Danh sách cầu thủ Liverpool F.C. (25-99 trận)

Man in red shirt standing with his arms behind his back.
Álvaro Arbeloa chơi cho Liverpool năm 2007

Liverpool F.C. là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Liverpool, Merseyside. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1892 sau sự bất đồng giữa hội đồng quản trị của Everton và chủ tịch câu lạc bộ John Houlding, người sở hữu mặt bằng của câu lạc bộ, Anfield. Sự bất đồng giữa hai bên về tiền thuê dẫn đến việc Everton chuyển đến Goodison Park khiến Anfield thành một sân vận động trống. Do đó, ông thành lập Liverpool F.C. để lấp chỗ.[1] Liverpool đã giành được danh hiệu Giải Hạng nhất lần đầu tiên vào năm 1901; kể từ đó, câu lạc bộ đã giành được thêm 17 danh hiệu giải đấu, cùng với bảy Cúp FA và 8 Cúp Liên đoàn bóng đá Anh. Họ cũng đã lên ngôi vô địch bóng đá châu Âu sáu lần bằng cách giành Cúp C1/UEFA Champions League trong 1977, 1978, 1981, 1984, 20052019.[2] Câu lạc bộ là một trong 22 thành viên của Premier League khi nó được thành lập vào năm 1992. Họ đã trải qua giai đoạn thành công nhất trong lịch sử dưới sự quản lý của Bob Paisley, người đã đưa đội bóng tới 21 danh hiệu. chín mùa.[3]

Kể từ khi chơi trận đầu tiên, hơn 700 cầu thủ đã xuất hiện trong các trận đấu của đội một cho câu lạc bộ, nhiều người trong số họ đã chơi từ 25 đến 99 trận (bao gồm cả những lần được thay vào sân). Jim BeglinÁlvaro Arbeloa cả hai đã có 98 lần ra sân cho câu lạc bộ, trước khi Beglin và Arbeloa bị chấn thương và bán cho Real Madrid làm họ đã chấm dứt sự nghiệp ở Liverpool.[4][5] Ned Doig đã xuất hiện 53 lần cho câu lạc bộ, là cầu thủ cao tuổi nhất từng chơi cho Liverpool. Anh ấy đã 41 tuổi và 165 ngày khi thi đấu với Newcastle United vào ngày 11 tháng 4 năm 1908.[6] Frank Becton đã có 86 lần ra sân cho Liverpool, là cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ đại diện cho đất nước của anh ấy, khi anh ấy chơi cho Anh vào năm 1897.[7]

Tính đến ngày 21 tháng 12 năm 2019, 205 cầu thủ đã chơi từ 25 đến 99 trận cho câu lạc bộ. Trong số những cầu thủ đó, 8 người vẫn đang chơi cho câu lạc bộ và có thể có thêm cầu thủ vào danh sách.

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tiêu đề

  • Quốc tịch - Nếu một cầu thủ thi đấu bóng đá quốc tế, quốc gia/các quốc gia anh ta từng thi đấu cho được đưa ra. Nếu không, quốc tịch của cầu thủ sẽ là đất nước nơi họ sinh ra.
  • Sự nghiệp ở Liverpool - Năm mà cầu thủ thi đấu trận đầu tiên cho Liverpool F.C. cho tới năm mà cầu thủ thi đấu trận cuối cùng.
  • Xuất phát - Số lần ra sân ở đội hình xuất phát.
  • Thay người - Số trận ra sân khi được thay người. Thay người chỉ ra mắt ở Football League những năm 1960.[8]
  • Tổng cộng - Tổng số trận đã chơi, cả khi xuất phát và thay người.
