Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012 được tổ chức tại Nhật Bản. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ikeda Sakiko (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
2 3TV Katō Chika (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
3 2HV Kinoshita Shiori (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Sakamoto Riho (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
5 2HV Hamada Haruka (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản Speranza F.C. Osaka Takatsuki
6 3TV Nakada Ayu (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
7 3TV Fujita Nozomi (c) (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
8 3TV Naomoto Hikaru (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
9 3TV Tanaka Yōko (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
10 4 Yokoyama Kumi (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
11 4 Tanaka Mina (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
12 1TM Takenaka Rei (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
13 4 Michigami Ayaka (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
14 3TV Shibata Hanae (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
15 2HV Nakamura Yushika (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Nhật Bản Đại học Kanto Gakuen
16 2HV Wada Naoko (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
17 2HV Takagi Hikari (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản Đại học Waseda
18 4 Nishikawa Asuka (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản FC Takahashi
19 3TV Nakasato Yu (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
20 2HV Dokō Mayo (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
21 1TM Mochizuki Arisa (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Nhật Bản NTV Menina

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (17 tuổi) México Santos Laguna
2 2HV Arianna Romero (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Nebraska–Lincoln
3 2HV Christina Murillo (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Michigan
4 2HV Bianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Auburn
5 2HV Valeria Miranda (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (20 tuổi) México UNAM
6 3TV Olivia Jiménez (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Arizona Rush
7 3TV Nayeli Rangel (c) (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) México UANL
8 4 Ariana Martínez (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Đại học California, Berkeley
9 4 Sofía Huerta (1992-12-14)14 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
10 3TV Natalia Gómez-Junco (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Memphis
11 4 Chrystal Martínez (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Hoa Kỳ American River College
12 1TM Alejandra Gutiérrez (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) México Selección Morelos
13 2HV Ashley Kotero (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Auburn
14 2HV Kenia Sánchez (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (20 tuổi) México Juventus Femenil Tijuana
15 2HV Mariel Gutiérrez (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (18 tuổi) México Andrea's Soccer
16 2HV Amber Hernández (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ South Valley Chivas
17 3TV Amanda Pérez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ PSV Union
18 3TV Yamile Franco (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) México Andrea's Soccer
19 4 Tanya Samarzich (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (17 tuổi) Hoa Kỳ Legends FC
20 4 Daniela Solís (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Portland State
21 1TM Itzel González (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Đại học California, San Diego

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aaron McFarland

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (20 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs
2 2HV Bridgette Armstrong (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (19 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
3 3TV Rebecca Burrows (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (17 tuổi) New Zealand Three Kings United
4 3TV Nadia Pearl (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
5 3TV Tayla O'Brien (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (18 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
6 3TV Evie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (17 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs
7 2HV Holly Patterson (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (18 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
8 3TV Olivia Chance (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
9 3TV Georgia Brown (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (18 tuổi) New Zealand Three Kings United
10 3TV Kate Loye (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (19 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
11 4 Katie Rood (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Anh Lincoln Ladies
12 4 Steph Skilton (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (17 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
13 4 Rosie White (c) (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
14 3TV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
15 2HV Tessa Berger (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (17 tuổi) New Zealand Fencibles United
16 2HV Ashleigh Ward (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (18 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Tennessee
18 2HV Caitlin Smallfield (1994-08-27)27 tháng 8, 1994 (17 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
19 3TV Lucy Carter (1993-08-19)19 tháng 8, 1993 (19 tuổi) New Zealand Fencibles United
20 1TM Corina Brown (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) New Zealand Three Kings United
21 1TM Jess Reddaway (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (18 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yannick Schwery

