Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1993

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1993.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Tadatoshi Komine

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Takuya Ito (1976-12-30)30 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Yokohama Marinos Youth
2 2HV Michiyasu Osada (1978-03-05)5 tháng 3, 1978 (15 tuổi) Nhật Bản Yomiuri FC Youth
3 2HV Naoki Matsuda (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Maebashi Ikuei High School
4 2HV Kazuhiro Suzuki (1976-11-16)16 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Funabashi Municipal High School
5 2HV Tsuneyasu Miyamoto (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka Youth
6 2HV Jun Hashimoto (1976-10-19)19 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Touhoku Gakuin High School
7 4 Takayuki Yoshida (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Takigawa Daini High School
8 3TV Taro Ichiki (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Yomiuri FC Youth
9 4 Hiroshi Sakai (1976-10-19)19 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Yokkaichi Chuo Technical High School
10 3TV Nobuyuki Zaizen (1976-10-19)19 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Yomiuri FC Youth
11 4 Hidetoshi Nakata C (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Nirasaki High School
12 1TM Kiyomitsu Kobari (1977-06-12)12 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Yomiuri FC Youth
13 3TV Makoto Ishimoto (1977-01-11)11 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Numata High School
14 4 Yuzo Funakoshi (1977-06-12)12 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Nhật Bản Kunimi High School
15 3TV Naoya Saeki (1977-12-18)18 tháng 12, 1977 (15 tuổi) Nhật Bản Yomiuri FC Youth
16 4 Satoshi Fujita (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Tokushima Municipal High School
17 3TV Kazuyuki Toda (1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (15 tuổi) Nhật Bản Toin Gakuen High School
18 4 Takuya Kajikawa (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nhật Bản Takatsuki Minami High School

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Isaac Paha

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Jarra (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Ghana Hearts of Oak
2 2HV Robert Oduro (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Ghana Cornerstones
3 2HV Sebastian Barnes (1976-11-18)18 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Samuel Kuffour (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
5 2HV Emmanuel Opoku (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ghana Afienya
6 2HV Mark Edusei (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ghana King Faisal
7 4 Joseph Fameye (1978-10-19)19 tháng 10, 1978 (14 tuổi) Ghana Afienya
8 3TV Daniel Addo (1976-11-06)6 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
9 4 Essuman Dadzie (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ghana Dawu United
10 4 Seth Twumasi (1976-12-10)10 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Ghana King Faisal
11 4 Emmanuel Duah (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
12 3TV Nii Welbeck (1976-10-03)3 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Ghana Okwawu United
13 3TV Daniel Armah (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ghana Ghapoha
14 2HV Gabriel Antwi (1978-10-13)13 tháng 10, 1978 (14 tuổi) Ghana Neoplan Stars
15 2HV Mohammed Muftawu (1978-11-17)17 tháng 11, 1978 (14 tuổi) Ghana Liberty Professionals
16 1TM James Nanor (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ghana Afienya
17 4 Kenneth Sarpong (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (15 tuổi) Ghana Cornerstones
18 1TM Samuel Addo (1976-10-20)20 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Ghana Great Olympics

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Sergio Vatta

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (15 tuổi) Ý Parma
2 2HV Francesco Coco (1978-01-08)8 tháng 1, 1978 (15 tuổi) Ý Milan
3 2HV David Giubilato (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
4 2HV Nicola Calabro (1976-08-10)10 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ý Lazio
5 2HV Enrico Morello (1977-01-11)11 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Parma
6 2HV Fabrizio Stringardi (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
7 4 Carmelo Augliera (1977-02-02)2 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Ý Milan
8 3TV Nicola Ferrarini (1977-01-09)9 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Parma
9 4 Francesco De Francesco (1977-09-21)21 tháng 9, 1977 (15 tuổi) Ý Milan
10 3TV Dario Dossi (1977-02-02)2 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Ý Brescia
11 4 Francesco Totti C (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Roma
12 1TM Marco Casagrande (1976-08-17)17 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ý Brescia
13 2HV Luca Gallipoli (1976-08-08)8 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ý Torino
14 3TV Vincenzo Caccavale (1976-08-09)9 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ý Torino
15 3TV Luca Vigiani (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ý Fiorentina
16 2HV Davide Venturelli (1976-11-25)25 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
17 3TV Alberto Bernardi (1977-06-15)15 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Ý Torino
18 3TV Andrea Ferlino (1977-10-01)1 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Ý Internazionale

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Juan Manuel Álvarez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Olmedo (1976-10-26)26 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México América
2 2HV Jorge Betancourt (1976-08-09)9 tháng 8, 1976 (17 tuổi) México América
3 2HV Carlos García (1976-12-24)24 tháng 12, 1976 (16 tuổi) México UNAM
4 2HV Raúl Chabrand (1976-10-11)11 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México Monterrey
5 2HV Miguel Carreón (1976-09-06)6 tháng 9, 1976 (16 tuổi) México UNAM
6 2HV Manuel Reyes (1976-08-22)22 tháng 8, 1976 (16 tuổi) México Cruz Azul
7 3TV José Martínez (1976-08-20)20 tháng 8, 1976 (17 tuổi) México Cruz Azul
8 3TV Hugo Chávez (1976-10-16)16 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México Veracruz
9 3TV Arturo Tagle (1977-08-11)11 tháng 8, 1977 (16 tuổi) México América
10 3TV Edgar Santa Cruz (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (16 tuổi) México América
11 4 Samuel Torres (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México Necaxa
12 1TM Alfredo Toxqui (1976-12-24)24 tháng 12, 1976 (16 tuổi) México Guadalajara
13 4 Edgar García (1977-09-01)1 tháng 9, 1977 (15 tuổi) México UNAM
14 4 José Prieto (1977-04-10)10 tháng 4, 1977 (16 tuổi) México Atlas
15 3TV Carlos Cortés (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (16 tuổi) México Guadalajara
16 4 Enrique López (1976-10-12)12 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México Santos Laguna
17 3TV Arturo Lomelí (1976-10-26)26 tháng 10, 1976 (16 tuổi) México Guadalajara
18 3TV Arturo Ortega (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (16 tuổi) México UNAM

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Les Scheinflug

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Paul Lapić (1976-10-23)23 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Úc Adelaide Croatia
2 2HV Andrew McDermott (1977-03-24)24 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Úc St. George
3 2HV Darren Sime (1977-01-12)12 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Úc Australian Institute of Sport
4 2HV Dragi Nastevski (1977-01-26)26 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Úc Victorian Institute of Sport
5 2HV David Ristevski (1976-11-24)24 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Úc Australian Institute of Sport
6 3TV Paul Bilokapić (1976-08-08)8 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Úc Sydney Croatia
7 3TV Roberto Gómez (1976-09-14)14 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Úc Marconi Stallions
8 3TV Andy Vargas (1977-07-03)3 tháng 7, 1977 (16 tuổi) Úc Victorian Institute of Sport
9 4 Sebastian Naglieri (1976-10-31)31 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Úc Australian Institute of Sport
10 4 Jonathon Carter (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Úc Australian Institute of Sport
11 3TV Giovanni Carbone (1977-07-30)30 tháng 7, 1977 (16 tuổi) Úc Perth Italia
12 2HV Malcolm Mielak (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Úc Parramatta Eagles
13 2HV Hayden Foxe C (1977-06-23)23 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Úc Blacktown City
14 3TV Nick Bosevski (1976-12-02)2 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Úc Marconi Stallions
15 3TV Milan Gajić (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Úc Parramatta Eagles
16 3TV Anthony Alvos (1976-11-11)11 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Úc Lismore Workers
17 4 Joseph Tricarico (1976-11-24)24 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Úc Victorian Institute of Sport
18 1TM Jason Blackney (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Úc Australian Institute of Sport

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Reinaldo Merlo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM José Burtovoy (1976-11-06)6 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Argentina Ferro Carril Oeste
2 2HV Fabricio Fuentes (1976-10-13)13 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
3 2HV Federico Domínguez (1976-08-13)13 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Argentina Vélez Sársfield
4 2HV Milton Acosta (1976-12-03)3 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Argentina Ferro Carril Oeste
5 3TV Rodrigo Vilariño (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Argentina River Plate
6 2HV Norberto Orrego (1976-12-21)21 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Argentina Racing Club
7 4 Nicolás Diez (1977-02-09)9 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
8 3TV Andrés Grande (1976-10-29)29 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
9 4 Leonardo Biagini (1977-04-13)13 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
10 4 Mauro Cantoro (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Argentina Vélez Sársfield
11 3TV Kurt Lutman (1976-09-11)11 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
12 1TM José Ramírez (1977-02-03)3 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Argentina San Lorenzo
13 3TV Ariel Ruggeri (1976-08-19)19 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
14 3TV José Manuel Moreiras (1976-09-19)19 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Argentina Rosario Central
15 4 Emiliano Romay (1977-02-25)25 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Argentina Independiente
16 3TV Rubén Cantero (1976-11-09)9 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Argentina Boca Juniors
17 3TV Pablo Rodríguez (1977-03-07)7 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
18 2HV Fernando Della Sala (1976-10-06)6 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Argentina Rosario Central

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Canada Bert Goldberger

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joe Ciaravino (1976-10-26)26 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Canada North York Azzurri
2 2HV Denis Peeman (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Canada British Columbia
3 2HV Matt Mahoney (1977-02-16)16 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Canada Malton Bullets
4 2HV Milan Kojić (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Canada Malton Bullets
5 2HV Chris Craveiro (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Canada Victoria
6 2HV Jason Bent (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Canada Malton Bullets
7 3TV Jeff Clarke (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Canada Metro Ford
8 2HV Nevio Pizzolitto (1976-08-26)26 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Canada Sporting Patriots
9 3TV David Diplacido (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Canada Scarborough
10 2HV Alvin Clyne (1976-08-19)19 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Canada Hamilton Sparta
11 4 Paul Stalteri C (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Canada Malton Bullets
12 4 Agostino Vaglica (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Canada Malton Bullets
13 4 Chris Stathopoulos (1977-12-29)29 tháng 12, 1977 (15 tuổi) Canada Laval
14 3TV Christian Salina (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Canada Metro Ford
15 3TV Dominic Willock (1976-09-17)17 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Canada Glenshield
16 3TV Jim Brennan (1977-05-08)8 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Canada Woodbridge Strikers
17 3TV Robbie Aristodemo (1977-05-20)20 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Canada Malton Bullets
18 1TM Steve London (1976-08-03)3 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Canada North Shore

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Fanny Ikhayere Amun

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Emmanuel Babayaro (1976-12-26)26 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria Plateau United
2 2HV Patrick Oparaku (1976-12-01)1 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria Iwuanyanwu Nationale
3 2HV Celestine Babayaro (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (14 tuổi) Nigeria Stationery Stores
4 3TV Pascal Ojigwe (1976-12-11)11 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria Enyimba
5 2HV Charles Okenedo (1977-02-10)10 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Nigeria Bendel Insurance
6 2HV Blessing Anyanwu (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Nigeria Enyimba
7 4 Manga Mohammed (1977-03-30)30 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Nigeria VIP
8 4 Nwankwo Kanu C (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Nigeria Iwuanyanwu Nationale
9 4 Festus Odini (1976-12-28)28 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria VIP
10 3TV Wilson Oruma (1976-12-30)30 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria Bendel Insurance
11 4 Sambo Choji (1977-03-13)13 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Nigeria Greater Tomorrow
12 1TM Emmanuel Okhenoboh (1976-11-13)13 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Nigeria Greater Tomorrow
13 4 Ibrahim Babangida (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Nigeria Stationery Stores
14 3TV Festus Okougha (1977-04-25)25 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Nigeria Bendel Insurance
15 2HV Eloka Asokuh (1976-11-29)29 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Nigeria Enyimba
16 2HV Abiodun Ogbebor (1976-12-12)12 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria VIP
17 4 Peter Anosike (1976-12-24)24 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Nigeria Julius Berger
18 1TM Destiny Iyonu (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Nigeria VIP

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia German González García

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eduardo Calderon (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Colombia Deportivo Cali
2 2HV Luís Oliveros (1977-02-10)10 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Colombia Unión Gemidiana
3 2HV Exson Marin (1978-02-22)22 tháng 2, 1978 (15 tuổi) Colombia Boca Juniors
4 2HV José Ocampo (1977-03-26)26 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Colombia Envigado
5 2HV Alex Posada (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Colombia Ferroclub
6 3TV Jorge Bolaño (1977-04-27)27 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Colombia Atlético Junior
7 4 Iber Velasco (1976-12-10)10 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Colombia Atlético Nacional
8 3TV Luís Vega (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Colombia Selección Bello
9 4 Mauricio Ossa (1976-12-21)21 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Colombia Ferroclub
10 4 Ricardo Ciciliano (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Colombia Apuesta La Fortuna
11 4 Francisco Díaz (1976-11-19)19 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Colombia Independiente Santa Fe
12 1TM Jorge Pérez (1976-12-28)28 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Colombia San Lorenzo
13 2HV Giribeth Cortes (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (15 tuổi) Colombia Atlético Bucaramanga
14 3TV Juan Madrid (1976-10-28)28 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Colombia Atlético Nacional
15 4 Jaime Granados (1976-08-10)10 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Colombia América de Cali
16 4 John Ortiz (1977-04-10)10 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Colombia Atlético Nacional
17 4 León Muñoz (1977-02-21)21 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Colombia Envigado
18 2HV Alejandro Rincon (1977-02-03)3 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Colombia Boca Juniors

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Humberto Redes Filho

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amiri Ali Mohd (1976-08-18)18 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Qatar Al-Ittihad
2 2HV Ahmed Ali Al-Binali (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (15 tuổi) Qatar Al-Arabi
3 2HV Saad Al-Mohannadi (1976-08-16)16 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Qatar Al-Tawoon
4 2HV Bakhit Al-Hamad (1976-08-17)17 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Qatar Qatar SC
5 3TV Tariq Abdullah (1976-08-26)26 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Wakrah
6 4 Ahmed Al-Rehaimi (1977-10-22)22 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Qatar Qatar SC
7 3TV Mohamed Al-Qahtani (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Rayyan
8 2HV Samer Al-Rawashda (1976-08-15)15 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Qatar Al-Rayyan
9 4 Mohamed Al-Enazi (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Rayyan
10 3TV Mohamed Nazer Ali (1977-05-15)15 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Qatar Qatar SC
11 3TV Rashid Al-Dosari (1976-10-01)1 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Arabi
12 4 Khalil Jamal (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Qatar Al-Arabi
13 2HV Ahmed Al-Khater (1976-10-20)20 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Wakrah
14 2HV Mohamed Yahya Ali (1977-02-11)11 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Qatar Al-Arabi
15 2HV Abdullah Al-Ishaq (1976-12-07)7 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Ahli
16 4 Hassan Al-Otaibi (1977-01-16)16 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Qatar Al-Rayyan
17 3TV Ahmed Jassim (1977-12-07)7 tháng 12, 1977 (15 tuổi) Qatar Al-Ahli
18 1TM Hassan Al-Qubaisi (1976-09-17)17 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Qatar Al-Wakrah

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Roy Rees

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jon Busch (1976-08-18)18 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Hoa Kỳ Guilderland
2 2HV Josh Espinosa (1977-10-26)26 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Hoa Kỳ Dallas Hornets
3 2HV Mark Rehklau (1976-10-12)12 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Pacesetter SC
4 2HV Carey Talley (1976-08-26)26 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Memphis FC
5 4 Judah Cooks (1976-11-29)29 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Vista SC
6 2HV Randi Martinez (1976-10-01)1 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Whittier SC
7 3TV Deryk Shockley (1976-08-06)6 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Hoa Kỳ Strikers
8 3TV Steve Armas (1977-02-03)3 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Hoa Kỳ Bethesda SC
9 4 Pierre Venditti (1976-08-22)22 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Central SC
10 3TV John O'Brien (1977-08-29)29 tháng 8, 1977 (15 tuổi) Hoa Kỳ California Flyers
11 3TV Jorge Flores (1977-02-13)13 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Hoa Kỳ Cerritos SC
12 4 Troy Garner (1978-02-15)15 tháng 2, 1978 (15 tuổi) Hoa Kỳ 78 Steamers
13 2HV Scott Vermillion (1976-12-23)23 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Spirit of 75
14 3TV Jason Moore (1978-04-04)4 tháng 4, 1978 (15 tuổi) Hoa Kỳ 78 Steamers
15 3TV Tony Soto (1976-10-01)1 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Hoa Kỳ Inter 76
16 3TV Andriy Shapowal (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Hoa Kỳ E/W Ambassadors
17 4 Keith McDaniel (1977-03-07)7 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Hoa Kỳ Texans
18 1TM Andy Kirk (1977-10-03)3 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Hoa Kỳ Mequon SC