Vị trí
Trước 1960 1960–
GK Thủ môn
FB Hậu vệ biên DF Hậu vệ
HB Trung vệ MF Tiền vệ
FW Tiền đạo
U Cầu thủ đa năng
Cầu thủ Liverpool với 25 đến 99 lần ra sân
Tên Quốc tịch Vị trí Sự nghiệp Liverpool Xuất phát Thay người Tổng cộng Bàn thắng Nguồn
Số lần ra sân
Andrew Hannah  Scotland FB 1892–1895 69 0 69 1 [9]
Duncan McLean  Scotland FB 1892–1895 82 0 82 5 [10]
James McBride  Scotland FB 1892–1894 56 0 56 7 [11]
Hugh McQueen  Scotland HB 1892–1895 61 0 61 18 [12]
Thomas Wyllie  Scotland FW 1892–1893 25 0 25 15 [13]
Patrick Gordon  Scotland HB 1893–1894 30 0 30 8 [14]
Billy McOwen  Anh GK 1893–1894 27 0 27 0 [15]
David Hannah  Ireland FW 1894–1897 33 0 33 12 [16]
Jimmy Ross  Scotland FW 1894–1897 85 0 85 39 [17]
John McLean  Scotland FB 1894–1895 29 0 29 0 [18]
George Allan  Scotland FW 1895–1897
1898–1899
96 0 96 58 [19]
James Holmes  Anh FB 1895–1898 44 0 44 0 [20]
Frank Becton  Anh FW 1895–1898 86 0 86 42 [21]
Tom Wilkie  Scotland FB 1895–1898 64 0 64 1 [22]
Robert Neil  Scotland FB 1895–1897 27 0 27 3 [23]
Thomas Cleghorn  Scotland FB 1896–1899 70 0 70 1 [24]
Andrew McCowie  Scotland FW 1897–1899 35 0 35 11 [25]
Raby Howell  Anh FB 1898–1901 67 0 67 0 [26]
Hugh Morgan  Scotland FW 1898–1900 68 0 68 17 [27]
Charlie Wilson  Anh FB 1898–1905 91 0 91 3 [28]
John Hunter  Scotland FW 1899–1902 45 0 45 12 [29]
Charlie Satterthwaite  Anh FW 1899–1901 45 0 45 13 [30]
Andy McGuigan  Scotland FW 1900–1902 37 0 37 14 [31]
Thomas Robertson  Scotland FB 1900–1902 47 0 47 0 [32]
John Glover  Anh FB 1900–1903 59 0 59 0 [33]
George Fleming  Scotland FB 1901–1905 82 0 82 6 [34]
George Livingstone  Scotland FW 1902–1903 32 0 32 4 [35]
Edgar Chadwick  Anh FW 1902–1904 45 0 45 7 [36]
Peter Platt  Anh GK 1902–1904 45 0 45 0 [37]
Dickie Morris  Wales FW 1902–1905 39 0 39 5 [38]
John Hughes  Wales FB 1903–1904 32 0 32 2 [39]
John Carlin  Anh FW 1903–1907 35 0 35 8 [40]
Ned Doig  Scotland GK 1904–1908 53 0 53 0 [41]
Bill McPherson  Scotland FW 1906–1908 55 0 55 17 [42]
Percy Saul  Anh FB 1906–1909 83 0 83 2 [43]
Sam Bowyer  Anh FW 1907–1912 48 0 48 16 [44]
Tom Rogers  Anh FB 1907–1911 40 0 40 0 [45]
Harold Uren  Anh HB 1907–1912 45 0 45 2 [46]
John McConnell  Scotland FB 1909–1912 53 0 53 1 [47]
John McDonald  Scotland HB 1909–1912 81 0 81 4 [48]
James Stewart  Scotland FW 1909–1913 63 0 63 26 [49]
Ernest Peake  Wales FB 1909–1914 55 0 55 6 [50]
Samual Gilligan  Scotland FW 1910–1912 40 0 40 16 [51]
John Bovill  Scotland FW 1911–1913 29 0 29 7 [52]
Arthur Metcalf  Anh FW 1912–1915 63 0 63 28 [53]
Tom Gracie  Scotland FW 1912–1914 34 0 34 5 [54]
Sam Speakman  Anh FB 1913–1919 26 0 26 0 [55]
Thomas Fairfoul  Scotland FB 1913–1915 71 0 71 0 [56]
William Banks  Anh HB 1914–1915 26 0 26 6 [57]
James Nicholl  Scotland FW 1914–1915 59 0 59 14 [58]
