Dưới đây là danh sách các vị thần trong Thần thoại Hy Lạp.
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aion | Aeon | Αιων | Nam | Sinh ra đầu tiên[1] | - | - | Thần của cung hoàng đạo và thời gian vô tận không có quá khứ, hiện tại, tương lai |
Akhlys[2] | Caligine; Caligo, Achlys | Αχλυς | Nữ | 1. Sinh ra đầu tiên
2. Nyx (không cha) |
- | - | Nữ thần đêm vĩnh cữu, sương mù vũ trụ, sự khốn khổ, chất độc |
Eros | Amor | Ερος | Nam | 1. Sinh ra đầu tiên[3] | Khaos[5] | Các Birds | Thần của sự sinh sản (khác với Eros/Cupid) |
Gaia | Gaie, Ge, Gaea, Terra, Tellus, Pilos | Γαια | Nữ | 1. Sinh ra đầu tiên[7] | <Bài chi tiết> | Nữ thần nguyên thủy của trái đất | |
Hydros | Hydros | Ὑδρος | Nam | Sinh ra đầu tiên[10] | Gaia[11] | Gaia[12], Khronos, Ananke, Phanes | Thần nước nguyên sơ |
Khaos | Khaeos, Chaos, Aer | Χαος | Nữ | 1. Sinh ra đầu tiên[7] | 1. Eros[5] | Erebos, Nyx[15], Aither, Hemera[9], Eros[4], Các Morai[16],
1. Các Birds |
Thần không gian, của sự hỗn mang và các khoảng không vô cùng, vô tận |
Khronos | Chronos, Chronus, Kronos, Cronus, Poros, Porus | Χρονος | Nam | 1. Sinh ra đầu tiên[1] | 1. Ananke[13] | Các Horai[18] | Thần của thời gian tuyến tính, hiện hữu có quá khứ, hiện tại và tương lai, bố trí và sắp đặt tự nhiên |
Physis | Phusis, Natura, Protogeneia, Primagena | Φυσις | Nữ | Sinh ra đầu tiên[19] | - | - | Nữ thần của nguồn gốc và trật tự thiên nhiên |
Tartaros | Tartarus | Ταρταρος | Nam | 1. Sinh ra đầu tiên[7] | 1. Gaia[20] | 1. Typhoeus, Ekhidna, các Gigantes
2. Các Telkhines |
Thần địa ngục, vực sâu vô tận và bóng tối khôn cùng |
Thesis | Thetis | Θεσις | Nữ | Sinh ra đầu tiên[22] | Hydros[23] | Khronos, Ananke[24], Poros, Penia[25] | Nữ thần kiến tạo, của trí tưởng tượng, sự sáng tạo |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aither | Aether, Akmon, Acmon | Αιθηρ | Nam | 1. Erebos & Nyx[26] | 1. Hemera[9] | Nephelai[29]
1. Gaia, Ouranos[30], Thalassa 2. Các Daimones |
Thần của ánh sáng, không khí trên trời (thượng khí) |
Ananke | Tecmor, Tekmor, Necessitas, Anankaie, Anancaea, Adrasteia, Adrastia, Adresteia, | Αναγκη | Nữ | Hydros & Gaia[31] | Khronos[13] | Khaos, Aither, Phanes, Erebos
Các Morai[32] |
Nữ thần của sự cưỡng ép, cấp bách, cần thiết, giới hạn và kết thúc sự sống |
Erebos | Erebus, Skotos, Scotus | Ερεβος | Nam | 1. Khaos (không cha)[33] | Nyx[35] | Aither, Hemera, Eros, Các Daimones | Thần bóng tối |
Hemera | Dies, Amera, Amara, Hemere | Ἡμερα | Nữ | 1. Erebos & Nyx[26] | Aither[37] | Gaia, Ouranos, Thalassa | Nữ thần ban ngày |
Nesoi | Nesos, Nesus, Nesi | Νησοι | Nữ | Gaia (không cha)[38] | - | - | Nữ thần của các quần đảo |
Nyx | Nox | Νυξ | Nữ | 1. Khaos (không cha)
2. Phanes (không mẹ) |
<Bài chi tiết> | Nữ thần ban đêm | |
Ouranos | Uranus, Caelum, Akmonides, Acmonides | Ουρανος | Nam | 1. Gaia (không cha)[39] | <Bài chi tiết> | Thần bầu trời | |
Ourea | Ouros, Oros, Mons, Montes | Ουρεα | Nam | Gaia (không cha)[38] | - | - | Thần núi, các dãy núi, ngọn núi |
Phanes | Protogonos, Protogonus, Protogenos, Protogenus, Ericepaeus, Erikepaeus, Priapus, Priepus, Antauge | Φανης | Nam | 1. Khronos & Ananke (ấp)[44] | - | Nyx[46] | Thần sáng tạo, thúc đẩy cuộc sống |
Pontos | Pontus | Ποντος | Nam | 1. Gaia (không cha)[47] | 1. Thalassa[9] | 1. Các Fish
2. Nereus, Thaumas, Phorkys, Keto, Eurybia, Aigaios, Các Telkhines |
Thần biển |
Thalassa | Mare, Thalasse, Thalatte, Thalatta | Θαλασσα | Nữ | Aither & Hemera[9] | 1. Pontos[9]
3. Aigaios |
Các Telkhines, Halia[50]
1. Các Fish 2. Aphrodite 3. Aigaion |
Nữ thần đại dương |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dione | Dione | Διωνη | Nữ | 1. Ouranos & Gaia[51] | Zeus[53] | Aphrodite, Dionysos | Thần Titan của các nhà tiên tri, lời sấm truyền |
Hyperion | Hyperion | Ὑπεριων | Nam | 1. Ouranos & Gaia[54] | Theia[56] | Helios[57], Selene, Eos, Titan[58] | Thần Titan của ánh sáng và các chu kỳ của ngày và đêm |
Iapetos | Iapetus, Japetus | Ιαπετος | Nam | 1. Ouranos & Gaia[59] | 1. Klymene[61] | Ankhiale[63]
1. Atlas, Prometheus, Epimetheus, Menoitios 2. Bouphagos |
Thần Titan của sự chết chóc và tuổi thọ |
Koios | Coeus, Polos, Polus | Κοιος | Nam | 1. Ouranos & Gaia[54] | Phoibe[65], | Leto[66], Asteria | Thần Titan trí tuệ và trục thiên đường |
Eurynome | Ευρυνομη | Ευρυνομη | Nữ | Okeanos (không mẹ)[67] | Ophion | - | Nữ hoàng đầu tiên của các Titan, thần vương quyền trùng tên nữ thần đồng cỏ (gen II) |
Krios | Kreios, Crius | Κριως | Nam | Ouranos & Gaia[54] | Eurybia[68] | Astraios, Pallas[69], Perses, Python[70] | Thần Titan của các chòm sao trên trời |
Kronos | Cronus, Saturnus, Saturn | Κρονος | Nam | 1. Ouranos & Gaia[54] | 1. Rhea[71] | Các Korybantes, Picus | Vua của Titan, thần của thời gian hủy diệt |
Mnemosyne | Mnemosyne | Μνημοσυνη | Nữ | 1. Ouranos & Gaia[54] | Zeus[73] | Các Mousai | Thần Titan của ký ức, hồi tưởng, trí nhớ, ngôn từ |
Okeanos | Oceanus | Ωκεανος | Nam | 1. Ouranos & Gaia[54] | 1. Tethys[74] | Các Aurai[77], các Nephelai[78], các Limnai[79]
1. Các Okeanides, các Potamoi[80] 2. Các Kerkopes 3. Triptolemos |
Thần Titan của biển và đại dương |
Ophion | Ophion | Οφιων | Nam | 1. Ouranos & Gaia[54] | Eurynome[81] | - | Vị vua đầu tiên của các Titan, thần của thiên đường |