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Pascale Küffer (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Đức VfL Sindelfingen
2 3TV Audrey Wuichet (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Thụy Sĩ Yverdon Féminin
3 2HV Carolyn Mallaun (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Thụy Sĩ Yverdon Féminin
4 2HV Carina Gerber (c) (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
5 3TV Anja Thürig (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
6 3TV Lia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
7 3TV Cinzia Jörg (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
8 3TV Egzona Seljimi (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Thụy Sĩ Zürich Frauen
9 4 Eseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Thụy Sĩ Basel
10 3TV Mirnije Selimi (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (15 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
11 4 Cora Canetta (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Thụy Sĩ Zürich Frauen
12 1TM Nadine Böni (1994-05-03)3 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Thụy Sĩ Kriens
13 4 Sabrina Ribeaud (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
14 3TV Nadine Fässler (1993-08-07)7 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
15 2HV Sarina Schenkel (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
16 3TV Carmen Pulver (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
17 2HV Fabienne Rochaix (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
18 3TV Natasha Gensetter (1993-12-04)4 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
19 3TV Karin Bernet (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich Frauen
20 2HV Noëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Thụy Sĩ Zürich Frauen
21 1TM Sina Autino (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Thụy Sĩ Basel

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Caio Couto

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Daniele (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (19 tuổi)
2 2HV Giovanna Oliveira (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Brasil São José
3 2HV Ingrid (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Brasil Juventus
4 2HV Tayla (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (20 tuổi)
5 3TV Maria (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Brasil Vitória
6 2HV Andressa (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Brasil Foz Cataratas
7 4 Ketlen (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Brasil Vitória das Tabocas
8 3TV Lucimara (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
9 4 Glaucia (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Steel Red Angels
10 3TV Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Brasil Vitória das Tabocas
11 4 Thaís Guedes (c) (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Brasil Vitória das Tabocas
12 1TM Letícia (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Brasil Vitória das Tabocas
13 2HV Caroline (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Brasil Coritiba
14 2HV Amanda (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Brasil Foz Cataratas
15 2HV Patricia (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Brasil Vitória
16 2HV Jucinara (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (19 tuổi)
17 4 Giovanna (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Brasil Foz Cataratas
18 3TV Luana (1993-05-02)2 tháng 5, 1993 (19 tuổi)
19 4 Carol Baiana (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Brasil Vitória
20 3TV Bruna (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Brasil Manchester
21 1TM Monique (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (20 tuổi)

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jong Song-Chon

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jeon Ha-Neul (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
2 2HV Seo Hyun-Sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Goyang Daekyo Noonnoppi
3 2HV Jang Sel-Gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Hàn Quốc Trung học Nữ sinh Gangil
4 2HV Choi So-Mi (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
5 2HV Kim Ji-Hye (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
6 2HV Shin Dam-Yeong (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
7 3TV Lee Young-Ju (c) (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
8 3TV Lee Jung-Eun (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
9 4 Moon Mi-Ra (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Steel Red Angels
10 4 Yeo Min-Ji (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
11 4 Jeoun Eun-Ha (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Tỉnh Gangwon
12 3TV Choe Yu-Ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (17 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghệ thông tin Hyundai
13 3TV Kim A-Reum (1993-08-07)7 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
14 3TV Lee So-Dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghệ thông tin Hyundai
15 4 Choi Yoo-Jung (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Hàn Quốc Suwon FMC
16 3TV Kim Ji-Eun (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Tỉnh Gangwon
17 2HV Kim Hye-Yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghệ thông tin Hyundai
18 1TM Shim Dan-Bi (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
19 2HV Kim Du-Ri (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghệ thông tin Hyundai
20 4 Lee Geum-Min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghệ thông tin Hyundai
21 1TM Min Yu-Kyeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Hàn Quốc Gwangyang Girls' High School

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Okon Edwin

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ibubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Nigeria River Angels
2 2HV Blessing Edoho (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Nigeria Pelican Stars
3 2HV Gloria Ofoegbu (c) (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Nigeria River Angels
4 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (17 tuổi) Nigeria River Angels
5 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
6 2HV Jennifer Osawaru (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Nigeria River Angels
7 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Nigeria Sunshine Queens
8 4 Ebere Orji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Nigeria River Angels
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
10 3TV Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
11 4 Winifred Eyebhoria (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Nigeria River Angels
12 1TM Chioma Nwankwo (1992-11-09)9 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Nigeria Pelican Stars
13 2HV Fasilat Adeyemo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (17 tuổi) Nigeria Confluence Queens
14 3TV Asisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Nigeria FC Robo
15 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Nigeria River Angels
16 3TV Osarenoma Igbinovia (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Nigeria Inneh Queens
17 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Nigeria River Angels
18 4 Charity Adule (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
19 4 Abosede Olukayode (1994-06-14)14 tháng 6, 1994 (18 tuổi) Nigeria Cerezo Angels
20 2HV Chidinma Okoro (1992-08-15)15 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Nigeria River Angels
21 1TM Damilola Akano (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Nigeria Sunshine Queens

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Corrado Corradini

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Chiara Valzolgher (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Ý Südtirol
2 2HV Cecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Ý Torino
3 2HV Michela Ledri (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Ý Bardolino
4 3TV Michela Franco (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Ý Torino
5 2HV Francesca Vitale (1992-03-28)28 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Ý Milan
6 2HV Roberta Filippozzi (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Ý Napoli
7 4 Elisa Lecce (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Ý Napoli
8 3TV Claudia Mauri (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Ý Mozzanica
9 3TV Lisa Alborghetti (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Ý Brescia
10 3TV Martina Rosucci (c) (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Ý Brescia
11 4 Katia Coppola (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Ý Como 2000
12 1TM Laura Giuliani (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Ý Como 2000
13 2HV Valentina Pedretti (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Ý Brescia
14 2HV Elena Linari (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Ý Firenze
15 3TV Federica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Ý Bardolino
16 2HV Ana Carolina Cannone (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Ý Como 2000
17 4 Sofia Luciani (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Ý Jesina
18 3TV Cecilia Re (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Ý Fiammamonza 1970
19 4 Luisa Pugnali (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Ý Grifo Perugia
20 3TV Arianna Ferrati (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Ý Firenze
21 1TM Valentina Casaroli (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Ý Roma

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jose Carlos Borrello

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Laurina Oliveros (c) (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Argentina UAI Urquiza
2 2HV Agustina Barroso (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Argentina UAI Urquiza
3 2HV Noelia Espíndola (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Argentina San Lorenzo
4 2HV Yanina Hernández (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (20 tuổi)
5 3TV Camila Gómez Ares (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Argentina River Plate
6 2HV Adriana Sachs (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Argentina Huracán
7 4 Betina Soriano (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Argentina Belgrano
8 3TV Micaela Sandoval (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Argentina Estudiantes
9 4 Yael Oviedo (1992-05-22)22 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Argentina Boca Juniors
10 3TV Mariana Larroquette (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Argentina River Plate
11 3TV María Bonsegundo (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Argentina Huracán
12 1TM Romina Fontana (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (19 tuổi)
13 2HV Dianela Rotela (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Argentina Belgrano
14 2HV Constanza Vázquez (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Argentina San Lorenzo
15 4 Johanna Chamorro (1992-04-27)27 tháng 4, 1992 (20 tuổi)
16 3TV Erika Cabrera (1997-07-18)18 tháng 7, 1997 (15 tuổi) Argentina Independiente
17 3TV Gabriela Iribarne (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Rice
18 4 Aldana Benitez (1996-12-18)18 tháng 12, 1996 (15 tuổi)
19 3TV Florencia Arce (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (18 tuổi)
20 3TV Jimena Vera (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (20 tuổi)
21 1TM Sabrina Pagliero (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (18 tuổi)

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Andrew Olivieri[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Dayle Colpitts (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Virginia Tech
2 2HV Jade Kovacevic (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Louisiana State
3 2HV Mélissa Roy (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Canada Collège François-Xavier-Garneau
4 2HV Rachel Melhado (1992-09-24)24 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Louisville
5 3TV Sarah Robbins (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Kansas
6 2HV Shelina Zadorsky (c) (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Michigan
7 3TV Kylie Davis (1994-07-22)22 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Memphis
8 3TV Danica Wu (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Ohio State
9 4 Christine Exeter (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Louisville
10 4 Christabel Oduro (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Memphis
11 4 Jenna Richardson (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Oregon State
12 2HV Nicole Setterlund (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Washington State
13 4 Caroline Beaulne (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Saint Mary's
14 3TV Constance de Chantal-Dumont (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Canada Université de Montréal
15 2HV Vanessa Legault-Cordisco (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Marquette
16 3TV Jaclyn Sawicki (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Canada Victoria
17 4 Nkem Ezurike (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Michigan
18 1TM Sabrina D'Angelo (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Nam Carolina
19 4 Adriana Leon (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Florida
20 3TV Catherine Charron-Delage (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Canada Université de Montréal
21 1TM Geneviève Richard (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Wisconsin–Madison

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sin Ui-gun

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Choe Kyong-im (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
2 2HV Kim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
3 3TV Ri Yong-mi (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
4 2HV Kim Un-ha (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
5 2HV Yun Song-mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
6 2HV Ryu Un-jong (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
7 3TV Kim Un-ju (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
8 3TV Jon Myong-hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
9 2HV Pak Kyong-mi (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
10 4 Yun Hyon-hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
11 4 Kim Un-hwa (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
12 3TV Kim Un-Hyang (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
13 3TV O Hui-sun (c) (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
14 2HV Pong Son-hwa (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
15 2HV Ri Nam-sil (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
16 3TV Ri Hyang-hui (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
17 4 Kwon Song-hwa (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
18 1TM O Chang-ran (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Mangyongbong
19 3TV Yu Jong-im (1993-12-06)6 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
20 3TV Kim Su-gyong (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
21 1TM Kim Chol-ok (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jarl Torske

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nora Gjøen (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Na Uy Sandviken
2 2HV Anja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Na Uy Kolbotn
3 2HV Ingrid Søndenå (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Na Uy Røa
4 2HV Ida Aardalen (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Na Uy Sarpsborg 08
5 2HV Anette Tengesdal (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Na Uy Klepp
6 3TV Maria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Na Uy Klepp
7 3TV Andrine Hegerberg (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Na Uy Stabæk
8 3TV Caroline Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
9 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
10 4 Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Na Uy Sandviken
11 4 Kristine Wigdahl Hegland (c) (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Na Uy Arna-Bjørnar
12 1TM Ane Fimreite (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Na Uy Arna-Bjørnar
13 2HV Ingrid Bakke (1994-09-03)3 tháng 9, 1994 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
14 2HV Maren Knudsen (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Na Uy Sandviken
15 2HV Ina Skaug (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Na Uy Stabæk
16 3TV Cathrine Dekkerhus (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Na Uy Stabæk Fotball
17 3TV Guro Reiten (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Na Uy Kattem
18 2HV Stine Reinås (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Na Uy Kattem
18 4 Andrea Thun (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (18 tuổi) Na Uy Sarpsborg 08
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Na Uy Røa
21 1TM Hilde Olsen (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Na Uy Klepp

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Maren Meinert

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
2 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Đức SC 07 Bad Neuenahr
3 2HV Carolin Simon (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
4 2HV Jennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
5 2HV Luisa Wensing (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
6 3TV Kathrin Hendrich (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen
7 3TV Annabel Jäger (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
8 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Đức SC Freiburg
9 4 Nicole Rolser (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Đức SC 07 Bad Neuenahr
10 4 Ramona Petzelberger (c) (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen
11 4 Lena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Đức FC Bayern München
12 1TM Meike Kämper (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Đức FCR 2001 Duisburg
13 2HV Sophie Howard (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Hoa Kỳ Central Florida
14 4 Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
15 3TV Karoline Heinze (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Đức FF USV Jena
16 3TV Anja Hegenauer (1992-12-09)9 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
17 2HV Katharina Leiding (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Đức SG Essen-Schönebeck
18 3TV Silvana Chojnowski (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
19 3TV Marie Pyko (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Đức SC 07 Bad Neuenahr
20 3TV Lina Magull (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
21 1TM Anke Preuß (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Đức TSG 1899 Hoffenheim