Fred Pagnam  Anh FW 1914–1919 39 0 39 30 [59]
Albert Pearson  Anh HB 1919–1921 51 0 51 4 [60]
Jack Bamber  Anh HB 1919–1923 80 0 80 2 [61]
Harold Wadsworth  Anh HB 1919–1924 55 0 55 3 [62]
Harry Lewis  Anh FW 1919–1922 70 0 70 12 [63]
Dick Johnson  Anh FW 1920–1925 82 0 82 30 [64]
Danny Shone  Anh FW 1921–1925 81 0 81 26 [65]
Jimmy Walsh  Anh FW 1923–1928 77 0 77 27 [66]
David Pratt  Scotland FB 1923–1927 84 0 84 1 [67]
William Cockburn  Anh FB 1924–1926 67 0 67 0 [68]
Archibald Rawlings  Anh HB 1924–1926 67 0 67 10 [69]
David McMullan  Bắc Ireland FB 1925–1928 35 0 35 0 [70]
Cyril Oxley  Anh HB 1925–1926 34 0 34 6 [71]
Tommy Reid  Anh FW 1926–1929 55 0 55 30 [72]
Robert Clark  Anh FW 1928–1931 42 0 42 11 [73]
Henry Race  Anh FW 1928–1930 43 0 43 18 [74]
Dave Davidson  Scotland FB 1928–1930 62 0 62 2 [75]
Jimmy Smith  Scotland FW 1929–1931 62 0 62 38 [76]
Gordon Gunson  Anh HB 1930–1933 87 0 87 26 [77]
Danny McRorie  Scotland HB 1930–1932 35 0 35 6 [78]
Syd Roberts  Anh FW 1932–1936 62 0 62 13 [79]
Harold Taylor  Anh HB 1932–1937 72 0 72 6 [80]
Benjamin Dabbs  Anh FB 1933–1937 56 0 56 0 [81]
Jack Tennant  Anh FB 1933–1935 42 0 42 0 [82]
Sam English  Bắc Ireland FW 1933–1935 50 0 50 26 [83]
Lance Carr  South Africa FW 1933–1936 33 0 33 8 [84]
Tom Bush  Anh HB 1933–1947 69 0 69 1 [85]
Ernie Blenkinsop  Anh FB 1934–1937 71 0 71 0 [86]
Tommy Johnson  Anh FW 1934–1936 38 0 38 8 [87]
Fred Rogers  Anh FB 1934–1939 75 0 75 0 [88]
Vic Wright  Anh FW 1934–1937 85 0 85 33 [89]
Fred Howe  Anh FW 1935–1938 94 0 94 36 [90]
Alf Hobson  Anh GK 1936–1946 28 0 28 0 [91]
Barney Ramsden  Anh FB 1937–1947 63 0 63 0 [92]
Dirk Kemp  South Africa GK 1937–1939 30 0 30 0 [93]
Jimmy McInnes  Scotland FB 1938–1939 48 0 48 1 [94]
Charlie Ashcroft  Anh GK 1946–1955 89 0 89 0 [95]
Ray Minshull  Anh GK 1946–1950 31 0 31 0 [96]
Robert Priday  South Africa HB 1946–1949 40 0 40 7 [97]
Bill Shepherd  Anh FB 1948–1951 58 0 58 0 [98]
Ken Brierley  Anh HB 1948–1953 61 0 61 8 [99]
Bryan Williams  Anh HB 1949–1953 34 0 34 5 [100]
Russell Crossley  Anh GK 1950–1954 73 0 73 0 [101]
John Heydon  Anh FB 1950–1953 67 0 67 0 [102]
John Smith  Anh HB 1951–1953 59 0 59 14 [103]
Alan Arnell  Anh FW 1953–1961 75 0 75 35 [104]
Eric Anderson  Anh FW 1953–1956 76 0 76 22 [105]
Dave Underwood  Anh GK 1953–1956 50 0 50 0 [106]
Sammy Smyth  Bắc Ireland FW 1953–1954 44 0 44 20 [107]
Frank Lock  Anh FB 1953–1955 42 0 42 0 [108]
Don Campbell  Anh FB 1953–1958 48 0 48 2 [109]
Barry Wilkinson  Anh HB 1953–1959 79 0 79 0 [110]
Thomas McNulty  Anh FB 1954–1957 36 0 36 0 [111]
Doug Rudham  South Africa GK 1954–1959 66 0 66 0 [112]
Tony Rowley  Wales FW 1954–1958 63 0 63 39 [113]
Johnny Morrissey  Anh HB 1957–1961 37 0 37 6 [114]
Fred Morris  Anh HB 1958–1959 48 0 48 14 [115]
Bobby Campbell  Anh HB 1958–1960 25 0 25 2 [116]
