Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014 được tổ chức tại Canada. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Canada Andrew Olivieri[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kailen Sheridan (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Clemson Tigers
2 2HV Sura Yekka (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (17 tuổi) 4 0 Canada Brams United
3 2HV Kinley McNicoll (c) (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Wisconsin Badgers
4 2HV Kylie Davis (1994-07-22)22 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Memphis Tigers
5 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
6 2HV Rebecca Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Duke Blue Devils
7 3TV Ashley Campbell (1994-04-06)6 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Dayton Flyers
8 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (16 tuổi) 3 0 Canada London NorWest SC
9 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ Ohio State Buckeyes
10 3TV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
11 4 Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (19 tuổi) 4 2 Hoa Kỳ Texas Tech Red Raiders
12 2HV Victoria Pickett (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (17 tuổi) 3 0 Canada Glen Shields
13 2HV Lindsay Agnew (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Ohio State Buckeyes
14 3TV Vanessa Grégoire (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Princeton Tigers
15 2HV Jordane Carvery (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ LSU Tigers
16 3TV Sarah Kinzner (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) 0 0 Canada Calgary Foothills
17 4 Amandine Pierre-Louis (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
18 1TM Marie-Joëlle Vandal (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 0 0 Canada CS Lanaudiere
19 4 Valérie Sanderson (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ Memphis Tigers
20 3TV Emma Fletcher (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ LSU Tigers
21 1TM Rylee Foster (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (15 tuổi) 0 0 Canada Woodbridge School

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Bashir Hayford[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Beatrice Nketia (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Ghana Hasaacas L.F.C
2 2HV Rebecca Asante (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Ghana Reformers L.F.C
3 2HV Grace Adams (c) (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Ghana Reformers L.F.C
4 2HV Cynthia Yiadom (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Ghana Fabulous L.F.C
5 4 Veronica Appiah (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (17 tuổi) Ghana Hasaacas L.F.C
6 2HV Ellen Coleman (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Ghana Lady Strikers
7 4 Sherifatu Wasila (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Ghana Lepo Stars L.F.C
8 4 Wasila Diwura-Soale (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (17 tuổi) Ghana Hasaacas L.F.C
9 4 Alice Danso (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Ghana Police L.F.C
10 3TV Alice Kusi (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Ghana Fabulous L.F.C
11 4 Alberta Asante (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Ghana La Ladies
12 4 Christiana Boateng (1998-09-06)6 tháng 9, 1998 (15 tuổi) Ghana Inter Royal L.F.C
13 3TV Jennifer Cudjoe (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Ghana Basaacas L.F.C
14 3TV Priscilla Okyere (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Ghana Fabulous L.F.C
15 2HV Faustina Ampah (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Ghana Blessed Ladies
16 1TM Victoria Agyei (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Ghana Fabulous L.F.C
17 2HV Edem Atovor (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Ghana Lady Strikers
18 3TV Rasheda Abdul-Rahman (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Ghana Lepo Stars L.F.C
19 2HV Rita Darko (1996-02-25)25 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Ghana GT Mawena Ladies
20 3TV Fatima Alhassan (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Ghana Hasaacas L.F.C
21 1TM Rose Baah (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (14 tuổi) Ghana Samara Ladies

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Phần Lan Marianne Miettinen [3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vera Varis (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Phần Lan FC Honka
2 2HV Tia Hälinen (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Phần Lan FC Honka
3 2HV Emma Koivisto (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Phần Lan FC Honka
4 3TV Tiia Peltonen (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Phần Lan PK-35 Vantaa
5 2HV Katarina Naumanen (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Phần Lan Pallokissat
6 3TV Sini Laaksonen (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Phần Lan TPS Turku
7 3TV Iina Salmi (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
8 3TV Emilia Iskanius (c) (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Phần Lan Åland United
9 4 Juliette Kemppi (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Phần Lan Åland United
10 3TV Nora Heroum (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Phần Lan Åland United
11 4 Adelina Engman (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Phần Lan Åland United
12 1TM Krista Moisio (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Phần Lan NiceFutis
13 4 Jenny Danielsson (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Phần Lan FC Honka
14 2HV Paula Auvinen (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Phần Lan Pallokissat
15 2HV Natalia Kuikka (1995-12-01)1 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Phần Lan Merilappi United
16 3TV Ria Öling (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Phần Lan TPS Turku
17 4 Sanni Franssi (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Phần Lan PK-35 Vantaa
18 3TV Julia Tunturi (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Phần Lan TPS Turku
19 3TV Tia-Maria Jaakonsaari (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Phần Lan PK-35 Vantaa
20 3TV Erika Winter (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Phần Lan Pallokissat
21 1TM Pauliina Tähtinen (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Phần Lan Pallokissat

