |
Sân vận động Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản |
Úc |
1–0 |
3–0 |
Giao hữu
|
29. |
25 tháng 7 năm 2012 |
Sân vận động Thành phố Coventry, Coventry, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Canada |
2–0 |
2–1 |
Thế vận hội Mùa hè 2012
|
30. |
26 tháng 9 năm 2013 |
Fukuda Denshi Arena, Chiba, Nhật Bản |
Nigeria |
1–0 |
2–0 |
Giao hữu
|
31. |
5 tháng 3 năm 2014 |
Sân vận động Bela Vista, Parchal, Bồ Đào Nha |
Hoa Kỳ |
1–1 |
1–1 |
Cúp Algarve 2014
|
32. |
10 tháng 3 năm 2014 |
Sân vận động Algarve, Faro, Bồ Đào Nha |
Thụy Điển |
2–1 |
2–1
|
33. |
18 tháng 9 năm 2014 |
Incheon Namdong Asiad Rugby Field, Incheon, Hàn Quốc |
Jordan |
10-0 |
12-0 |
Đại hội Thể thao châu Á 2014
|
34. |
1 tháng 10 năm 2014 |
Sân vận động Incheon Munhak, Incheon, Hàn Quốc |
CHDCND Triều Tiên |
2-1 |
3-1
|
35. |
11 tháng 3 năm 2015 |
Sân vận động Algarve, Faro, Bồ Đào Nha |
Iceland |
1-0 |
2-0 |
Cúp Algarve 2015
|
36. |
2-0
|
37. |
9 tháng 6 năm 2015 |
BC Place, Vancouver, Canada |
Thụy Sĩ |
1-0 |
1-0 |
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015
|
38. |
23 tháng 6 năm 2015 |
Hà Lan |
2-0 |
2-1
|