Kevin Lewis  Anh MF 1960–1963 82 0 82 44 [117]
Alf Arrowsmith  Anh U 1961–1968 50 6 56 24 [118]
Philip Ferns  Anh DF 1962–1965 28 0 28 1 [119]
Jim Furnell  Anh GK 1962–1963 28 0 28 0 [120]
Tony Hateley  Anh FW 1967–1968 56 0 56 28 [121]
Ian Ross  Scotland DF 1967–1972 59 10 69 4 [122]
Peter Wall  Anh DF 1968–1970 42 0 42 0 [123]
John McLaughlin  Anh DF 1970–1974 53 2 55 3 [124]
Colin Irwin  Anh DF 1979–1981 40 4 44 3 [125]
David Hodgson  Anh FW 1982–1984 33 16 49 10 [126]
Michael Robinson  Ireland FW 1983–1984 46 6 52 13 [127]
Jim Beglin  Ireland DF 1984–1987 98 0 98 3 [128]
Kevin MacDonald  Scotland MF 1984–1988 49 15 64 5 [129]
Mike Hooper  Anh GK 1986–1993 71 2 73 0 [130]
Nigel Spackman  Anh MF 1987–1988 50 13 63 0 [131]
Glenn Hysén  Thụy Điển DF 1989–1992 91 2 93 3 [132]
Nick Tanner  Anh DF 1989–1992 51 8 59 1 [133]
Ronny Rosenthal  Israel FW 1990–1993 41 56 97 22 [134]
Dean Saunders  Wales FW 1991–1992 61 0 61 25 [135]
Paul Stewart  Anh MF 1992–1993 38 4 42 3 [136]
Don Hutchison  Scotland MF 1992–1994 44 16 60 10 [137]
Nigel Clough  Anh MF 1993–1995 34 10 44 9 [138]
John Scales  Anh DF 1994–1996 93 1 94 4 [139]
Stan Collymore  Anh FW 1995–1997 71 10 81 35 [140]
David Thompson  Anh MF 1996–2000 31 25 56 5 [141]
Paul Ince  Anh MF 1997–1999 81 0 81 17 [142]
Karl-Heinz Riedle  Đức FW 1997–1999 42 34 76 15 [143]
Øyvind Leonhardsen  Na Uy MF 1997–1999 42 7 49 7 [144]
Bjørn Tore Kvarme  Na Uy DF 1997–1999 48 6 54 0 [145]
Vegard Heggem  Na Uy DF 1998–2000 46 19 65 3 [146]
Brad Friedel  Hoa Kỳ GK 1998–1999 30 1 31 0 [147]
Erik Meijer  Hà Lan FW 1999–2000 10 17 27 2 [148]
Titi Camara  Guinée FW 1999–2000 24 13 37 10 [149]
Rigobert Song  Cameroon DF 1999–2000 30 8 38 0 [150]
Markus Babbel  Đức DF 2000–2002 71 2 73 6 [151]
Nick Barmby  Anh MF 2000–2002 38 20 58 8 [152]
Gary McAllister  Scotland MF 2000–2002 52 35 87 9 [153]
Christian Ziege  Đức DF 2000–2001 20 12 32 2 [154]
Chris Kirkland  Anh GK 2000–2004 45 0 45 0 [155]
Jari Litmanen  Phần Lan MF 2001–2002 19 24 43 9 [156]
El Hadji Diouf  Sénégal FW 2002–2004 61 19 80 6 [157]
Salif Diao  Sénégal MF 2002–2005 35 26 61 3 [158]
Bruno Cheyrou  Pháp MF 2002–2004 27 21 48 5 [159]
Florent Sinama Pongolle  Pháp FW 2003–2006 21 45 66 9 [160]
Anthony Le Tallec  Pháp MF 2003–2005 13 19 32 1 [161]
Stephen Warnock  Anh DF 2004–2007 46 21 67 1 [162]
Josemi Tây Ban Nha DF 2004–2005 28 7 35 0 [163]
Djibril Cissé  Pháp FW 2004–2006 43 36 79 24 [164]
Antonio Núñez Tây Ban Nha MF 2004–2005 13 14 27 1 [165]
Mohamed Sissoko  Mali MF 2005–2007 72 15 87 1 [166]
Fernando Morientes Tây Ban Nha FW 2005–2006 47 14 61 12 [167]
Boudewijn Zenden  Hà Lan MF 2005–2007 30 17 47 2 [168]
Mark González  Chile MF 2006–2007 20 16 36 3 [169]
Jermaine Pennant  Anh MF 2006–2008 54 27 81 3 [170]
Craig Bellamy  Wales FW 2006–2007
