Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Danh sách nhà văn Trung Quốc
Bài viết này
cần thêm
chú thích nguồn gốc
để
kiểm chứng thông tin
.
Mời bạn giúp
hoàn thiện bài viết này
bằng cách bổ sung chú thích tới
các nguồn đáng tin cậy
. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
(
Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này
)
Danh sách theo niên đại
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Tây chu xuân thu
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Khương Tử Nha
(tk 12 tcn)
Chu Công
(tk 12 tcn)
Khổng Tử
(551 - 479 tcn)
Thời Chiến Quốc
,
Tần
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Cam Đức
(TK 4 TCN)
Công Tôn Long
(325–250 TCN)
Lý Khôi
(TK 4 TCN)
Hàn Phi
(280–233 TCN)
Mạnh Tử
(372–289 TCN)
Mặc Tử
(TK 5 TCN)
Khuất Nguyên
(340–278 TCN)
Thương Ưởng
(?–338 TCN)
Thận Đáo
(395–315 TCN)
Thân Bất Hại
(?–337 TCN)
Thạch Thân
(TK 4 TCN)
Tống Ngọc
(TK 3 TCN)
Tôn Vũ
(TK 6 TCN)
Tôn Tẫn
(?–316 TCN)
Ngô Khởi
(?–381 TCN)
Tuân Tử
(310–238 TCN)
Tử Tư
(481–402 TCN)
Tăng Tử
(505–436 TCN)
Trang Tử
(TK 4 TCN)
Hán
,
Tấn
,
Nam Bắc Triều
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Ban Bưu
(3–54)
Ban Cố
(32–92)
Ban Chiêu
(TK 1)
Tào Tháo
(155–220)
Tào Phi
(187–226)
Tào Thực
(192–232)
Sái Ung
(132–192)
Trần Thọ
(233–297)
Đổng Trọng Thư
(179–104 TCN)
Phạm Diệp
(398–445)
Cát Hồng
(284–364)
Quách Phác
(276–324)
Kinh Phòng
(78–37 TCN)
Lý Đức Lâm
(531–591)
Lục Cơ
(261–303)
Lưu Huy
(TK 3)
Lưu Hiệp
(TK 5)
Lưu Hâm
(?–23)
Lưu Hướng
(77–6 TCN)
Mã Dung
(79–166)
Thẩm Ước
(441–513)
Tư Mã Thiên
(145–90 TCN)
Tư Mã Tương Như
(179–117 TCN)
Tôn Tử
(TK 3)
Đào Tiềm
(365–427)
Vương Bật
(226–249)
Vương Sung
(27–97)
Vương Hi Chi
(303–361)
Vương Hiến Chi
(344–386)
Ngụy Thâu
(506–572)
Vệ Thước
(272–349)
Ngụy Bá Dương
(TK 2)
Ngụy Hoa Tồn
(252–334)
Kê Khang
(223–262)
Tạ Linh Vận
(385–433)
Tạ Hách
(TK 5)
Nhan Chi Suy
(531–591)
Ngư Hoạn
(TK 3)
Dương Hùng
(53 TCN–18)
Tổ Xung Chi
(429–500)
Tổ Hằng
(TK 5)
Chung Do
(151–230)
Chung Hội
(225–264)
Trịnh Huyền
(127–200)
Trương Chi
(TK 2)
Trương Hành
(78–139)
Đường
,
Ngũ Đại Thập Quốc
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bạch Cư Dị
(772–846)
Biện Cơ
(TK 7)
Chử Toại Lương
(597–658)
Trần Tử Ngang
(661–702)
Thôi Hiệu
(704–754)
Đỗ Phủ
(712–770)
Đỗ Hoàn
(TK 8)
Đỗ Mục
(803–852)
Đỗ Hựu
(735–812)
Đoạn Thành Thức
(?–863)
Phòng Huyền Linh
(579–648)
Phong Cán
(TK 8)
Hạ Tri Chương
(659–744)
Hàn Dũ
(768–824)
Hàn Sơn
(TK 9)
Hoài Tố
(737–799)
Giả Đảo
(779–843)
Mạc Tuyên Khanh
(?–834)
Mạnh Hạo Nhiên
(691–740)
Lý Ngao
(772–841)
Lý Hạ
(791–817)
Lý Dục
(937–978)
Lý Bạch
(701–762) Thánh Thi
Lý Kiêu
(644–713)
Lý Tĩnh
(571–649)
Lý Bách Dược
(564–647)
Lý Đại Sư
(570–628)
Lý Thương Ẩn
(812–858)
Lý Quát Chi
(?–747)
Lý Thuần Phong
(602–670)
Lưu Tri Kỷ
(661–721)
Lưu Dật
(TK 8)
Lưu Vũ Tích
(772–842)
Liễu Tông Nguyên
(773–819)
Liễu Công Quyền
(778–865)
Lục Quy Mông
(d. 881)
Lư Đồng
(790–835)
La Ẩn
(833–909)
Lạc Tân Vương
(640–684)
Âu Dương Tuân
(557–641)
Bì Nhật Hưu
(834–883)
Thập Đắc
(TK 9)
Tôn Tư Mạc
(581–682)
Tôn Quá Đình
(646–691)
Tư Mã Trinh
(TK 8)
Vương Bột
(ca. 649–676)
Vương Duy
(701–761)
Vương Xương Linh
(698–765)
Vương Phạm Chí
(TK 7)
Ngụy Trưng
(580–643)
Vi Trang
(836–910)
Tiết Cư Chính
(912–981)
Tiết Đào
(768–831)
Ngư Huyền Cơ
(844–869)
Ngu Thế Nam
(558–638)
Nhất Hạnh
(683–727)
Nhan Sư Cổ
(581–645)
Nhan Chân Khanh
(709–785)
Nguyên Chẩn
(779–831)
Trương Ngạn Viễn
(TK 9)
Trương Kế
(TK 8)
Trương Húc
(TK 8)
Tống
,
Nguyên
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bạch Nhân Phủ
(1226–1306)
Sái Tương
(1012–1067)
Trình Di
(1033–1107)
Phạm Thành Đại
(1126–1193)
Quan Hán Khanh
(
fl.
TK 13)
Quách Thủ Kính
(1231–1316)
Hồ Tam Tỉnh
(1230–1302)
Hoàng Đình Kiên
(1045–1105)
Lý Phưởng
(925–996)
Lý Thanh Chiếu
(ca. 1084–1151)
Lưu Bá Ôn
(1311–1375)
Liễu Vĩnh
(TK 11)
La Quán Trung
(TK 14)
Lục Du
(1125–1210)
Lư Chí
(ca. 1243–1315)
Mã Trí Viễn
(ca. 1270–1330)
Mã Đoan Lâm
(1245–1322)
Mễ Phất
(1051–1107)
Âu Dương Tu
(1007–1072)
Kiều Cát
(d. 1345)
Cù Hữu
(1341–1427)
Tần Cửu Thiều
(ca. 1202–1261)
Tống Từ
(1186–1249)
Tô Thức
(1037–1101)
Tô Tụng
(1020–1101)
Thi Nại Am
(ca. 1296–1372)
Thiệu Ung
(1011–1077)
Thẩm Quát
(1031–1095)
Tư Mã Quang
(1019–1086)
Văn Thiên Tường
(1236–1282)
Vương Thực Phủ
(TK 14)
Vương An Thạch
(1021–1086)
Vương Trùng Dương
(1113–1170)
Vô Chuẩn Sư Phạm
(1178–1249)
Từ Tái Tư
(TK 14)
Tân Khí Tật
(1140–1207)
Diệp Quát
(1150–1223)
Dụ Hạo
(TK 10)
Dương Huy
(ca. 1238–1298)
Triệu Mạnh Phủ
(1254–1322)
Chu Úc
(TK 12)
Chu Đôn Di
(1017–1073)
Tăng Củng
(1019–1083)
Chu Thế Kiệt
(TK 13)
Chu Hi
(1130–1200)
Trương Tư Huấn
TK 10)
Trương Tải
(1020–1077)
Minh
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Đổng Kỳ Xương
(1555–1636)
Phùng Mộng Long
(1574–1645)
Cao Liêm
(TK 16)
Hồng Tự Thành
(1593–1665)
Hoàng Nhữ Thành
(1558–1626)
Kim Thánh Thán
(1608–1661)
Tiêu Ngọc
(TK 14)
Lý Trí
(1527–1602)
Lý Thời Trân
(1518–1593)
Lưu Thống
(1593–1636)
Lăng Mông Sơ
(1580–1644)
Sử Khả Pháp
(1601–1645)
Thẩm Chu
(1427–1509)
Tống Ưng Tinh
(1587–1666)
Thang Hiển Tổ
(1550–1616)
Ngô Thừa Ân
(1500–1582)
Văn Chính Minh
(1470–1559)
Văn Chấn Hanh
(1585–1645)
Vương Phu Chi
(1619–1692)
Vương Dương Minh
(1472–1529)
Vương Trinh
(TK 14)
Từ Vị
(1521–1593)
Từ Quang Khải
(1562–1633)
Từ Hà Khách
(1587–1641)
Vương Hoành Đạo
(1568–1610)
Trạm Nhược Thủy
(1466–1560)
Trương Đình Ngọc
(1672–1755)
Thanh
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bát Đại Sơn Nhân
(khoảng 1626–1705)
Trần Hoành Mưu
(1696–1771)
Tào Tuyết Cần
(1724–1764)
Đới Hy
(1801–1860)
Đới Chấn
(1724–1777)
Hạ Trương Linh
(1785–1848)
Hồng Lượng Cát
(1746–1809)
Hoàng Tông Hy
(1610–1695)
Hoàng Tuân Hiến
(1848–1905)
Tưởng Đình Tích
(1669–1732)
Khang Hữu Vi
(1858–1927)
Lý Ngư
(1610–1680)
Lý Thiện Lan
(1810–1882)
Lục Hạo Đông
(1868–1895)
Lâm Thư
(1852–1924)
Lưu Ngạc
(1857–1909)
Lương Khải Siêu
(1873–1929)
Bồ Tùng Linh
(1640–1715)
Sa Mạnh Hải
(1900–1992)
Đàm Tự Đồng
(1865–1898)
Đường Chân
(1630–1704)
Ngô Gia Kỷ
(1618–1684)
Ngô Kính Tử
(1698–1779)
Ngụy Nguyên
(1794–1856)
Vương Chấn
(1867–1938)
Vương Quốc Duy
(1877–1927)
Nghiêm Phục
(1853–1921)
Viên Mai
(1716–1797)
Dương Bá Nhuận
(1837–1911)
Chu Lượng Công
(1612–1672)
Chương Bính Lân
(1868–1936)
Thời Hiện đại
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Trung Hoa Dân Quốc
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bạch Thọ Di
(1909–2000)
Tào Ngu
(1910–1996)
Trần Đại Vũ
(1912–2001)
Trừ An Bình
(1909–1966)
Lý Cảnh Quân
(1911–2003)
Đinh Linh
(1904–1986)
Đới Vọng Thư
(1905–1950)
Trương Ái Linh
(1920–1995)
Phùng Hữu Lan
(1895–1990)
Cố Hiệt Cương
(1893–1980)
Quách Mạt Nhược
(1892–1978)
Hồ Thích
(1891–1962)
Hoa La Canh
(1910–1985)
Hoàng Viễn Dung
(1885–1915)
Kim Nhạc Lâm
(1895–1984)
Kha Chiêu
(1910–2002)
Lý Thạch Sầm
(1892–1934)
Ba Kim
(1904–2005)
Lỗ Tấn
(1881–1936)
Lão Xá
(1899–1966)
Lâm Hải Âm
(1918–2001)
Lâm Huy Nhân
(1904–1955)
Lâm Ngữ Đường
(1895–1976)
Lương Thấu Minh
(1893–1988)
Lương Lãng Thu
(1911–1998)
Mao Thuẫn
(1896–1981)
Mưu Tông Tam
(1909–1995)
Mục Thời Anh
(1912–1940)
Tiền Huyền Đồng
(1887–1939)
Tiền Chung Thư
(1910–1998)
Nhiêu Tông Di
(1917–2018)
Tô Mạn Thù
(1884–1918)
Tô Bộ Thanh
(1902–2003)
Tôn Quang Viễn
(1900–1979)
Triệu Thụ Lý
(1906–1970)
Thẩm Tùng Văn
(1902–1988)
Thi Chập Tồn
(1905–2003)
Trần Tỉnh Thân
(1911–2004)
Đường Quân Nghị
(1909–1978)
Điền Hán
(1898–1968)
Ngô Kính Hằng
(1865–1953)
Vấn Nhất Đa
(1899–1946)
Vương NhượcVọng
(1918–2001)
Ngô Văn Tuấn
(1919–2017)
Hứa Địa Sơn
(1893–1941)
Từ Chí Ma
(1897–1936)
Tạ Băng Oánh
(1906–2000)
Tiêu Hồng
(1911–1942)
Hùng Thập Lực
(1885–1968)
Hùng Khánh Lai
(1893–1969)
Nhan Huệ Khánh
(1877–1950)
Diệp Thánh Đào
(1894–1988)
Úc Đạt Phu
(1896–1945)
Dương Vinh Quốc
(1907–1978)
Dương Sóc
(1913–1968)
Dương Giáng
(1911–2016)
Tăng Huỳnh Chi
(1898–1940)
Chu Vĩ Lương
(1911–1995)
Chu Tác Nhân
(1885–1967)
Chu Khiêm Chi
(1899–1972)
Chu Tự Thanh
(1898–1948)
Chu Quang Tiềm
(1897-1986)
Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bắc Đảo
(1949–)
Phó Bão Thạch
(1904–1965)
Trần Mại Bình
(1952–)
Trần Nhiễm
(1962–)
Lưu Bách Xuyên
(1968–)
Phùng Ký Tài
(1942–)
Kim Phương Dung
(1949–)
Cao Hành Kiện
(1940–) đoạt
Giải Nobel Văn học
Cốc Siêu Hào
(1926–2012)
Cố Thành
(1956–1993)
Điền Cương
(1958–)
Đàm Ân Mĩ
(1952–)
Đới Tư Kiệt
(1954–)
Hà Phúc Nhân
Hồng Ảnh
(1962–)
Hàn Thiếu Công
(1953–)
Trương Thuần Như
(1968–2004) Tác giả người Mỹ gốc Trung của cuốn
The Rape of Nanking
Kim Dung
(1924–2018)
Trương Nhung
(1952–) tác giả của cuốn
Wild Swans
Kha Nham
(1929–2011)
Lý Ngao
(1935–2018)
Lệ Chấn Vũ
(?)
Lưu Tân Nhạn
(1925–2005)
Lưu Hằng
(1954–)
Lưu Tâm Vũ
(1942–)
Mao Tường Thanh
(1950-)
Mạc Ngôn
(1956–)
Mã Kiến
(1953–)
Mã Kiên
(1906–1978)
Miên Miên
(1970–)
Trình Văn Tát
(1966–)
Bạch Tiên Dũng
(1937–)
Địch Chấn Minh
(1957–)
Tần Huy
(1953–)
Thang Đình Đình
(1940–)
Khúc Ba
(1923–2002)
Cổ Vinh Khánh
Tô Đồng
(1963–)
Tôn Hiếu Đông
(1971–)
Tôn Trí Hoành
(1965–)
Tôn Trí Vĩ
(1965–)
Khâu Thành Đồng
(1949–)
Thiết Ngưng
(1957–)
Vương Hạo
(1921–1995)
Vương Lực Hùng
(1953–)
Vương An Ức
(1954–)
Vương Sóc
(1958–)
Vương Nhược Thủy
(1926–2002)
Vương Thi Diễm
(1949–)
Từ Hữu Ngư
(1947–)
Tiết Tông Chính
(1935–)
Dư Hoa
(1960–)
Diêm Liên Khoa
(1958–)
Dương Kiến Lợi
(1963–)
Viên Hồng Băng
(1953–)
Tiêu Ấm Đường
(1943–)
Chu Thái Kỳ
Chu Tiểu Lệ
(1958–)
Chu Học Cần
(1952–)
Tông Phác
(1928–)
Vệ Tuệ
(1973–)
Triển Đào
(1963–)
Trương Thừa Chí
(1948–)
Trương Kháng Kháng
(1950–)
Trương Khiết
(1937–)
Trương Duyệt Nhiên
Quách Kính Minh
Xem thêm
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Trung Quốc
Danh sách tác gia
Danh sách các chủ đề có liên quan Trung Quốc
Danh sách nhân vật Trung Quốc
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
14.500 ₫
29.000 ₫
Mô hình Standee Genshin Impact Fontaine Focalors Acrylic Furina
GIẢM
12%
218.000 ₫
248.000 ₫
[Review Sách] 7 Định luật giảng dạy
Áo Thun Thể Thao Martinez Atlanta United FC
GIẢM
20%
200.000 ₫
250.000 ₫
TikTok đã khuynh đảo thế giới như thế nào?
GIẢM
24%
74.000 ₫
97.000 ₫
Serum dưỡng sáng khử mùi cao cấp Dove dành cho nữ
GIẢM
32%
84.000 ₫
124.000 ₫
Móc khóa các câu lạc bộ ngoại hạng Anh
Bài viết liên quan
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Một trong những câu đố đầu tiên bọn m sẽ gặp phải liên quan đến việc tìm ba chiếc chuông nằm rải rác xung quanh Hắc Toàn Phong.
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Chu Du, tự Công Cẩn. Cao to, tuấn tú, giỏi âm luật
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Trong bài viết này, mình muốn giới thiệu đến các bạn một hormone đại diện cho thứ cảm xúc