2015 FIFA U-17 World Cup - Chile | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Chile |
Thời gian | 17 tháng 10 – 8 tháng 11 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 151 (2,9 bàn/trận) |
Số khán giả | 482.670 (9.282 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2015 (tiếng Anh: 2015 FIFA U-17 World Cup) là giải đấu lần thứ 16 của Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới, và là lần thứ 16 kể từ khi giải thay đổi giới hạn tuổi từ dưới 16 tuổi tới dưới 17 tuổi vào năm 1998. Giải đấu được tổ chức ở Chile và diễn ra tại nhiều sân vận động khác nhau từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 8 tháng 11 năm 2015.
Nigeria giành chức vô địch lần thứ 5 trong lịch sử sau khi vượt qua Mali với tỉ số 2-0 ở trận chung kết và trở thành đội tuyển thành công nhất với 5 lần vô địch.
Có bốn quốc gia ứng cử làm chủ nhà giải đấu:[1]
Cùng với đề xuất 10 địa điểm cho chủ nhà Chile của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2015, Liên đoàn bóng đá Chile cũng đã công bố kế hoạch của mình của các U-17 World Cup trong cùng một năm.[2] Ngày 8 tháng 4 năm 2014, 8 thành phố đã được xác nhận là chủ nhà của cạnh tranh, với Copiapó và Quillota được giảm xuống.[3]
Ban tổ chức địa phương cũng cho biết rằng thành phố Santiago sẽ không đăng cai trận chung kết:[4]
La Serena | Coquimbo | |
---|---|---|
Sân vận động La Portada | Sân vận động Thành phố Francisco Sánchez Rumoroso | |
Sức chứa: 18.243 | Sức chứa: 18.750 | |
Tập tin:La Portada La Serena.jpg | ![]() | |
Viña del Mar | Santiago | |
Sân vận động Sausalito | Sân vận động Quốc gia Julio Martínez Prádanos | |
Sức chứa: 22.340 | Sức chứa: 48.665 | |
Talca | Chillán | |
Sân vận động Fiscal de Talca | Sân vận động Thành phố Nelson Oyarzún Arenas từ Chillán | |
Sức chứa: 8.200 | Sức chứa: 12.000 | |
![]() | ||
Concepción | Puerto Montt | |
Sân vận động Thành phố Conception | Sân vận động khu vực Chinquihue | |
Sức chứa: 30.448 | Sức chứa: 10.000 | |
Ngoài chủ nhà Chile, 23 quốc gia còn lại từ 6 châu lục vượt qua vòng loại sẽ tranh tài tại vòng chung kết:
Lịch trình của giải đấu đã được công bố vào 5 tháng 5 năm 2015.[5]
Lễ bốc thăm chính thức sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 8 năm 2015 ở Santiago.[6][7] Trong lễ bốc thăm, 24 đội được chia thành 4 nhóm:[8]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Tổng cộng có 21 trọng tài, 6 trọng tài dự bị, và 42 trợ lý trọng tài tham gia điều hành các trận đấu ở giải này.[9][10]
Liên đoàn | Trọng tài | Trợ lý trọng tài | Trọng tài dự bị |
---|---|---|---|
AFC | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
CAF | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
CONCACAF | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
CONMEBOL | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
OFC | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
UEFA | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() | ||
![]() |
![]() ![]() |
Linh vật và khẩu hiệu của giải đấu ("Una fiesta en nuestra cancha", a party on our pitch) được công bố vào ngày 7 tháng 10 năm 2014.[11]
Mỗi đội phải đặt tên cho 1 đội hình gồm 21 cầu thủ (3 trong số đó phải là thủ môn) theo thời hạn chót FIFA.[12]
Tất cả các cầu thủ của đội bóng đại diện của mình đã được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1998.