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwang Yong-bong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Chol-ok (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
2 2HV Song Kyong-hui (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
3 2HV Choe Sol-gyong (c) (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
4 2HV Choe Yong-mi (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
5 3TV Kang Ok-gum (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
6 2HV Kim Hyang-mi (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kalmaegi
7 3TV Choe Un-gyong (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
8 3TV Rim Se-ok (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
9 3TV Ri Hyang-sim (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
10 4 Ri Un-sim (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
11 3TV Kim Phyong-hwa (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwangryongsan
12 2HV Jon So-yon (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
13 3TV Kim Mi-gyong (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
14 2HV Ri Kum-suk (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
15 4 Jo Ryon-hwa (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
16 2HV Ri Un-yong (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
17 3TV Choe Un-hwa (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ponghwasan
18 1TM Rim Yong-hwa (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
19 4 Ri Kyong-hyang (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
20 4 Kim So-hyang (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
21 1TM Jang Yong-sim (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Maren Meinert [4]

Melanie Leupolz gặp chấn thương và được thay bằng Joelle Wedemeyer.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Meike Kämper (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Đức MSV Duisburg
2 2HV Manjou Wilde (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
3 2HV Felicitas Rauch (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
4 2HV Margarita Gidion (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Đức SGS Essen
5 2HV Franziska Jaser (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Hoa Kỳ NC State Wolfpack
6 3TV Lina Magull (c) (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (19 tuổi) 6 0 Đức VfL Wolfsburg
7 3TV Kathrin Schermuly (1995-11-15)15 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Đức Eintracht Wetzlar
8 2HV Rebecca Knaak (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen
9 4 Pauline-Marie Bremer (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
10 4 Linda Dallmann (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Đức SGS Essen
11 4 Theresa Panfil (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen
12 1TM Merle Frohms (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
13 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
14 2HV Marie Christin Becker (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Harvard Crimson
15 2HV Wibke Meister (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Joelle Wedemeyer (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
17 3TV Jennifer Gaugigl (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Đức FC Bayern München
18 4 Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ UCF Knights
19 3TV Rieke Dieckmann (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Đức SV Meppen
20 4 Madeline Gier (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Đức SGS Essen
21 1TM Anna Klink (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Michelle French [6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Katelyn Rowland (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ UCLA Bruins
2 2HV Christina Gibbons (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Duke Blue Devils
3 2HV Cari Roccaro (c) (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Notre Dame Fighting Irish
4 2HV Brittany Basinger (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Penn State Nittany Lions
5 3TV Rose Lavelle (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Wisconsin Badgers
6 3TV Taylor Racioppi (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Hoa Kỳ PDA Slammers
7 4 Savannah Jordan (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Florida Gators
8 4 Summer Green (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina Tar Heels
9 4 Makenzy Doniak (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Virginia Cavaliers
10 4 Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
11 4 McKenzie Meehan (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Boston College Eagles
12 3TV Mallory Pugh (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (16 tuổi) Hoa Kỳ Real Colorado
13 3TV Carlyn Baldwin (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Hoa Kỳ Tennessee Lady Volunteers
14 3TV Nickolette Driesse (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Florida State Seminoles
15 4 Margaret Purce (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Harvard Crimson
16 2HV Stephanie Amack (1994-12-23)23 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford Cardinal
17 3TV Andi Sullivan (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Bethesda SC
18 1TM Jane Campbell (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford Cardinal
19 2HV Kaleigh Riehl (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ Braddock Road Youth Club
20 2HV Katie Naughton (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Notre Dame Fighting Irish
21 1TM Rosemary Chandler (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ Penn State Nittany Lions

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Vương Quân

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lục Phi Phi (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
2 2HV Diêu Lăng Vi (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
3 2HV Trung Tú Đông (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Trung Quốc Quảng Đông Hải Ấn
4 2HV Triệu Oánh Oánh (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
5 2HV Lã Tư Kỳ (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Câu lạc bộ Quân đội
6 3TV Lôi Giai Tuệ (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
7 3TV Lưu Diễm Thu (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Đại học Vũ Hán
8 3TV Đổng Giai Bảo (1996-11-21)21 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
9 4 Trương Thần (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
10 3TV Đường Giai Lệ (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
11 3TV Trương Trúc (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
12 2HV Lý Hướng (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Trung Quốc Trường Xuân Hoa Tín
13 2HV Lý Mộng Văn (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
14 3TV Đàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Trung Quốc Quảng Đông
15 3TV Thi Thiên Luân (1996-06-08)8 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
16 3TV Triệu Hâm Địch (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
17 3TV Châu Bội Yến (c) (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
18 4 Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Đại học Vũ Hán
19 4 Tiêu Dụ Nghi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
20 1TM Lý Mộng Vũ (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
21 1TM Nan Yang (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Triết Giang Hàng Châu Tây Tử

