1989 FIFA U-16 World Championship - Scotland 3rd FIFA U-16 World Tournament for the JVC Cup 3mh Farpais Cruinne FIFA U-16 airson Cupa JVC | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Scotland |
Thời gian | 10–24 tháng 6 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ả Rập Xê Út (lần thứ 1) |
Á quân | Scotland |
Hạng ba | Bồ Đào Nha |
Hạng tư | Bahrain |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 77 (2,41 bàn/trận) |
Số khán giả | 256.000 (8.000 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Khaled Jasem Fodé Camara Gil Gomes Tulipa Khalid Al Rowaihi (mỗi cầu thủ 3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | James Will |
Đội đoạt giải phong cách | Bahrain |
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1989 là giải đấu lần thứ 3 của Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới, được tổ chức tại các thành phố của Scotland là Glasgow, Edinburgh, Motherwell, Aberdeen và Dundee từ ngày 10 đến ngày 24 tháng 6 năm 1989. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 8 năm 1972 đủ điều kiện tham gia giải đấu này. Ả Rập Xê Út đã giành chức vô địch và trở thành đội tuyển châu Á đầu tiên vô địch trong một giải đấu của FIFA. Tính đến tháng 12 năm 2023, Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á duy nhất giành chức vô địch trong bất kỳ giải đấu nào của FIFA.
Đội vô địch sau đó bị cáo buộc đã đưa vào sân một số cầu thủ quá tuổi, nhưng không có cuộc điều tra chính thức nào được tiến hành.[1][2]
Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1989.
Châu Á Châu Phi CONCACAF
|
Nam Mỹ Châu Âu Châu Đại Dương
|
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bahrain | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 | Giành quyền vào tứ kết |
Scotland | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 | |
Ghana | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 | Bị loại |
Cuba | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | –6 | 1 |
Scotland | 0–0 | Ghana |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Scotland | 3–0 | Cuba |
---|---|---|
Lindsay 30' McGoldrick 32', 39' |
(Chi tiết) |
Ghana | 0–1 | Bahrain |
---|---|---|
(Chi tiết) | Ebrahim 42' |
Scotland | 1–1 | Bahrain |
---|---|---|
Beattie 2' | (Chi tiết) | Abdulaziz 33' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đông Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | –2 | 3 | Bị loại |
Úc | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 |
Đông Đức | 1–0 | Úc |
---|---|---|
Manke 51' | (Chi tiết) |
Hoa Kỳ | 1–0 | Brasil |
---|---|---|
Baba 37' | (Chi tiết) |
Úc | 1–3 | Brasil |
---|---|---|
Corica 50' | (Chi tiết) | Roberto Carlos 11', 34' Marcio 36' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 5 | Giành quyền vào tứ kết |
Argentina | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 | |
Trung Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | –2 | 3 | Bị loại |
Canada | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |
Nigeria | 4–0 | Canada |
---|---|---|
Keshiro 27', 75' Oguntunase 56' Ikpeba 78' |
(Chi tiết) |
Trung Quốc | 1–0 | Canada |
---|---|---|
Gao Feng 34' | (Chi tiết) |
Trung Quốc | 0–3 | Nigeria |
---|---|---|
(Chi tiết) | Fetuga 12' Ikpeba 22' Umoru 39' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 5 | +1 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
Ả Rập Xê Út | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
Guinée | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 | Bị loại |
Colombia | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 |
Ả Rập Xê Út | 2–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Al Shamrani 60', 80' | (Chi tiết) | Figo 17' (ph.đ.) Gil 23' |
Guinée | 2–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Oulare 56' Camara 62' |
(Chi tiết) | Fofana 52' (l.n.) Al Rowaihi 71' |
Colombia | 2–3 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Moreno 27' Nieto 79' |
(Chi tiết) | Canate 2' (l.n.) Gil 44' Adalberto 78' |
Guinée | 1–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Camara 24' | (Chi tiết) | Lourenço 80' |
Colombia | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
(Chi tiết) | Al Rowaihi 80' |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
17 tháng 6 - Motherwell | ||||||||||
Bahrain (p) | 0 (4) | |||||||||
20 tháng 6 - Motherwell | ||||||||||
Brasil | 0 (1) | |||||||||
Bahrain | 0 | |||||||||
17 tháng 6 - Dundee | ||||||||||
Ả Rập Xê Út | 1 | |||||||||
Nigeria | 0 (0) | |||||||||
24 tháng 6 - Glasgow | ||||||||||
Ả Rập Xê Út (p) | 0 (2) | |||||||||
Ả Rập Xê Út (p) | 2 (5) | |||||||||
17 tháng 6 - Aberdeen | ||||||||||
Scotland | 2 (4) | |||||||||
Đông Đức | 0 | |||||||||
20 tháng 6 - Edinburgh | ||||||||||
Scotland | 1 | |||||||||
Bồ Đào Nha | 0 | |||||||||
17 tháng 6 - Edinburgh | ||||||||||
Scotland | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Bồ Đào Nha | 2 | |||||||||
23 tháng 6 - Edinburgh | ||||||||||
Argentina | 1 | |||||||||
Bahrain | 0 | |||||||||
Bồ Đào Nha | 3 | |||||||||
Bahrain | 0–0 (s.h.p.) | Brasil |
---|---|---|
(Chi tiết) | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Habib Hassan Ali Abdulaziz |
4–1 | Andrei Fred Marcio |
Đông Đức | 0–1 | Scotland |
---|---|---|
(Chi tiết) | Lindsay 80' |
Nigeria | 0–0 (s.h.p.) | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
(Chi tiết) | ||
Loạt sút luân lưu | ||
0–2 |
Bồ Đào Nha | 2–1 | Argentina |
---|---|---|
Figo 23' Tulipa 46' |
(Chi tiết) | Selenzo 8' |
Bahrain | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
(Chi tiết) | Al Rowaihi 47' |
Bồ Đào Nha | 0–1 | Scotland |
---|---|---|
(Chi tiết) | O'Neil 54' |
Bahrain | 0–3 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
(Chi tiết) | Tulipa 24', 64' Gil 52' |
Ả Rập Xê Út | 2–2 (s.h.p.) | Scotland |
---|---|---|
Sulaiman 49' Al Teriar 65' |
(Chi tiết) | Downie 7' Dickov 25' |
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1989 |
---|
Ả Rập Xê Út Lần thứ 1 |
Fode Camara của Guinea đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 3 bàn thắng. Tổng cộng có 77 bàn thắng được ghi bởi 55 cầu thủ khác nhau, trong đó có 3 bàn phản lưới nhà
|
|
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 6 | 2 | 4 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 | |
2 | Scotland | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | +5 | 9 | |
3 | Bồ Đào Nha | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 7 | +4 | 8 | |
4 | Bahrain | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Nigeria | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 0 | +7 | 6 | |
6 | Brasil | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
7 | Đông Đức | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 4 | |
8 | Argentina | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | –2 | 3 | |
10 | Trung Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | –2 | 3 | |
11 | Guinée | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
12 | Ghana | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 | |
13 | Colombia | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 | |
14 | Úc | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 | |
15 | Cuba | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | –6 | 1 | |
16 | Canada | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |