Catocala consors | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. consors |
Danh pháp hai phần | |
Catocala consors Smith, 1797 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala consors[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maine và Connecticut phía nam đến Florida và phía tây đến Texas và miền đông Oklahoma.
Sải cánh dài over 70 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài Amorpha fructicosa và Carya.
Tư liệu liên quan tới Catocala consors tại Wikimedia Commons