Cộng hòa SécSlovakia RCS (Representation of Czechs & Slovaks)[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Józef Krejča

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jakub Kafka (1976-10-16)16 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
2 3TV Józef Kotula (1976-09-20)20 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Slovakia FC Nitra
3 2HV Richard Spanik (1976-08-24)24 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Slovakia FC Nitra
4 2HV Miroslav Rada (1976-08-06)6 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
5 2HV Marián Ďatko (1977-06-18)18 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Slovakia FC Nitra
6 3TV Miroslav Vápeník (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
7 3TV Karol Kisel (1977-03-15)15 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Slovakia Lokomotíva Košice
8 3TV Libor Sionko (1977-02-01)1 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
9 4 Robert Hanko (1976-12-28)28 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Slovakia Slovan Bratislava
10 4 Petr Ruman (1976-11-02)2 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
11 4 Jiří Kopúnek (1976-08-22)22 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
12 2HV Robert Padych (1976-08-19)19 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Slovakia Dukla Banská Bystrica
13 3TV Zoltán Novota (1976-12-23)23 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Slovakia Dunajská Streda
14 3TV Jiří Šanda (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
15 2HV Marek Jankulovski C (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
16
17 3TV Vladimir Helbich (1976-09-14)14 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Slovakia Dukla Banská Bystrica
18 1TM Radim Straka (1976-09-07)7 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
  • Only 17 players in RCS squad.

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Leonardo Véliz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ariel Salas (1976-10-09)9 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Chile Colo-Colo
2 3TV Silvio Rojas (1977-09-21)21 tháng 9, 1977 (15 tuổi) Chile Universidad Católica
3 2HV Marco Muñoz (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Chile Colo-Colo
4 2HV Nelson Garrido (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Chile Universidad Católica
5 2HV Gustavo Valenzuela (1977-04-05)5 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Chile O'Higgins
6 2HV Dion Valle (1977-07-22)22 tháng 7, 1977 (16 tuổi) Chile Colo-Colo
7 2HV Esteban Mancilla (1976-09-30)30 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Chile Colo-Colo
8 3TV René Martínez (1976-08-11)11 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Chile Universidad de Chile
9 3TV Alejandro Osorio (1976-09-24)24 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Chile O'Higgins
10 3TV Frank Lobos (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Chile Colo-Colo
11 4 Sebastián Rozental (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Chile Universidad Católica
12 1TM Carlos Torres (1977-07-23)23 tháng 7, 1977 (16 tuổi) Chile Universidad Católica
13 3TV Héctor Tapia (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (15 tuổi) Chile Colo-Colo
14 3TV Pablo Herceg (1977-01-19)19 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Chile Universidad Católica
15 4 Patricio Galaz (1976-12-31)31 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Chile Universidad Católica
16 4 Mauricio Rojas (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Chile Coquimbo Unido
17 4 Manuel Neira (1977-10-12)12 tháng 10, 1977 (15 tuổi) Chile Colo-Colo
18 2HV Dante Poli (1976-08-16)16 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Chile Universidad Católica

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Zhicheng Zhang

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Zhang Pengsheng (1976-09-14)14 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
2 2HV Li Bin (1976-10-08)8 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
3 2HV Yu Yuanwei (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
4 2HV Liu Yibing (1976-11-09)9 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Army
5 2HV Li Ming (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
6 3TV Li Xiaopeng (1976-11-05)5 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
7 3TV Yu Genwei (1976-08-19)19 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Trung Quốc Tianjin
8 3TV Pang Li (1976-12-08)8 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Liaoning
9 4 Pei Jin (1976-11-02)2 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Tianjin
10 4 Gao Fulin (1976-12-21)21 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Yunnan
11 4 Yao Xia (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Sichuan
12
13 3TV Song Yuming (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
14 3TV Qu Shengqing (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Liaoning
15 2HV Xiao Zhanbo (1975-07-22)22 tháng 7, 1975 (18 tuổi) Trung Quốc Liaoning
16 4 Liu Yue (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Trung Quốc Shandong
17 3TV Song Lihui (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Trung Quốc Liaoning
18 1TM Zhao Dali (1976-08-08)8 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Trung Quốc Army
  • Only 17 players in China squad.

 Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tunisia Jameleddine Abassi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Khaled Azaïez (1976-10-30)30 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Tunisia Club Africain
2 2HV Hamdi Marzouki (1977-01-23)23 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tunisia Club Africain
3 2HV Mehdi Znaidi (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Tunisia CO Transports
4 2HV Tarek Ben Chrouda (1976-10-13)13 tháng 10, 1976 (16 tuổi) Tunisia AS Marsa
5 2HV Nabil Aouadi (1976-09-02)2 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tunisia Club Africain
6 2HV Riadh Ben Salem (1977-01-16)16 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tunisia Megrine Sport
7 3TV Kamel Saada (1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Tunisia Olympique du Kef
8 3TV Tarek Lahdhiri (1976-08-03)3 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Tunisia Espérance
9 4 Mohamed El Echi (1978-01-12)12 tháng 1, 1978 (15 tuổi) Tunisia AS Marsa
10 3TV Wajdi Ben Ahmed (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tunisia FSK Gafsa
11 4 Fayzal Arouri (1976-08-07)7 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Tunisia Espérance
12 2HV Nejib Jouini (1976-09-12)12 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tunisia CO Transports
13 3TV Walid Ghribi (1976-08-03)3 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Tunisia CS Sfaxien
14
15 3TV Badreddine El Ouni (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Tunisia Espérance
16 1TM Khaled Fadhel (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tunisia Club Africain
17 3TV Moussa Wissem (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
18 3TV Bader Ben Ghalia (1977-01-24)24 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tunisia Espérance
  • Only 17 players in Tunisia squad.

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Andrzej Zamilski

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andrzej Bledzewski (1977-07-02)2 tháng 7, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Bałtyk Gdynia
2 2HV Mirosław Szymkowiak (1976-11-12)12 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Poznań
3 2HV Mariusz Kukiełka (1976-11-07)7 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
4 2HV Marcin Drajer (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
5 2HV Marcin Thiede (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
6 3TV Jacek Magiera (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Raków Częstochowa
7 3TV Marek Kowalczyk (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Włókniarz Wrocław
8 3TV Marcin Szulik (1977-01-10)10 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Dozamet Nowa Sól
9 3TV Wojciech Rajtar (1976-09-18)18 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Hutnik Kraków
10 3TV Maciej Terlecki (1977-03-09)9 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Polonia Warsaw
11 4 Artur Andruszczak (1977-06-11)11 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Stilon Gorzów Wielkopolski
12 1TM Sylwester Janowski (1976-12-08)8 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
13 4 Piotr Bielak (1976-09-04)4 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Lublinianka Lublin
14 2HV Artur Wyczałkowski (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (17 tuổi) Ba Lan Petrochemia Płock
15 3TV Arkadiusz Radomski (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
16 4 Tomasz Kosztowniak (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
17 4 Piotr Orliński (1976-09-22)22 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Sarmata Warsaw
18 4 Artur Wichniarek (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Vì sao Harry Potter lại được chiếc nón phân loại đánh giá là thích hợp ở nhà Gryffindor lẫn Slytherin?
Vì sao Harry Potter lại được chiếc nón phân loại đánh giá là thích hợp ở nhà Gryffindor lẫn Slytherin?
Hình như mọi người đều nghĩ Harry Potter thích hợp nhất ở nhà Gry và cảm thấy tất cả mọi yếu tố tính cách của Harry đều chính minh cho một Gry thực thụ
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
Tết là thời điểm chúng ta nghỉ ngơi sau một năm làm việc căng thẳng. Ngoài việc về quê thăm hỏi họ hàng thì thời gian còn lại mọi người sẽ chọn một điểm để du lịch cùng gia đình. Nếu bạn không muốn đi nước ngoài thì ở trong nước cũng sẽ có rất nhiều điểm đẹp không thua kém bất cứ nơi nào trên thế giới. Bạn đã khám phá chưa?