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Dorival Bueno[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nicole (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Brasil Team Chicago Brasil
2 2HV Letícia Santos (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Brasil São José
3 2HV Thaynara (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Brasil CR Vasco da Gama
4 2HV Julia Bianchi (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Brasil Centro Olímpico
5 3TV Gabi (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Brasil São José
6 2HV Camila (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Brasil Kindermann
7 4 Duda (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Brasil São Francisco
8 3TV Djenifer (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Brasil Kindermann
9 4 Byanca (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Brasil Foz Cataratas
10 4 Andressa (c) (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Brasil Kindermann
11 4 Patrícia (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Brasil Foz Cataratas
12 1TM Letícia (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Brasil São José
13 2HV Nágela (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Brasil Ferroviária
14 2HV Caroline (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Unattached
15 3TV Gabi Lira (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Brasil Centro Olímpico
16 3TV Tipa (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Brasil Centro Olímpico
17 4 Nenê (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Brasil Ferroviária
18 4 Carol (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ NJCAA
19 4 Rafaela (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Brasil Ferroviária
20 4 Gabrielle (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Brasil Kindermann
21 1TM Bussatto (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Brasil São José

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Mo Marley [8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lizzie Durack (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Anh Everton
2 2HV Martha Harris (1994-08-19)19 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Anh Liverpool
3 2HV Hannah Blundell (1994-05-25)25 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Anh Chelsea
4 3TV Sherry McCue (c) (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Anh Aston Villa
5 2HV Aoife Mannion (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Anh Birmingham City
6 2HV Meaghan Sargeant (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Anh Birmingham City
7 4 Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Anh Everton
8 3TV Jessica Sigsworth (1994-10-13)13 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Anh Doncaster Rovers
9 4 Beth Mead (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Anh Sunderland
10 3TV Katie Zelem (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Anh Liverpool
11 4 Melissa Lawley (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Anh Birmingham City
12 2HV Paige Williams (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Anh Everton
13 1TM Megan Walsh (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Anh Everton
14 3TV Jade Bailey (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Anh Arsenal
15 2HV Ellie Stewart (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Anh Liverpool
16 2HV Gabrielle George (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Anh Everton
17 4 Natasha Flint (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Anh Manchester City
18 4 Jessica Carter (1997-10-27)27 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Anh Birmingham City
19 3TV Abbey-Leigh Stringer (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Anh Aston Villa
20 2HV Leah Williamson (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Anh Arsenal
21 1TM Caitlin Leach (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Anh Aston Villa

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Min Yuk-yeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
2 2HV Ahn Hye-in (1995-10-16)16 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Hàn Quốc Uiduk University
3 2HV Kim Du-ri (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
4 2HV Kim U-ri (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
5 2HV Lee Su-bin (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
6 2HV Hong Hye-ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Info-Tech
7 4 Jang Sel-gi (c) (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Quốc gia Gangwon
8 3TV Lee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
9 3TV Choe Yu-ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
10 4 Lee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
11 3TV Kim In-ji (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
12 3TV Lee Na-ra (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Yeoju
13 3TV Oh Yeon-hee (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Uiduk
14 4 Jeon Hansol (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Yeoju
15 3TV Park Ye-eun (1996-10-17)17 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Hàn Quốc Công nghiệp Thông tin Dongsan
16 2HV Ha Eun-hye (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Yeoju
17 2HV Kim Hye-yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
18 1TM Yoo Ga-eun (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ulsan
19 4 Nam-gung Ye-ji (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Info-Tech
20 3TV Kim So-yi (1995-12-08)8 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
21 1TM Oh Eun-ah (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk KSPO WFC

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Christopher Cuéllar[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (c) (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ FC Kansas City
2 2HV Clarissa Robles (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ UC Irvine Anteaters
3 2HV Estefanía Fuentes (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (20 tuổi) México ITESM Puebla
4 2HV Paulina Solis (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) México Colegio Once Mexico
5 2HV Mariel Gutiérrez (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (19 tuổi) México Andrea's Soccer
6 3TV Karla Nieto (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (19 tuổi) México Galeana Morelos
7 4 Tanya Samarzich (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ USC Trojans
8 3TV Nancy Antonio (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) México Macro Soccer
9 4 Luz Duarte (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Lady Jaguars
10 4 Carolina Jaramillo (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (20 tuổi) México CD Alamos
11 4 Fabiola Ibarra (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Norwalk FC
12 1TM Emily Alvarado (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (16 tuổi) Hoa Kỳ Texas Rush
13 2HV Rebeca Bernal (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) México ITESM Monterrey
14 2HV Greta Espinoza (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) México Juventus
15 2HV Mariana Cadena (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi) México ITESM Monterrey
16 3TV Claudia Lopez (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Cerritos College
17 3TV Amanda Perez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ Washington Huskies
18 4 Taylor Alvarado (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Pepperdine Waves
19 4 Jenny Chiu (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ El Paso Galaxy
20 2HV Jaqueline Rodriguez (1996-09-07)7 tháng 9, 1996 (17 tuổi) México Cefor Tequixquiac
21 1TM Gabriela Paz (1995-12-21)21 tháng 12, 1995 (18 tuổi) México ITESM GDL Preparatoria

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Peter Dedevbo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandra Chiichii (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Nigeria Ibom Angels
2 2HV Ebere Okoye (c) (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
3 2HV Jiroro Idike (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
4 3TV Asisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Nigeria Rivers Angels
5 2HV Maryam Ibrahim (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
6 2HV Sarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
7 4 Loveth Ayila (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Nigeria Makwada Babes
8 4 Courtney Dike (1995-02-03)3 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Oklahoma State Cowgirls
9 3TV Patience Okaeme (1995-06-21)21 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Nigeria Delta Queens
10 3TV Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Nigeria Amazons Queens
11 3TV Yetunde Adeboyejo (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
12 4 Uchenna Kanu (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (17 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
13 4 Yetunde Aluko (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Sunshine Queens
14 3TV Osarenoma Igbinovia (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Nigeria Inneh Queens
15 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Nigeria Rivers Angels
16 1TM Ibijoke Sangonuga (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Nigeria Inneh Queens
17 2HV Victoria Aidelomon (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
18 2HV Gladys Abasi (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Nigeria Ibom Angels
19 4 Chinwendu Ihezuo (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (17 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
20 4 Uchechi Sunday (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Nigeria Rivers Angels
21 1TM Chiudo Ehiudo (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Aaron McFarland [10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lily Alfeld (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
2 2HV Catherine Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (19 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
3 2HV Megan Lee (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (19 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
4 3TV Evie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (19 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs AFC
5 2HV Emily Jensen (1995-08-22)22 tháng 8, 1995 (18 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
6 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) New Zealand Coastal Spirit FC
7 3TV Hannah Carlsen (1995-11-25)25 tháng 11, 1995 (18 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
8 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (17 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
9 4 Martine Puketapu (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) New Zealand Three Kings United
10 4 Emma Rolston (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (17 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
11 4 Briar Palmer (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
12 4 Stephanie Skilton (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (19 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
13 3TV Isabella Coombes (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (16 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
14 3TV Katie Bowen (c) (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (20 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
15 2HV Megan Robertson (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs AFC
16 2HV Ashleigh Ward (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (19 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
17 4 Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi) New Zealand Three Kings United
18 4 Belinda van Noorden (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
19 4 Tayla O’Brien (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (20 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
20 1TM Corina Brown (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (20 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
21 1TM Ronisa Lipi (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (18 tuổi) New Zealand Waterside Karori

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Julio Gómez[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristina Recalde (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
2 2HV Jennifer Mora (c) (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
3 2HV Laurie Cristaldo (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (17 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
4 2HV Rosalia Godoy (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
5 2HV Tania Riso (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Paraguay 12 de Octubre
6 3TV Soledad Garay (1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
7 3TV Karen Hermosilla (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
8 3TV Fanny Godoy (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
9 4 Mirta Pico (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Paraguay CS Limpeño
10 4 Tania Espinola (1996-10-14)14 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
11 4 Jessica Martinez (1999-06-14)14 tháng 6, 1999 (15 tuổi) Paraguay Club Olimpia
12 1TM Alicia Bobadilla (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (20 tuổi) Paraguay CS Limpeño
13 2HV Belen Benitez (1995-12-18)18 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Paraguay CS Limpeño
14 3TV Fabiola Ayala (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Paraguay Club Olimpia
15 4 Veronica Kurtz (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
16 2HV Sady Salinas (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
17 4 Silvana Romero (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Paraguay Club Olimpia
18 3TV Maribel Portillo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Paraguay Club Olimpia
19 3TV Leda Portillo (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Paraguay Club Olimpia
20 3TV Fabiola Delvalle (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Paraguay CS Limpeño
21 1TM Natasha Martínez (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (14 tuổi) Paraguay Club Olimpia

