Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 2 – 9 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 62 (2,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Algarve 2011 (tiếng Anh: Algarve Cup 2011), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 2 đến 9 tháng 3 năm 2011. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.[1]
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | –10 |
Hoa Kỳ ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Rodriguez ![]() Rapinoe ![]() |
Báo cáo | Miyama ![]() |
Nhật Bản ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ohno ![]() Kawasumi ![]() Nagasato ![]() Yamaguchi ![]() |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 |
Thụy Điển ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Öqvist ![]() |
Viðarsdóttir ![]() Jónsdóttir ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Nielsen ![]() |
Iceland ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Margrét Lára ![]() |
Mã Quân ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Schelin ![]() |
Đan Mạch ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Dóra María ![]() |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 |
Bồ Đào Nha ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Couto ![]() Fernandes ![]() |
Dykes ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Bồ Đào Nha ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fernandes ![]() |
Vătafu ![]() |
![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Lunca ![]() |
Soto ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 6 |
![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 4 |
![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Sjögran ![]() |
Kamionobe ![]() Kawasumi ![]() |
![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Viðarsdóttir ![]() Gísladóttir ![]() |
Báo cáo | Lloyd ![]() Cheney ![]() O'Reilly ![]() Morgan ![]() |