2011–2012
50 28 78 18 [171]
Nabil El Zhar  Maroc FW 2006–2010 5 27 32 1 [172]
Andriy Voronin  Ukraina FW 2007–2009 21 19 40 6 [173]
Álvaro Arbeloa Tây Ban Nha DF 2007–2009 93 5 98 2 [5]
Emiliano Insúa  Argentina DF 2007–2010 58 4 62 1 [174]
Robbie Keane  Ireland FW 2008–2009 23 5 28 7 [175]
Andrea Dossena  Ý DF 2008–2009 22 9 31 2 [176]
David N'Gog  Pháp FW 2008–2011 41 53 94 19 [177]
Albert Riera Tây Ban Nha MF 2008–2010 45 11 56 5 [178]
Jay Spearing  Anh MF 2008–2012 45 10 55 0 [179]
Martin Kelly  Anh DF 2008–2014 50 12 62 1 [180]
Sotirios Kyrgiakos  Hy Lạp DF 2009–2011 38 11 49 3 [181]
Alberto Aquilani  Ý MF 2009–2010 14 14 28 2 [182]
Maxi Rodríguez  Argentina MF 2010–2012 60 13 73 17 [183]
Joe Cole  Anh MF 2010–2012 23 19 42 5 [184]
Raul Meireles  Bồ Đào Nha MF 2010–2011 41 3 44 5 [185]
Brad Jones  Úc GK 2010–2014 26 1 27 0 [186]
Jonjo Shelvey  Anh MF 2010–2013 31 38 69 7 [187]
Andy Carroll  Anh FW 2011–2012 35 23 58 11 [188]
Jon Flanagan  Anh DF 2011–2017 44 5 49 1 [189]
Charlie Adam  Scotland MF 2011–2012 32 5 37 2 [190]
Stewart Downing  Anh MF 2011–2013 75 16 91 7 [191]
José Enrique Tây Ban Nha DF 2011–2016 86 13 99 2 [192]
Fabio Borini  Ý FW 2012–2015 15 23 38 3 [193]
Jordon Ibe  Anh MF 2013–2016 31 27 58 4 [194]
Kolo Touré  Bờ Biển Ngà DF 2013–2016 52 19 71 1 [195]
Mamadou Sakho  Pháp DF 2013–2017 75 5 80 3 [196]
Rickie Lambert  Anh FW 2014–2015 12 24 36 3 [197]
Lazar Marković  Serbia MF 2014–2015 23 11 34 3 [198]
Mario Balotelli  Ý FW 2014–2015 14 14 28 4 [199]
Joe Gomez  Anh DF 2015– 77 19 96 0 [200]
Christian Benteke  Bỉ FW 2015–2016 20 22 42 10 [201]
Danny Ings  Anh FW 2015–2018 8 17 25 4 [202]
Ragnar Klavan  Estonia DF 2016–2018 40 13 53 2 [203]
Loris Karius  Đức GK 2016– 49 0 49 0 [204]
Dominic Solanke  Anh FW 2017–2018 6 21 27 1 [205]
Alex Oxlade-Chamberlain  Anh MF 2017– 39 35 74 12 [206]
Alisson  Brazil GK 2018– 77 0 77 0 [207]
Xherdan Shaqiri  Thụy Sĩ MF 2018– 18 22 40 7 [208]
Naby Keïta  Guinée MF 2018– 32 18 50 6 [209]
Fabinho  Brazil MF 2018– 51 16 67 2 [210]
  • Ponting, Ivan (1998), Liverpool: Player by Player, Hamlyn, ISBN 0-600-59493-9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Liverpool Football Club is formed”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Honours”. Liverpool F.C. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Bob Paisley”. LFC History. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ Ponting 1998, tr. 137.
  5. ^ a b “Alvaro Arbeloa”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ “Appearances”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012.
  7. ^ “Internationals”. Liverpool F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012.
  8. ^ “History of the Football League”. The Football League. ngày 22 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.
  9. ^ “Andrew Hannah”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ “Duncan McLean”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  11. ^ “James McBride”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ “Hugh McQueen”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  13. ^ “Tom Wyllie”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  14. ^ “Patrick Gordon”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  15. ^ “Billy McOwen”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  16. ^ “David Hannah”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  17. ^ “Jimmy Ross”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “John McLean”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  19. ^ “George Allan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  20. ^ “James Holmes”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  21. ^ “Frank Becton”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  22. ^ “Tom Wilkie”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  23. ^ “Robert Neill”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  24. ^ “Thomas Cleghorn”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  25. ^ “Andrew McCowie”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  26. ^ “Raby Howell”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  27. ^ “Hugh Morgan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  28. ^ “Charlie Wilson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  29. ^ “John Hunter”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  30. ^ “Charles Satterthwaite”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  31. ^ “Andy McGuigan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  32. ^ “Tom Robertson”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  33. ^ “John Glover”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  34. ^ “George Fleming”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  35. ^ “George Livingstone”. LFC History. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011.
  36. ^ “Edgar Chadwick”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  37. ^ “Peter Platt”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  38. ^ “Richard Morris”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  39. ^ “John Hughes”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  40. ^ “John Carlin”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  41. ^ “Ned Doig”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  42. ^ “Bill McPherson”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  43. ^ “Percy Saul”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  44. ^ “Sam Bowyer”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  45. ^ “Tom Rogers”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  46. ^ “Harold Uren”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  47. ^ “John McConnell”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  48. ^ “John McDonald”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  49. ^ “James Stewart”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  50. ^ “Ernest Peake”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  51. ^ “Samual Gilligan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  52. ^ “John Bovill”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  53. ^ “Arthur Metcalf”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  54. ^ “Tom Gracie”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  55. ^ “Sam Speakman”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  56. ^ “Thomas Fairfoul”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  57. ^ “William Banks”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  58. ^ “Jimmy Nicholl”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  59. ^ “Fred Pagnam”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  60. ^ “Albert Pearson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  61. ^ “John Bamber”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  62. ^ “Harold Wadsworth”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  63. ^ “Harry Lewis”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  64. ^ “Dick Johnson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  65. ^ “Danny Shone”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  66. ^ “Jimmy Walsh”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  67. ^ “David Pratt”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  68. ^ “William Cockburn”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  69. ^ “Archie Rawlings”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  70. ^ “David McMullan”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  71. ^ “Cyril Oxley”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  72. ^ “Tom Reid”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  73. ^ “Robert Clark”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  74. ^ “David Pratt”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  75. ^ “Dave Davidson”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  76. ^ “Jimmy Smith”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  77. ^ “Gordon Gunson”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  78. ^ “Danny McRorie”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  79. ^ “Syd Roberts”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  80. ^ “Harold Taylor”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  81. ^ “Benjamin Dabbs”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  82. ^ “Jack Tennant”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  83. ^ “Sam English”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  84. ^ “Lance Carr”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  85. ^ “Tom Bush”. LFC History. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2014.
  86. ^ “Ernie Blenkinsop”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  87. ^ “Tommy Johnson”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  88. ^ “Fred Rogers”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  89. ^ “Vic Wright”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  90. ^ “Fred Howe”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  91. ^ “Alf Hobson”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  92. ^ “Barney Ramsden”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  93. ^ “Dirk Kemp”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  94. ^ “Jimmy McInnes”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  95. ^ “Charlie Ashcroft”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  96. ^ “Ray Minshull”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  97. ^ “Robert Priday”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  98. ^ “Bill Shepherd”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  99. ^ “Ken Brierley”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  100. ^ “Bryan Williams”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  101. ^ “Russell Crossley”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  102. ^ “John Heydon”. LFC History. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2012.
  103. ^ “John Smith”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  104. ^ “Alan Arnell”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  105. ^ “Eric Anderson”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  106. ^ “Dave Underwood”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  107. ^ “Sammy Smyth”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  108. ^ “Frank Lock”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011.