Đội nhất và nhì bảng của mỗi bảng và bốn đội xếp thứ ba tốt nhất tiến thẳng vào vòng 16 đội.[12] Các bảng xếp hạng của các đội trong mỗi bảng được xác định như sau:
Nếu hai hoặc nhiều đội bằng nhau trên cơ sở của ba tiêu chí trên, thứ hạng của họ được xác định như sau:
Tất cả giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−03:00).[13]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 |
Chile ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Y. Leiva ![]() |
Chi tiết | Moro ![]() |
Croatia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Brekalo ![]() Majić ![]() |
Chi tiết | Osimhen ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Anh ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hinds ![]() |
Chi tiết | N. Bangoura ![]() |
Brasil ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Jang Jae-Won ![]() |
Guinée ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Morlaye ![]() |
Chi tiết | Lincoln ![]() Leandro ![]() Arthur ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Úc ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Waring ![]() |
Chi tiết | Passlack ![]() Eggestein ![]() Janelt ![]() |
México ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Magaña ![]() Venegas ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Argentina ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Janelt ![]() Eggestein ![]() Passlack ![]() Schmidt ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Mali ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
A. Haidara ![]() Dante ![]() Malle ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Nam Phi ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mayo ![]() |
Chi tiết | Masis ![]() Reyes ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Galanin ![]() Chalov ![]() |
Nam Phi ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mukumela ![]() |
Chi tiết | Kim Wi-Song ![]() |
Nga ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Chalov ![]() |
Chi tiết | Ramírez ![]() |
Nga ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Makhatadze ![]() |
Chi tiết |
Costa Rica ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mesén ![]() |
Chi tiết | Pak Yong-Gwan ![]() Jong Chang-Bom ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 4 | +10 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
New Zealand ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
McGarry ![]() |
Chi tiết | McGarry ![]() Boutobba ![]() Maouassa ![]() Doucoure ![]() Georgen ![]() Edouard ![]() |
New Zealand ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Paraguay ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Aranda ![]() Villalba ![]() Paredes ![]() |
Chi tiết | Boutobba ![]() Ikone ![]() Upamecano ![]() |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | E | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | D | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | C | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
5 | F | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 3 | |
6 | B | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
29 tháng 10 — Concepción | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
1 tháng 11 — Chillán | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
29 tháng 10 — Talca | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
5 tháng 11 — La Serena | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
28 tháng 10 — La Serena | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
2 tháng 11 — Concepción | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
29 tháng 10 — Puerto Montt | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||||||
8 tháng 11 — Viña del Mar | ||||||||||||||
![]() | 0 (5) | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
29 tháng 10 — Concepción | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
2 tháng 11 — Coquimbo | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
28 tháng 10 — Chillán | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
5 tháng 11 — Concepción | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
28 tháng 10 — Viña del Mar | ||||||||||||||
![]() | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
1 tháng 11 — Viña del Mar | 8 tháng 11 — Viña del Mar | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | ![]() | 3 | |||||||||||
28 tháng 10 — Viña del Mar | ||||||||||||||
![]() | 3 | ![]() | 2 | |||||||||||
![]() | 6 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
Brasil ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
L. Henrique ![]() |
Chi tiết |
México ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Zamudio ![]() López ![]() Aguirre ![]() Cortés ![]() |
Report | B. Leiva ![]() |
Croatia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Moro ![]() Lovren ![]() |
Chi tiết |
Mali ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Haidara ![]() Maika ![]() |
Chi tiết |
Nga ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Chalov ![]() |
Chi tiết | Pereira ![]() Corozo ![]() Nazareno ![]() |
Pháp ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Edouard ![]() Cognat ![]() Reine Adelaide ![]() Boutobba ![]() |
3–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ecuador ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zamudio ![]() Salazar ![]() |
Bỉ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Rigo ![]() |
Chi tiết |
México ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Magaña ![]() Cortés ![]() |
Chi tiết | Nwakali ![]() Okwonkwo ![]() Ebere ![]() Osimhen ![]() |
Vô địch FIFA U-17 World Cup 2015![]() Nigeria Lần thứ năm |
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chiếc giày vàng | Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng |
![]() |
![]() |
![]() |
10 bàn (2 đường kiến tạo) | 4 bàn (0 đường kiến tạo) | 3 bàn (3 đường kiến tạo) |
Găng tay vàng | ||
![]() | ||
Đội đoạt giải phong cách | ||
![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 6 | 0 | 1 | 23 | 5 | +18 | 18 | Vô địch |
2 | ![]() |
7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 4 | +8 | 16 | Á quân |
3 | ![]() |
7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 8 | +1 | 13 | Hạng ba |
4 | ![]() |
7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 9 | +5 | 13 | Hạng tư |
5 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 6 | +4 | 9 | Bị loại ở tứ kết |
6 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 9 | |
7 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 8 | |
8 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 5 | −1 | 5 | |
9 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 4 | +10 | 10 | Bị loại ở vòng 16 đội |
10 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | |
11 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 7 | |
12 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 5 | +4 | 6 | |
13 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 11 | −4 | 4 | |
14 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 4 | |
15 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 4 | |
16 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 11 | −8 | 4 | |
17 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
18 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
19 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
19 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
21 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 | |
22 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 | |
23 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 | |
24 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Các đối tác của FIFA
Các nhà cung cấp quốc gia
Linh vật chính thức của giải đấu là một cậu bé tên là Brochico và nhạc hiệu chính thức được sáng tác bởi DJ Méndez, được công bố vào ngày 9 tháng 7 năm 2015[14]
Fox Sports: tiếng Anh, Telemundo: tiếng Tây Ban Nha[15]