Phoibe | Phoebe | Φοιβη | Nữ | Ouranos & Gaia[54] | Koios[65] | Leto[82], Asteria | Thần Titan trí tuệ, thông minh và tiên tri |
Rheia | Rhea, Ops, Opis | Ρεια | Nữ | 1. Ouranos & Gaia[54] | Kronos[83] | Hestia, Demeter, Hera, Haides[84], Poseidon, Zeus | Nữ hoàng của Titan, thần sinh sản của nữ giới và những ngọn núi hoang dã |
Tethys | Tethys | Τηθυς | Nữ | Ouranos & Gaia[54] | Okeanos[85] | Các Okeanides, các Potamoi, các Nephelai[86] | Thần Titan của các dòng sông, nước ngọt |
Theia | Theia | Θεια | Nữ | Ouranos & Gaia[54] | Hyperion[87] | Helios, Selene, Eos | Thần Titan của thị giác, ánh sáng của bầu trời xanh |
Themis | Themis | Θεμις | Nữ | 1. Ouranos & Gaia[54] | Zeus[88] | Prometheus[89], các Morai, các Horai, các Nymphai | Thần Titan của luật lệ và trật tự thiêng liêng - những quy tắc ứng xử truyền thống đầu tiên được thiết lập bởi các vị thần |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ankhiale | Anchiale | Αγχιαλη | Nữ | 1. Iapetos (không mẹ)[90] | 1. Hekateros[91] | Kydnos[93]
2. Oaxos |
Nữ thần Titan hơi ấm và sức nóng truyền từ lửa |
Asteria | Asteria | Αστερια | Nữ | Koios & Phoibe[95] | Perses[96] | Hekate | Nữ thần Titan của buổi đêm vắng sao, thuật chiêm tinh và những lời tiên tri vào ban đêm |
Astraios | Astraeus | Αστραιος | Nam | 1. Krios & Eurybia[97] | Eos[98] | Các Anemoi, các Astra, Astraia[99] | Thần Titan của các ngôi sao, hành tinh và bảo trợ cho các nhà nghiên cứu chiêm tinh học |
Atlas | Atlas | Ατλας | Nam | 1. Iapetos & Klymene[100] | 1. Pleione[102] | Kalypso[105], Maira[106], Dione[107],
3. Các Hesperides[109] |
Thần Titan chống đỡ vũ trụ, thần thiên văn học |
Eos | Aurora | Ηως | Nữ | 1. Hyperion & Theia[110] | 1. Astraios[98] | 1. Các Anemoi, các Astra, Astraia[99] 2. Memnon, Emathion | Thần Titan bình minh, rạng đông |
Epimetheus | Epimetheus | Επιμηθευς | Nam | Iapetos & Klymene[114] | Pandora[115] | Pyrrha, Ephyra[116], Prophasis[117] | Thần Titan của những lối suy nghĩ phá cách và hiện đại, bảo trợ cho những điều tiến bộ trong xã hội |
Eurynome | Eurynome | Ευρυνομη | Nữ | 1. Okeanos & Tethys[118] | Zeus[120] | Các Kharites, Asopos | Thần Titan của đồng cỏ, bãi cỏ, hoa, bụi rậm |
Helios | Helius, Sol | Ἡλιος | Nam | 1. Hyperion & Theia[110] | <Bài chi tiết> | Thần Titan mặt trời, bảo vệ lời thề và thị giác | |
Klymene | Clymene, Asia | Κλυμηνη | Nữ | Okeanos & Tethys[122] | Iapetos[123] | Atlas, Prometheus, Epimetheus[124],Menoitios | Thần Titan của danh tiếng, sự nổi tiếng và bảo trợ cho những nghệ sĩ |
Lelantos | Lelantus | Ληλαντος | Nam | Koios & Phoibe[95] | Periboia[125] | Aura | Thần Titan không khí, điều khiển không khi vô hình |
Leto | Latona | Λητω | Nữ | 1. Koios & Phoibe[126] | Zeus[128] | Apollo, Artemis | Thần Titan của sự vô tình đi ngang qua, buổi đêm không sao và tình mẫu tử, bảo hộ trẻ em |
Menoitios | Menoetius | Μενοιτιος | Nam | Iapetos & Klymene[129] | - | - | Thần Titan của hành động nổi loạn, những cơn bạo nộ và sự giận dữ mất kiểm soát |
Metis | Metis | Μητις | Nữ | Okeanos & Tethys[130] | Zeus[131] | Athena, Poros[132] | Thần Titan của trí tuệ mưu lược, của những kế sách quân sự, đại diện cho quân sư trong các trận chiến và là thần của vẻ đẹp trí tuệ |
Pallas | Pallas | Παλλας | Nam | 1. Krios & Eurybia[97] | Styx[133] | Eos[134], Selene[69][135], Zelos, Nike, Kratos, Bia, Fountains, Lakes | Thần Titan chiến tranh và những trận đấu |
Perses | Persaios, Persaeus | Περσης | Nam | Krios & Eurybia[97] | Asteria[136] | Hekate[137], Khariklo[138] | Thần Titan của sự sụp đổ, phá huỷ, lời nguyền và sự nguyền rủa cuối đời |
Prometheus | Prometheus | Προμηθευς | Nam | 1. Iapetos & Klymene[114] | 1. Pronoia[141] | Aidos[143]
2. Hellen |
Thần Titan tiên tri, của suy nghĩ xảo quyệt |
Selene | Luna | Σεληνη | Nữ | 1. Hyperion & Theia[145] | 1. Zeus[148] | Leon Nemeios[151], Mousaios[152] | Thần Titan mặt trăng và sự lừa dối, bảo trợ cho những tên cướp vào ban đêm |
Titan | Titan | Τιταν | Nam | Hyperion (không mẹ)[58] | |||
- | |||||||
Thần Titan của sự dạy dỗ, người thầy, người sáng tạo lịch và là thần của tri thức rộng lớn vô vàn |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aura | Aure | Αυρα | Nữ | 1. Lelantos & Periboia[153] | Dionysos[155] | Iakkhos, Twindon | Nữ thần của những cơn gió nhẹ, không khí trong lành mát mẻ |
Là 3 người khổng lồ bất tử, có một mắt tròn ở giữa trán, đã rèn ra những tia sét cho thần Zeus[156]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Arges | Akmonides, Acmonides[157] | Αργης | Nam | Ouranos & Gaia[158] | - | - | Khổng lồ làm ra tia sáng |
Brontes | Argilipos, Argilipus[159] | Βροντης | Nam | - | - | Khổng lồ làm ra tia sét | |
Steropes | Pyracmon, Pyrakmon[160] | Στεροπης | Nam | - | - | Khổng lồ làm ra tia chớp |
Ngoài ra còn có 4 Cyclopes trẻ khác, bao gồm[161]:
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Elatreus | Elatreus | Ελατρευς | Nam | Ouranos & Gaia[158] | - | - | Khổng lồ một mắt |
Euryalos | Euryalus | Ευρυαλος | Nam | - | - | ||
Halimede | Halimedes | Ἁλιμηδης | Nam | - | - | ||
Trakhios | Trachius | Τραχιος | Nam | - | - |
Là 3 người khổng lồ nguyên thủy, mỗi người có một trăm bàn tay để cầm những đám mây và năm mươi đầu để thổi những cơn gió[162], họ cũng được gọi với tên khác là Tritopatores (Tritopater/Tritopatreis)[163]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Briareos | Briareus, Obriareos, Obriareus, Aigaion, Aegaeon, Amalkeides, Amalcides | Βριαρεως | Nam | 1. Ouranos & Gaia[164] | Kymopoleia[167] | Oiolyka, Aitna[168] | Khổng lồ của những cơn bão biển |
Gyes | Protocles, Protokles | Γυης | Nam | - | - | ||
Kottos | Cottus, Protocleon, Protokleon | Κοττος | Nam | - | - |
Là một bộ tộc gồm một trăm người khổng lồ được sinh ra từ nữ thần trái đất Gaia. Theo một số người, cô đã được tẩm máu của vị thần bầu trời Ouranos (Uranus). Trước sự thúc giục của Gaia, Gigantes đã tiến hành chiến tranh với các vị thần và bị phá hủy trong trận chiến sau đó.[169]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Agasthenes | Agasthenes | Αγασθενης | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Agrios | Agrius | Αγριος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Aigaion | Aegaeon | Αιγαιων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Alkyoneus | Alcyoneus | Αλκυονευς | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | Các Alcyonides[173] | |
Aristaios | Aristaeus | Αρισταιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Azeios | Azeus | Αζειος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | ? (Nymphe)[174] | Lykon | |
Damysos | Damysus | Δαμυσος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Emphytos | Emphytos | Έμφυτος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Enkelados | Enceladus | Εγκελαδος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Ephialtes | Ephialtes | Εφιαλτης | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Euboios | Euboios | Ευβοιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Euphorbos | Euphorbos | Ευφορβος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Euryalos | Euryalus | Ευρυαλος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Eurymedon | Eurymedon | Ευρυμεδων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Eurytos | Eurytus | Ευρυτος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Hippolytos | Hippolytus | Ἱππολυτος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Hyperbios | Hyperbios | Υπερβίου | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Khthonios | Chthonius, Khthonion | Χθονιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Klytios | Clytius | Κλυτιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Leon | Leo | Λεων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Mimas | Mimas | Μιμας | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Mimon | Mimon | Μίμον | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Molios | Molios | Μώλιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Mylinos | Mylinus | Μυλινος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Olympos | Olympus | Ολυμπος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Otos | Otus | Ότος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Ouranion | Uranion, Uranian | Ουρανιων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Pankrates | Pancrates | Πανκρατες | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Peloros | Peloreus | Πελωρευς | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Periboia | Periboea | Περιβοια | Nữ | Eurymedon (không mẹ)[175] | Poseidon[175] | Nausithoos | |
Phoitios | Phoetius | Φοίτιος | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Polybotes | Polybotes | Πολυβωτης | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Porphyrion | Porphyrion | Πορφυριων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Rhoikos | Rhoecus | Ροικός | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Sykeus | Syceus | Συκευς | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Theodamas | Theodamas | Θεοδαμας | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Theomises | Theomises | Θεομισης | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Thoon | Thoon | Θοων | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | |
Typhoeus | Typhoeus | Τυφωευς | Nam | 1. Gaia & máu Ouranos[170] | - | - | Bị Dionysos giết, khác Typhon |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alpos | Alpus | Αλπος | Nam | Gaia (không cha)[176] | - | - | Khổng lồ nhiều tay, tóc là những con rắn có sừng |
Agrios | Agrius | Αγριος | Nam | Polyphonte & Gấu đực[177] | - | - | Khổng lồ nữa người nữa gấu |
Anax | Anax | Αναξ | Nam | Gaia (không cha)[178] | - | - | Khổng lồ cao 5m |
Antaios | Antaeus | Ανταιος | Nam | 1. Poseidon & Gaia[179] | - | -[181] | Khổng lồ hiếu chiến, thích vật lộn |
Argos Panoptes | Argus Panoptes | Αργος Πανοπτης | Nam | 1. Gaia (không cha)[182] | - | - | Khổng lồ trăm mắt |
Asterios | Asterius | Αστεριος | Nam | Anax (không mẹ)[178] | - | - | Khổng lồ cao 5m |
Oreios | Oreus | Ορειος | Nam | Polyphonte & Gấu đực[177] | - | - | Khổng lồ nữa người nữa gấu |
Mười hai vị thần vĩ đại của người Hy Lạp được gọi là các vị thần trên đỉnh Olympus. Họ cùng nhau chủ trì mọi khía cạnh của cuộc sống, con người. Ban đầu là nữ thần Hestia là một trong số 12 vị thần chính sau đó được thay thế bằng thần Dionysos. Hades, Persephone cũng là những vị thần quan trọng đôi khi được kể vào nhóm mười hai vị thần chính trên đỉnh Olympus, tuy nhiên không có vị trí trong thần điện bởi họ dành hầu hết thời gian dưới âm phủ.
