Cleridae

Cleridae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Cucujiformia
Liên họ (superfamilia)Cleroidea
Họ (familia)Cleridae
Latreille, 1802
Phân họ

Clerinae Latreille, 1802
Enopliinae Gistel, 1856 (tranh cãi)
Epiphloeinae Gistel, 1856 (tranh cãi)
Hydnocerinae Spinola, 1844
Korynetinae Laporte, 1836
Tarsosteninae Jacquelin du Val, 1861 (tranh cãi)
Thaneroclerinae Chapin, 1921[cần kiểm chứng] (but see text)
Tillinae Leach, 1815

và xem dưới đây

Cleridae là một họ bọ cánh cứng thuộc siêu họ Cleroidea. Chúng thường được gọi là bọ cánh cứng ca rô. Họ Cleridae phân bố trên toàn thế giới, và có môi trường sống và sở thích ăn khác nhau. Hầu hết các chi là loài săn mồi và chúng ăn bọ cánh cứng khác và ấu trùng, tuy nhiên chi khác là loài ăn xác thối hoặc ăn phấn hoa. Cleridae có cơ thể dài, có lông có nhiều lông, thường có màu sáng đẹp, và có râu thay đổi đa dạng. Bọ cánh cứng ca rô khoảng chiều dài giữa 3 mm và 24 mm. Con cái đẻ từ 28-42 trứng tại một thời điểm chủ yếu dưới vỏ cây. Ấu trùng là săn mồi và ăn nhiều trước khi hóa nhộng và sau đó xuất hiện như con trưởng thành.

Những nỗ lực nghiên cứu liên quan đến Cleridae Chủ yếu tập trung về Sử dụng Một số loài như kiểm soát sinh học. Đây là một kỹ thuật rất hiệu quả để kiểm soát bọ cánh cứng vỏ cây do sự phàm ăn của nhiều loài Cleridae.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chi của họ Cleridae được chia thành nhiều phân họ.

Clerus mutillarius (Clerinae)
Phymatophaea guttigera (Enopliinae)
Lemidia aptera (Hydnocerinae)
Necrobia violacea (Korynetinae)
Tarsostenus univittatus (Tarsosteninae)
Diplocladus kuwerti (Tillinae)
Dermestoides sanguinicollis (incertae sedis)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Hệ thống tiền điện tử ngang hàng là hệ thống cho phép các bên thực hiện các giao dịch thanh toán trực tuyến trực tiếp mà không thông qua một tổ chức tài chính trung gian nào