  109. ^ “Don Campbell”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  110. ^ “Barry Wilkinson”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  111. ^ “Tom McNulty”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  112. ^ “Doug Rudham”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  113. ^ “Tony Rowley”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  114. ^ “Johnny Morrissey”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  115. ^ “Fred Morris”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  116. ^ “Robert Campbell”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  117. ^ “Kevin Lewis”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  118. ^ “Alf Arrowsmith”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  119. ^ “Philip Ferns”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  120. ^ “Jim Furnell”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  121. ^ “Tony Hateley”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  122. ^ “Ian Ross”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  123. ^ “Peter Wall (footballer)”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  124. ^ “John McLaughlin”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  125. ^ “Colin Irwin”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  126. ^ “David Hodgson”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  127. ^ “Michael Robinson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  128. ^ “Jim Beglin”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  129. ^ “Kevin MacDonald”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  130. ^ “Mike Hooper”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  131. ^ “Nigel Spackman”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  132. ^ “Glenn Hysen”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  133. ^ “Nick Tanner”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  134. ^ “Ronny Rosenthal”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  135. ^ “Dean Saunders”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  136. ^ “Paul Stewart”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  137. ^ “Don Hutchison”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  138. ^ “Nigel Clough”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  139. ^ “John Scales”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  140. ^ “Stan Collymore”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  141. ^ “David Thompson”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  142. ^ “Paul Ince”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  143. ^ “KarlHeniz Riedle”. LFC History. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  144. ^ “Øyvind Leonhardsen”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  145. ^ “Bjørn Tore Kvarme”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  146. ^ “Vegard Heggem”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  147. ^ “Brad Friedel”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  148. ^ “Erik Meijer”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  149. ^ “Titi Camara”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  150. ^ “Rigobert Song”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  151. ^ “Markus Babbel”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  152. ^ “Nick Barmby”. LFC History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  153. ^ “Gary McAllister”. LFC History. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  154. ^ “Christian Ziege”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  155. ^ “Chris Kirkland”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  156. ^ “Jari Litmanen”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  157. ^ “El Hadji Diouf”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  158. ^ “Salif Diao”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  159. ^ “Bruno Cheyrou”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  160. ^ “Florent Sinama Pongolle”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  161. ^ “Anthony Le Tallec”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
  162. ^ “Stephen Warnock”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  163. ^ “Josemi”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  164. ^ “Djibril Cisse”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  165. ^ “Antonio Nunez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  166. ^ “Mohamed Sissoko”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  167. ^ “Fernando Morientes”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  168. ^ “Boudewijn Zenden”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  169. ^ “Mark Gonzalez”. LFC History. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  170. ^ “Jermaine Pennant”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  171. ^ “Craig Bellamy”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  172. ^ “Nabil El Zhar”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  173. ^ “Andriy Voronin”. LFC History. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
  174. ^ “Emiliano Insua”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  175. ^ “Robbie Keane”. LFC History. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  176. ^ “Andrea Dossena”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  177. ^ “David N'Gog”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  178. ^ “Albert Riera”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  179. ^ “Jay Spearing”. LFC History. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  180. ^ “Martin Kelly”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  181. ^ “Sotirios Kyrgiakos”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  182. ^ “Alberto Aquilani”. LFC History. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  183. ^ “Maxi Rodriguez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  184. ^ “Joe Cole”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011.
  185. ^ “Raul Meireles”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  186. ^ “Brad Jones”. LFC History. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.
  187. ^ “Jonjo Shelvey”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  188. ^ “Andy Carroll”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  189. ^ “John Flanagan”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  190. ^ “Charlie Adam”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012.
  191. ^ “Stewart Downing”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  192. ^ “Jose Enrique”. LFC History. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  193. ^ “Fabio Borini”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.
  194. ^ “Jordon Ibe”. LFC History. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  195. ^ “Kolo Touré”. LFC History. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  196. ^ “Mamadou Sakho”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  197. ^ “Rickie Lambert”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  198. ^ “Lazar Marković”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  199. ^ “Mario Balotelli”. LFC History. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
  200. ^ “Joe Gomez”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
  201. ^ “Christian Benteke”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
  202. ^ “Danny Ings”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2015.
  203. ^ “Ragnar Klavan”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
  204. ^ “Loris Karius”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  205. ^ “Dominic Solanke”. LFC History. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  206. ^ “Alex Oxlade-Chamberlain”. LFC History. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  207. ^ “Alisson Becker”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  208. ^ “Xherdan Shaqiri”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  209. ^ “Naby Keita”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  210. ^ “Fabinho”. LFC History. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Nói với mọi người giúp tớ, Itadori. Cuộc sống tớ đã không tồi đâu
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn không thể nói chuyện bằng ngôn ngữ loài người. Nhưng cô lại am hiểu ngôn ngữ của muôn thú, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
[Zhihu] Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame (2019) không?