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Demeter | Ceres | Δημητηρ | Nữ | Kronos & Rhea[71] | <Bài chi tiết> | Nữ thần của nông nghiệp, mùa màng | |
Hades | Haides | Ἁιδης | Nam | Persephone[185] | Các Erinyes[186], Melinoe, Zagreus[187], Makaria[188] | Thần chết, vua của địa ngục | |
Hera | Here, Juno | Ἡρη | Nữ | 1. Zeus[189] | Các Kharites[190], Typhaon[191]
1. Hebe[192], Ares[193][194], Eileithyia[195], Hephaistos[196][197], Eris[198] |
Nữ hoàng của các vị thần và nữ thần của hôn nhân, phụ nữ, bầu trời và các vì sao trên trời | |
Hestia[199] | Vesta | Ἑστια | Nữ | - | - | Nữ thần của ngọn lửa, bếp, lò sưởi và bữa ăn, sức khỏe gia đình | |
Poseidon | Neptunus, Neptune | Ποσειδων | Nam | <Bài chi tiết> | Thần biển cả, vua của đại dương | ||
Zeus | Dias, Jupiter | Ζευς | Nam | <Bài chi tiết> | Vua của các vị thần, thần của bầu trời |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aphrodite | Venus | Αφρδτη | Nữ | 1. Sinh ra từ bọt biển, máu bộ phận sinh dục của Ouranos[200] 2. Ouranos & Hemera[201] | <Bài chi tiết> | Nữ thần của tình yêu, sắc đẹp, sinh sản | |
Apollo | Apollon | Απόλλων | Nam | 1. Zeus & Leto[203] 2. Zeus (không mẹ) | <Bài chi tiết> | Thần của ánh sáng, tiên tri, âm nhạc, bài hát và thơ ca, bắn cung, chữa bệnh và bảo vệ trẻ nhỏ | |
Ares | Mars | Αρης | Nam | 1. Zeus & Hera[204] 2. Hera (không cha)[194] | <Bài chi tiết> | Thần của sự chiến tranh phi nghĩa, ý chí chiến đấu dũng cảm, can đảm | |
Artemis | Diana | ΑρτεμΑρτεμ | Nữ | 1. Zeus & Leto[203] 2. Demeter (không cha)[205] | - | - | Nữ thần của săn bắn, bảo trợ thú rừng và trẻ em |
Athena | Athene, Minerva | Αθηνη | Nữ | 1. Zeus & Metis[131] 2. Sinh ra từ đầu của Zeus[131] | - | - | Nữ thần của trí tuệ, chiến tranh chính nghĩa, dệt, thủ công, mỹ nghệ |
Dionysos | Liber, Bacchus, Dionysus | Διονύσιος | Nam | 1. Zeus & Semele [206] 2. Zeus & Dione[207] | <Bài chi tiết> | Thần của rượu vang, thực vật, niềm vui, lễ hội, sự điên cuồng | |
Hephaistos | Hephaestus, Vulcanos, Vulcan | Ἡφαιστος | Nam | 1. Zeus & Hera[197] 2. Hera (không cha)[196]
3. Talos[209] |
<Bài chi tiết> | Thần lửa thợ rèn, thợ thủ công, gia công kim loại, đồ đá và điêu khắc. | |
Hermes | Mercurius, Mercury | Ἑρμης | Nam | 1. Zeus & Maia[210] 2. Zeus (không mẹ) | <Bài chi tiết> | Thần của thương mại, du lịch, khách sạn, trộm cắp, người đưa tin, thế vận hội, thiên văn học, chiêm tinh học | |
Persephone | Proserpina | Περσεφονη | Nữ | 1. Zeus & Demeter [212] | 1. Zeus[214] | 1. Melinoe, Zagreus
2. Các Erinyes |
Nữ hoàng âm phủ, thần của sự giao mùa |
Một số vị thần khác cùng ngự trên đỉnh Olympus tuy nhiên không phải là thần chính mà chủ yếu là các phụ tá cho 12 vị thần chính:
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alexiares | Alexiares | Αλεξιαρης | Nam | Herakles & Hebe[216] | - | - | Thần chủ trì việc bảo vệ và củng cố các thị trấn và thành lũy cũng là thần gác cổng Olympus |
Anicetos | Anicetus | Ανικητος | Nam | Herakles & Hebe[216] | - | - | Thần đại diện cho những chiến binh và là thần chủ trì các cuộc hội họp của nhân dân |
Eileithyia | Ilithyia, Lucina, Natio | Ειλειθυια | Nữ | 1. Zeus & Hera[217] | - | Sosipolis[218], Eros[219] | Nữ thần sinh nở và đau đớn chuyển dạ |
Epione | Epiona | Ηπιονη | Nữ | - | Asklepios[220] | Aigle, Akeso, Iaso, Hygeia, Panakeia, Podaleirios, Makhaon | Nữ thần xoa dịu vết thương, cơn đau |
Harmonia | Concordia | Ἁρμονια | Nữ | 1. Ares & Aphrodite[221] | Kadmos[224] | Ino, Semele, Agaue, Autonoe, Polydoros | Nữ thần hòa hợp, thống nhất |
Hebe | Juventas | Ἡβη | Nữ | Zeus & Hera[225] | Herakles[216] | Alexiares, Aniketos | Nữ thần của tuổi trẻ, cô dâu, người cầm chén trường sinh các vị thần phục vụ trong bữa tiệc trên trời |
Nike | Victoria | Νικη | Nữ | 1. Pallas & Styx[226] | - | - | Nữ thần chiến thắng |
Paieon | Paion, Paian, Paeeon, Paeon, Paean | Παιηον | Nam | - | - | - | Thần chữa lành vết thương cho các vị thần |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Arke | Arce | Αρκη | Nữ | Thaumas & Elektra[228] | - | - | Nữ thần cầu vồng bậc II, sứ giả của các Titan |
Astraia | Astraea | Αστραια | Nữ | 1. Astraios (không mẹ)[229] | - | - | Nữ thần tinh tượng, thiên thạch và các tiểu hành tinh |
Astrape | Astrape | Αστραπη | Nữ | - | - | - | Nữ thần sấm chớp |
Bronte | Bronte | Βροντη | Nữ | - | - | - | Nữ thần sấm sét |
Herse | Ersa | Ἑρση | Nữ | Zeus & Selene[231] | - | - | Nữ thần sương |
Iris | Arcus | ΙρΙρ | Nữ | 1. Thaumas & Elektra[232] | Zephryos[235] | Pothos | Nữ thần cầu vồng bậc I, sứ giả của các vị thần |
Khione | Chione | Χιονη | Nữ | 1. Boreas & Oreithyia[236] | 1. Poseidon[238] | 1. Eumolpos
2. Các Hyperboreioi |
Nữ thần tuyết, gió núi, gió tuyết |
Menai | Mena, Menae, Mene | Μηναι | Nữ | Endymion & Selene[240] | - | - | Nữ thần thời gian các tháng âm lịch |
Nephele | Nephelai, Nebula, Nubes | Νεφελη | Nữ | 1. Okeanos & Tethys | 1. Athamas[243] | 1. Helle[245], Phrixos | Nữ thần mây, mưa |
Oreithyia | Orithyia | Ορειθυια | Nữ | 1. Erekhtheus & Praxithea[247]
2. Erekhtheus (không mẹ)[248] |
Boreas[249] | Zetes, Kalais, Khione, Kleopatra | Nữ thần núi lửa, sự phun trào của núi lửa |
Pandeia | Pandia | Πανδεια | Nữ | Zeus & Selene | - | - | Nữ thần mặt trăng tròn, sương nuôi dưỡng trái đất và tuổi trẻ |
Là các vị thần của năm ngôi sao lang thang, được đặt tên là Phainon (hành tinh sao Thổ), Phaethon (hành tinh sao Mộc), Pyroeis (hành tinh sao hỏa), Eosphoros & Hesperos (hành tinh sao Kim) và Stilbon (hành tinh sao Thủy)[250]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Eosphoros | Eosphorus, Luciferus, Lucifer | Εωσφορος | Nam | 1. Astraios & Eos[251] | - | Keyx[254], Daidalion[255], Hesperis[104], Leukonoe[256], các Hesperides[257] | Thần sao kim, các ngôi sao bình minh |
Hesperos | Hesperus, Vesperus, Vesper | Ἑσπερος | Nam | 1. Astraios & Eos[251] | - | Keyx[254], Daidalion[255], Hesperis[104], Leukonoe[256], các Hesperides[257] | Thần sao kim, các ngôi sao hoàng hôn |
Phaethon | Dion | Φαεθων | Nam | 1. Astraios & Eos[258] | Aphrodite[260] | Astynoos | Thần sao mộc |
Phainon | Phaenon, Kronion, Cronion | Φαινων | Nam | 1. Astraios & Eos[258]
2. Prometheus (không mẹ)[252] |
- | - | Thần sao thổ |
Pyroeis | Mesonyx, Areius | Πυροεις | Nam | 1. Astraios & Eos[258] | - | - | Thần sao hỏa, các ngôi sao nữa đêm |
Stilbon | Hermaon | Στιλβων | Nam | 1. Astraios & Eos[258] | - | - | Thần sao thủy |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aiolos | Aeolus | Αιολος | Nam | 1. Hippotes (không mẹ)[261] | 1. Kyane[263] | Polymela, Diores[264], Alkyone[265], Arne[262]
1. Iokastos[266], Astyokhos, Xuthos, Androkles, Pheraimon, Agathyrnos[263] |
Thần điều khiển những cơn gió tạo thành bão trên các đảo |
Aurai | Aurae, Aetai, Aetae, Pnoiai, Pnoeae | Αυραι | Nữ | 1. Okeanos[77] | - | - | Thần của những cơn gió nhẹ |
Apeliotes | Apeliotes | Απολιώτες | Nam | 1. Astraios & Eos[268] | - | - | Thần gió đông, gió mùa thu |
Boreas | Aquilo | Βορεας | Nam | Astraios & Eos[271] | 1. Oreithyia[272]
3. Aellopos |
Oupis, Loxo, Hekaerge[276], Boutes, Lykourgos[277], các Aurai[267]
1. Zetes, Kalais, Khione, Kleopatra 2. Các Hippoi Troiades 3. Các Hippoi Erekhtheioi 4. Các Hippoi Areioi 5. Các Boreades Hyperboreioi |
Thần gió bắc, gió mùa đông |
Euros | Eurus | Ευρος | Nam | Astraios & Eos[278] | - | - | Thần gió đông nam |
Kaikias | Caicias | Καϊκιάς | Nam | 1. Astraios & Eos[268] | - | - | Thần gió đông bắc |
Lips | Africus | Λιψ | Nam | Astraios & Eos[268] | - | - | Thần gió tây nam |
Notos | Auster, Notus | Νοτος | Nam | Astraios & Eos[271] | - | - | Thần gió nam, mang đến những cơn gió ẩm ướt cuối mùa hè và đầu mùa thu |
Skiron | Sciron | Σκύρων | Nam | 1. Astraios & Eos[268] | - | - | Thần gió tây bắc, gió đầu đông |
Thuella | Thuellai | Θυελλα | Nam | Typheous (không mẹ)[279] | - | - | Thần gió bão dữ dội |
Zephyros | Zephyrus, Favonius | Ζεφυρος | Nam | 1. Astraios & Eos[280] | 1. Podarge[282] | Các Tigers[287]
3. Areion 4. Karpos |
Thần gió tây, gió mùa xuân |
Là các nữ thần của buổi tối và ánh sáng vàng của hoàng hôn, chạng vạng, ngoài ra họ còn được giao nhiệm vụ giữ những báu vật của các vị thần đặc biệt là chăm sóc cây táo vàng đã được Gaia trao cho nữ thần Hera trong ngày cưới của cô[288]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Cha, mẹ | Giới tính | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aigle | Aegle | Αιγλη | 1. Nyx (không cha)[289] | Nữ | - | Eurytion[294] | Nữ thần của buổi tối và ánh sáng vàng của hoàng hôn, chạng vạng |
Arethousa | Arethusa | Αρεθουσα | Nữ | ||||
Asterope | Asterope | Αστεροπη | Nữ | ||||
Aglaie | Aglaie | Agυθεie | Nữ | ||||
Hesperethousa | Hesperethusa | Ἑσπερεqουσα | Nữ | ||||
Hespera | Hesperie, Hespera | Ἑσπερα | Nữ | ||||
Khrysothemis | Chrysothemis | Χρυσοθεμις | Nữ | ||||
Lipara | Lipara | Λιπαρα | Nữ |
Là các nữ thần của 7 ngọn núi ở Hy Lạp cổ đại[295], con gái của Titan Atlas
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alkyone | Alcyone | Αλκυονη | Nữ | 1. Atlas (không mẹ)[296] | Poseidon[299] | Hyrieus, Lykos, Aithousa, Anthas, Ephokeus | Nữ thần núi Kithairon (Cithaeron) |
Elektre | Electra | Ηλεκτρη | Nữ | 1. Atlas (không mẹ)[300] | Zeus[302] | Dardanos, Eetion, Iasion, Harmonia, Emathion | Nữ thần núi Saon |
Kelaino | Celaeno | Κελαινω | Nữ | 1. Atlas (không mẹ)[296] | Poseidon[299] | Euphemos, Lykos, Nykteus | Nữ thần Núi Kithairon (Cithaeron) |
Maia | Maia | Κλονιη | Nữ | 1. Atlas (không mẹ)[303] | Zeus[305] | Hermes | Nữ thần núi Kyllene (Cyllene) |
Merope | Merope | Μεροπη | Nữ | 1. Atlas (không mẹ)[296] | Sisyphos[306] | Glaukos | Nữ thần núi Corinth |
Sterope | Asterope | Στεροπη | Nữ | Ares[307] | Oinomaos, Euenos | Nữ thần núi Pisa | |
Taygeta | Teygete | Ταυγετα | Nữ | Zeus[308] | Lakedaimon | Nữ thần núi Taygetus |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Adephagia | Adephagia | Αδεφαγία | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của sự tham ăn |
Adikia | Adicia | Αδικια | Nữ | 1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha) |
- | - | Nữ thần của điều sai trái, sự bất công |
Aergia | Socordia, Ignavia | Αεργια | Nữ | Aether & Gaia | - | - | Nữ thần của sự nhàn rỗi lười biếng |
Agon[310] | Agon | Αγων | Nam | - | - | - | Thần của xung đột, đấu tranh hoặc cuộc thi |
Aidos | Aedos | Αιδως | Nữ | Prometheus (không mẹ)[311] | - | - | Nữ thần của sự xấu hổ, khiêm tốn, tôn trọng |
Alala | Alale | Αλαλα | Nữ | Polemos[312] | - | - | Nữ thần của tiếng khóc chiến tranh |
Alastor | Alastor | Αλαστωρ | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của sự báo thù lên gia đình, người thân của kẻ đã gây ra tội ác |
Aletheia | Veritas | Αληθεια | Nữ | 1. Zeus (không mẹ)[313] 2. Prometheus (không mẹ)[314] | - | - | Nữ thần của sự thật, sự chân thành |
Algea | Algos, Dolor, Dolores | Αλγεα | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của nỗi buồn, sự đau khổ tâm trí và thể xác |
Alke | Alce | Αλκη | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sức mạnh chiến đấu, năng lực và lòng can đảm |
Amechania | Amekhania, Amakhania | Αμηχανια | Nữ | - | - | - | Nữ thần của sự bất lực, sự nghèo nàn |
Amphilogiai | Amphilogiae | Αμφιλογιαι | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự tranh chấp, gây gổ, cãi vả |
Anaideia | Anaideia | Αναιδεια | Nữ | 1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha) |
- | - | Nữ thần của sự tàn nhẫn, trơ trẽn, oán giận |
Androktasiai | Androctasiae | Ανδροκτασιαι | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Nữ thần của sự tàn sát trên chiến trường |
Angelia | Angelia | Ανγελια | Nữ | Hermes (không mẹ)[315] | - | - | Nữ thần truyền tin, thông báo, tuyên bố |
Apate | Fraus | Απατη | Nữ | 1. Nyx (không cha)[316] 2. Erebus & Nyx[317] | - | - | Nữ thần của sự lừa đảo, dối trá, gian lận |
Aporia | Egestas | Απορια | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của nghèo đói, khó khăn và bất lực |
Arae | Arai | Αραι | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của sự nguyền rủa |
Arete | Virtus | Αρετη | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - |
- | Nữ thần của đức hạnh, sự ưu tú, lòng tốt và dũng cảm |
Ate | Nefas, Error | Ατη | Nữ | 1. Eris (không cha)[319] 2. Zeus (không mẹ)[320] | - | Peitho[321] | Nữ thần của sự si mê, ảo tưởng, mù quáng |
Bia | Bie, Vis | Βια | Nữ | Pallas & Styx[322] | - | - | Nữ thần của sức mạnh, thế lực phi thường |
Deimos | Metus, Formido | Δειμος | Nam | 1. Ares & Aphrodite
2. Ares (không mẹ) |
- | - | Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần |
Demokrakia | Democracia | Δημοκρακιά | Nam | - | - | - | Thần của sự tự do, dân chủ |
Dikaiosyne | Dicaeosyne | Δικαιοσυνη | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Nữ thần của sự công lý, chính nghĩa |
Dolos | Dolus | Δολος | Nam | 1. Aether & Gaia[9] | - | - | Thần của mánh khóe, lừa dối xảo quyệt, khéo léo, phản bội và tội lỗi |
Dysnomia | Dysnomia | Δυσνομια | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Nữ thần của sự vô pháp luật, mất trật tự xã hội |
Dyssebeia | Dyssebia, Impietas | Δυσσεβεια | Nữ | - | - | Hybris[323] | Nữ thần của sự thiếu kiên nhẫn |
Ekekheiria | Ececheiria | Εκεχειρια | Nữ | - | - | - | Nữ thần của sự thõa hiệp đình chiến, chấm dứt chiến tranh |
Eleos | Misericordia, Clementia | Ελεος | Nữ | Erebus & Nyx[9] | - | - | Nữ thần của sự thương xót, lòng thương hại, từ bi |
Elpis | Spes | Ελπις | Nữ | Nyx (không cha) | - | Pheme[324] | Nữ thần hy vọng |
Enyo | Bellona, Bella | Ενυω | Nữ | Zeus & Hera[325] | Ares[326] | Enyalios | Nữ thần chiến tranh |
Epiales | Epialtes | Επιαλης | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của những cơn ác mộng |
Epidotes | Epidotes | Εδωτης | Nam | - | - | - | Thần của sự thanh tẩy, xoa dịu cơn thịnh nộ |
Epiphron | Epiphron | Επιφρων | Nam | Erebus & Nyx[9] | - | - | Thần của sự thận trọng, sắc sảo, chu đáo và khôn ngoan |
Eris | Discordia | Ερις | Nữ | 1. Nyx (không cha)[327] 2. Erebus & Nyx[9] | - | Ponos, Lethe, Limos, các Algea, các Hysminai, các Makhai, các Phonoi, các Androktasiai, các Neikea, các Pseudologoi, các Amphilogiai, Dysnomia, Ate[309], Horkos[328] | Nữ thần xung đột, bất hòa, ganh đua và cạnh tranh |
Eukleia | Eucleia | Ευκλεια | Nữ | 1. Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ thần của danh tiếng và vinh quang |
Eudaemonia | Eudaimonia | Ευδαιμονία | Nữ | - | - | - | Nữ thần hạnh phúc |
Eupheme | Euphemia | Ευφημη | Nữ | Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ ca ngợi, tung hô chiến thắng |
Eupraxia | Eupraxia | Ευπραξια | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - | - | Nữ thần phẩm hạnh tốt |
Eusebeia | Eusebeia, Pietas | Ευσεβια | Nữ | Zeus (không mẹ) | Nomos[331] | Dike | Nữ thần của sự trung thành, hiếu thảo |
Euthenia | Euthenia | Ευθηνια | Nữ | Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ thần của sự trù phú, thịnh vượng |
Gelos | Risus | Γελως | Nam | - | - | - | Thần tiếng cười |
Geras | Senectus | Γηρας | Nam | 1. Nyx (không cha)[332] 2. Erebus & Nyx[42] | - | - | Thần của tuổi già, sự độc ác |
Hedone | Voluptas | Ἡδονη | Nữ | Eros & Psykhe[333] | - | - | Nữ thần khoái cảm, niềm vui, sự thích thú |
Hesychia | Hesykhia, Quies, Silentia | Ἡσυχια | Nữ | Dike (không cha)[334] | - | - | Nữ thần của sự tĩnh lặng, nghỉ ngơi |
Homados | Homadus | Ὁμαδος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của tiếng khóc, tiếng thét, tiếng va chạm |
Homonoia | Concordia | Ὁμονοια | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - | - | Nữ thần của sự hòa hợp và thống nhất của tâm trí |
Horkos | Horcus, Jusjurandum | Ὁρκος | Nam | 1. Eris (không cha)[335] | - | 1 người con trai không tên[336] | Thần của lời thề, trừng phạt những kẻ khai man |
Hormes | Hormes | Ὁρμης | Nam | - | - | - | Thần của sự háo hức, thúc đẩy, nỗ lực |
Hybris | Hybreos, Petulantia | Ὑβρις | Nữ | 1. Erebus & Nyx[9] | - | Koros[337] | Nữ thần của sự xấc xược, kiêu ngạo, bạo lực, tự cao, liều lĩnh, hành vi thái quá |
Hypnos | Hypnus, Somnus, Sopor | Ὑπνος | Nam | 1. Nyx (không cha)[338] 2. Erebus & Nyx[9] | - | Oneiroi, Morpheus, Ikelos, Phantasos | Thần của giấc ngủ, thôi miên |
Hysminai | Hysminae, Pugna, Pugnae | Ὑσμιναι | Nữ | 1. Eris (không cha)[337] | - | - | Nữ thần chiến đấu, đấu tranh |
Ioke | Ioce | Ιωκη | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự tấn công dữ dội, chiến đấu, truy đuổi |
Kakia | Cacia | Κακια | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của hành vi xấu xa, vô đạo đức |
Kairos | Caerus, Occasio, Tempus | Καιρος | Nam | Zeus (không mẹ)[339] | - | - | Thần cơ hội, lợi thế |
Kalokagathia | Calocagathia | Καλοκαγαθια | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Nữ thần của sự cao quý, lòng tốt |
Keres | Ker, Tenebrae, Letum | Κηρες | Nữ | 1. Nyx (không cha)[332] | - | - | Nữ thần của cái chết dữ dội hoặc tàn khốc, bao gồm cả cái do chiến tranh, tai nạn, giết người hoặc dịch bệnh |
Koalemos | Koalemos | Κοαλεμος | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của sự ngu ngốc và dại dột |
Koros | Corus | Κορος | Nam | Hybris[337] | - | - | Thần của sự xấc xược, hỗn láo, sự thỏa mãn |
Kratos | Cratus | Κρατος | Nam | Pallas & Styx[322] | - | - | Thần của sức mạnh, quyền cai trị tối cao |
Ktesios | Ctesius | Κτησιος | Nam | Soter & Praxidike[318] | - | - | Thận bảo hộ tâm linh gia đình |
Kydoimos | Cydoemus | Κυδοιμος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự bại trận, náo động, ầm ĩ |
Lethe | Oblivio | Ληθη | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] | Zeus[340] | Các Charites, Dionysos | Nữ thần của sự lãng quên |
Limos | Fames | Λιμος | Nữ | 1. Eris (không cha)[319] | - | - | Nữ thần của nạn đói |
Litai | Litae, Lita, Like | Λιται | Nữ | Zeus (không mẹ)[342] | - | - | Nữ thần của lời cầu nguyện, mục sư |
Lyssa | Lytta, Ira, Furor, Rabies | Λυσσα | Nữ | 1. Nyx & máu của Ouranus[343] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của những cơn thịnh nộ, giận dữ điên cuồng |
Machae | Machai, Mache, Machae, Makhai, Makhe | Μαχαι | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự chiến đấu trong những trận chiến |
Maniae | Mania, Manie, Maniai, Insania | Μανιαι | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của sự điên rồ, cuồng dại, mất trí |
Momos | Momus, Querella | Μωμος | Nam | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự nhạo báng, đổ lỗi, chế giễu, khinh miệt, phàn nàn và chỉ trích gay gắt |
Moros | Fatum | Μορος | Nam | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự diệt vong, đẩy con người tới cái chết định mệnh |
Mousika | Musica | Μουσικά | Nữ | - | - | - | Nữ thần của giọng hát |
Neikea | Neikos, Altercatio | của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình |
Nemesis | Rivalitas | Νεμεσ | Nữ | 1. Nyx (không cha)[345] 2. Erebus & Nyx[42] | 1. Zeus[348] 2. Tartarus[21] | 1. Helene
2. Các Telchines |
Nữ thần của sự phẫn nộ và quả báo cho những hành động xấu xa và sự xui xẻo |
Nomos | Nomus | Νομος | Nam | Zeus (không mẹ) | Eusebeia[349] | Dike | Thần pháp luật |
Nosoi | Nosos, Morbus, Morbi | Νοσοι | Nam | 1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha) |
- | - | Thần của tai họa, dịch bệnh |
Oizys | Miseria | Οιζυς | Nữ | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự đau đớn, khổ sở, phiền muộn |