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Gilles Eyquem [12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Romane Bruneau (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Pháp Angers SCO
2 2HV Eve Périsset (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
3 2HV Charlène Gorce (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
4 2HV Aïssatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Pháp FCF Juvisy
5 2HV Griedge Mbock Bathy (c) (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
6 3TV Aminata Diallo (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
7 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Pháp FCF Juvisy
8 3TV Sandie Toletti (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Pháp Montpellier HSC
9 4 Ouleye Sarr (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
10 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (20 tuổi) Pháp Montpellier HSC
11 4 Lindsey Thomas (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Pháp Montpellier HSC
12 2HV Aurélie Gagnet (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Kansas Jayhawks
13 2HV Marine Dafeur (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
14 2HV Charlotte Saint Sans Levacher (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Pháp Arras FCF
15 3TV Margaux Bueno (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
16 1TM Solène Durand (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Pháp Montpellier HSC
17 4 Faustine Robert (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Pháp Montpellier HSC
18 4 Clarisse Le Bihan (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
19 4 Mylaine Tarrieu (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
20 3TV Fanny Hoarau (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Pháp Rodez AF
21 1TM Deborah Garcia (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Pháp Rodez AF

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Garabet Avedissian [13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Noelia Bermúdez (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Costa Rica Flores Heredia
2 2HV Yesmi Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Costa Rica UD Moravia
3 2HV Noelle Sanz (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ Alabama Crimson Tide
4 3TV Viviana Chinchilla (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
5 2HV María Paula Coto (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
6 2HV Fabiola Villalobos (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
7 4 Melissa Herrera (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
8 2HV Mariana Benavidez (c) (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Costa Rica Flores Heredia
9 4 Michelle Montero (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (19 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
10 3TV Gloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
11 4 Katheryn Arroyo (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
12 4 Kimberly Lázaro (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
13 1TM Mariela Vásquez (1994-07-11)11 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
14 2HV Anyi Barrantes (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
15 3TV Michelle Rodriguez (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
16 3TV Mayra Almazán (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Costa Rica PDA Slammers
17 4 Jazmín Elizondo (1994-12-16)16 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Costa Rica UD Moravia
18 1TM María Gloria Pardo (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
19 4 Sofía Varela (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Costa Rica Fortuna de Desamparados
20 4 Krista Chavarría (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
21 2HV María José Morales (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Costa Rica UD Moravia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Canada announces Women's U-20 roster for Canada 2014”. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Black Princesses final squad announced”. Ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 29 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập 17 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ “TU20 MM-joukkue julkistettu” (bằng tiếng Phần Lan). Hiệp hội bóng đá Phần Lan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “Kader der U 20-Nationalmannschaft der Frauen für die WM 2014 in Kanada” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “Melanie Leupolz fällt für U 20-WM aus” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. 30 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập 30 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ “Head Coach Michelle French Names USA's FIFA U-20 Women's World Cup Roster”. USSF. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ “Sub-20 Feminina: lista final do Mundial do Canadá 2014”. Cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brasil. 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập 18 tháng 9 năm 2014.
  8. ^ “England squad named for Women's U20 World Cup”. FA. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “Convocatoria de la Selección Mexicana Para la Copa Mundial Femenil Sub 20 Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Femexfut. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  10. ^ “Junior Football Ferns named for World Cup”. New Zealand Football. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2014. Truy cập 27 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ “Albirroja Sub 20, a Canadá para jugar su primer Mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha). D10. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014.
  12. ^ “La liste pour le Mondial canadien” (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập 25 tháng 7 năm 2014.
  13. ^ “Lista oficial de convocadas para el Mundial Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đàn bóng đá Costa Rica. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Khả năng chính của Powered Suit là thay thế tất cả chỉ số của người mặc bằng chỉ số của bộ đồ ngoại trừ HP và MP
Một vài thông tin về Joy Boy  - One Piece
Một vài thông tin về Joy Boy - One Piece
Ông chính là người đã để lại một báu vật tại hòn đảo cuối cùng của Grand Line, sau này báu vật ấy được gọi là One Piece, và hòn đảo đó được Roger đặt tên Laugh Tale
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit