Catocala blandula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. blandula |
Danh pháp hai phần | |
Catocala blandula Hulst, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala blandula[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía tây đến miền trung Alberta, phía nam đến Pennsylvania và Wisconsin.
Sải cánh dài 42–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Amelanchier, Malus sylvestris và Crataegus.
Catocala blandula manitobensis, recorded from Manitoba, is now considered a synonym.
Tư liệu liên quan tới Catocala blandula tại Wikimedia Commons