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Robert Sackey

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Patricia Mantey (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Ghana Mawuena Ladies
2 2HV Rebecca Asante (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Ghana Vodafone Ladies
3 2HV Grace Adams (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Ghana Ghana Post Ladies
4 2HV Cynthia Yiadom (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (17 tuổi) Ghana Fabulous Ladies
5 2HV Rosemary Ampem (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
6 3TV Mercy Myles (c) (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Ghana Nungua Ladies
7 2HV Linda Addai (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Ghana Soccer Intellectual Ladies
8 3TV Elizabeth Addo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Ghana Athleta Ladies
9 4 Alice Danso (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (17 tuổi) Ghana Ghatel Ladies Accra
10 3TV Priscilla Saahene (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
11 3TV Deborah Afriyie (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Ghana Oforikrom Ladies
12 2HV Janet Egyir (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
13 3TV Jennifer Cudjoe (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
14 2HV Faustina Ampah (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
15 3TV Mary Essiful (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Ghana Soccer Intellectual Ladies
16 1TM Nana Asantewaa (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Ghana Faith Ladies
17 4 Veronica Appiah (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (15 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
18 3TV Beatrice Sesu (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Ghana Ghana Post Ladies
19 4 Candice Osei-Agyemang (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Northwest Nationals
20 4 Florence Dadson (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ RMU Eagles
21 1TM Margaret Otoo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Ghana Ghatel Ladies Accra

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Steve Swanson

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bryane Heaberlin (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Hoa Kỳ Bắc Carolina
2 2HV Mollie Pathman (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Duke
3 2HV Cari Roccaro (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Albertson Fury
4 2HV Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Bắc Carolina
5 4 Maya Hayes (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Penn State
6 3TV Morgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Virginia
7 4 Kealia Ohai (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Bắc Carolina
8 2HV Julie Johnston (c) (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
9 4 Chioma Ubogagu (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
10 3TV Vanessa DiBernardo (1992-05-15)15 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Illinois
11 4 Becca Wann (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Richmond
12 4 Katie Stengel (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Wake Forest
13 3TV Samantha Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
14 3TV Mandy Laddish (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Notre Dame
15 2HV Kassey Kallman (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Florida State
16 3TV Sarah Killion (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
17 3TV Taylor Schram (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Penn State
18 1TM Abby Smith (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Hoa Kỳ Dallas Texans Soccer Club
19 2HV Stephanie Amack (1994-12-23)23 tháng 12, 1994 (17 tuổi) Hoa Kỳ Mustang Blast
20 4 Kelly Cobb (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ Duke
21 1TM Jami Kranich (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Hoa Kỳ Villanova

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ân Thiết Sinh

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Thẩm Lệ (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải
2 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Triết Giang Hàng Châu
3 2HV Vương Doanh Doanh (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải
4 2HV La Quế Bình (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Quảng Đông Hải Ấn
5 2HV Lưu Sam Sam (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Hà Bắc Thể Thái
6 2HV Hoàng Y Nỉ (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải
7 3TV Trương Hinh (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải
8 4 Trương Cật Lệ (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải
9 4 Lý Oánh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Triết Giang Hàng Châu
10 3TV Tống Tư Tranh (c) (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
11 4 Diêu Song Yến (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
12 1TM Thái Văn Phi (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Bát Nhất Tương Đàm
13 3TV Hàn Giai Viên (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Trung Quốc Bát Nhất Tương Đàm
14 2HV Su Xin (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
15 3TV Vương Đình Đình (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Hoàng Minh
16 3TV Triệu Hâm Địch (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
17 2HV Lâm Vũ Bình (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Bát Nhất Tương Đàm
18 3TV Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Đại học Vũ Hán
19 3TV Mu Yunrui (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Thiên Tân Hối Sâm
20 4 Thẩm Lê Lê (1992-07-13)13 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Trung Quốc Hà Bắc Thể Thái
21 1TM Hạ Đình Đình (1993-11-04)4 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Paimon là một pé đồng hành siêu dễ thương cùng main chính tham gia phiêu lưu trong thế giới Genshin Impart
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".