Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 4 – 11 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 10) |
Á quân | Pháp |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Thụy Điển |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 75 (3,13 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Sofia Jakobsson (4 bàn) |
Cúp Algarve 2015 (tiếng Anh: Algarve Cup 2015), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 4 đến 11 tháng 3 năm 2015.[1] Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Hai đội nhất bảng có thành tích tốt nhất lọt vào chung kết.[2]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
Brasil | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Brasil | 0–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Báo cáo |
Đức | 2–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Mittag 40' Popp 76' |
Báo cáo |
Thụy Điển | 0–2 | Brasil |
---|---|---|
Báo cáo | Marta 20' Andressa 68' (ph.đ.) |
Thụy Điển | 3–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Asllani 4' Schelin 33' (ph.đ.) Jakobsson 40' |
Báo cáo |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
Na Uy | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Thụy Sĩ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
Iceland | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Thụy Sĩ | 2–0 | Iceland |
---|---|---|
Dickenmann 57' (ph.đ.), 66' | Báo cáo |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
Bồ Đào Nha | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Bồ Đào Nha | 2–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
Silva 77' (ph.đ.) Neto 87' |
Báo cáo | S. Nielsen 54' Rask 71' |
Thứ hạng các đội nhất, nhì, ba, và tư của mỗi bảng:
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Chung kết |
2 | B | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | A | Thụy Điển | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 | Tranh hạng ba |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 | Tranh hạng ba |
2 | B | Na Uy | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | Tranh hạng năm |
3 | C | Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 4 |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Brasil | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | Tranh hạng bảy |
2 | B | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
3 | C | Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | Tranh hạng 9 |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | Iceland | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 | Tranh hạng 9 |
2 | C | Bồ Đào Nha | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | Tranh hạng 11 |
3 | A | Trung Quốc | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Bồ Đào Nha | 3–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Rodrigues 29' Luís 38' Silva 89' (ph.đ.) |
Báo cáo | Hứa Yến Lộ 3' Vương San San 27' Cổ Nhã Sa 69' |
Loạt sút luân lưu | ||
8–7 |
Brasil | 4–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Marta 30', 77' Bia 37' Andressa 82' |
Báo cáo | Wälti 45' |