Catocala lincolnana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. lincolnana |
Danh pháp hai phần | |
Catocala lincolnana Brower, 1976 |
Catocala lincolnana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở North Carolina phía nam đến Florida và phía tây qua Arkansas tới Texas.
Sải cánh dài 40–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.