Oneiros | Oneiroi, Somnium, Somnia | Ονειρος | Nam | 1. Nyx (không cha)[350] | - | Morpheus, Ikelos-Phobetor, Phantasos[351], Epiales[352] | Thần giấc mơ |
Palioxis | Palioxis | Παλιωξις | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự trốn chạy, rút lui trong trận chiến |
Paregoros | Consolatio | Παρηγορος | Nữ | 1. Zeus (không mẹ)
2. Oceanus (không mẹ) |
- | - | Thần của sự an ủi và xoa dịu |
Peitharkhia | Peitharchia | Πειθαρχια | Nữ | - | Soter[353] | Eupraxia | Thần của sự vâng lời, tuân theo mệnh lệnh |
Peitho[354] | Suada, Suadela | ΠειΘω | Nữ | 1. Okeanos & Tethys[355] 2. Aphrodite (không cha)[356]
3. Prometheus (không mẹ)[357] |
1. Eros[358] 2. Phoroneus[359] | Iynx[360] 1. Hygeia | Thần của sự quyến rũ và thuyết phục |
Penia | Penie | Πενια | Nữ | - | Poros[361] | Eros | Thần của sự nghèo đói, thiếu thốn |
Penthos | Luctus | Πενθος | Nam | Aether & Gaia[9] | - | - | Thần của đau buồn, than thở |
Pheme | Ossa. Fama | Φημη | Nữ | 1. Elips[324] | - | - | Thần của tin đồn, danh tiếng, sự nhiều chuyện |
Philophrosyne | Philophrosyne | Φιλοφροσυνη | Nữ | Hephaistos & Aglaia [358] | - | - | Thần của sự thân thiện, hoan nghênh |
Philotes | Philia, Amicitia, Gratia | Φιλοτης | Nữ | 1. Nyx (không cha)[316] | - | - | Thần của tình bạn, tình cảm con người |
Phobos | Pavor, Terror | Φοβος | Nam | 1. Ares & Aphrodite
2. Ares (không mẹ) |
- | - | Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần |
Phonoi | Phonos, Phonus, Phoni | Φονοι | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Thần của sự giết chóc và tàn sát |
Phrike | Horror | Φρικη | Nữ | 1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha) |
- | - | Thần của nỗi sợ hãi và run rẩy |
Phthisis | Tabes | Φθίση | Nữ | - | - | - | Thần của sự lãng phí, diệt vong, phân rã |
Phthonos | Phthonus | Φθονος | Nam | Aphrodite | - | - | Thần ủa sự ghen tị và đố kị |
Phyge | Fuga | Φούγκα | Nữ | - | - | - | Thần của sự hoãn loạn, chạy trốn, lưu vong |
Pistis | Fides | Πιστις | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Thần của sự tin trưởng, trung thực |
Plutus | Ploutos | Πλουτος | Nam | 1. Iasion & Demeter[363] 2. Demeter (không cha)[364] | - | - | Thần của sự giàu có, tiền thưởng nông nghiệp |
Poena | Poinai, Poenae, Ultio, Poine, | Ποινη | Nữ | Aether & Gaia[9] | - | Các Erinyes | Thần trừng phạt trả thù cho tội ác giết người và ngộ sát |
Polemos | Polemus, Bellum | Πολεμος | Nam | - | - | Alala[312] | Thần của chiến tranh và các trận đấu |
Ponos | Labor | Πονος | Nam | 1. Eris (không cha)[309] | - | - | Thần của lao động khổ sai và công việc chân tay |
Poros | Porus | Πορος | Nam | Metis (không cha)[361] | Penia[361] | Eros | Thần của kinh nghiệm và kế hoạch |
Praxidike | Praxidice | Πραξιδικη | Nữ | Zeus (không mẹ) | Soter[366] | Ktesios, Homonoia, Arete | Thần công lý, hình phạt chuẩn xác |
Proioxis | Proioxis | Προιωξις | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự xông pha trong các trận chiến |
Prophasis | Prophasis | Προφασις | Nữ | Epimetheus (không mẹ)[117] | - | - | Thần của lý do |
Pseudologos | Pseudologoi, Mendacium | Ψευδολογος | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] | Thần của sự dối trả, giả tạo | ||
Ptokheia | Ptocheia | Πτωχεια | Nữ | - | - | - | Thần của người ăn xin |
Sophia | Sophia | Σοφία | Nữ | - | - | - | Thần của trí tuệ, sự không ngoan |
Sophrosyne | Continentia | Σοφροσυνη | Nữ | Erebus & Nyx[317] | - | - | Thần của sự điều độ, tự chủ, kiềm chế và thận trọng |
Soter | Soter | Σωτηρ | Nam | Zeus (không mẹ) | 1. Peitharkhia[353] | 1. Eupraxia | Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại. |
Soteria | Salus | Σωτηρια | Nữ | 1. Zeus (không mẹ)
2. Dionysos (không mẹ) |
- | - | Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại. |
Tekhne | Techne | Τεχνη | Nữ | - | - | - | Thần của nghệ thuật, thủ công và năng khiếu kỹ thuật |
Thanatos | Mors, Letum | Θανατος | Nam | 1. Nyx (không cha)[367] 2. Erebus & Nyx[42] | - | - | Thần chết, cái chết nhẹ nhàng, không bạo lực |
Thrasos | Thrasus | Θρασος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự nổi loạn, xấc xược, liều lĩnh và táo bạo quá mức |
Zelos | Zelus, Invidia | Ζηλος | Nam | Pallas & Styx[322] | - | - | Thần của sự ganh đua, ghen tị, đố kị và tham vọng |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anteros | Anteros | Αντερως | Nam | 1. Ares & Aphrodite[201] | - | - | Thần của tình yêu, tình yêu trở lại và là người báo thù cho những người không được đáp lại |
Eros[369] | Cupid | Ερως | Nam | 1. Aphrodite (không cha)[370] | Psykhe | Hedone | Thần tình yêu tinh nghịch, một tay sai và là bạn đồng hành không ngừng của nữ thần Aphrodite, khác với thần nguyên thủy Eros (Armo) |
Hedylogos | Hedylogus | Ἡδυλογος | Nam | Aphrodite (không cha) | - | - | Thần của những cuộc nói chuyện ngọt ngào, nịnh hót |
Hermaphroditos | Hermaphroditus | Ἑρμαφροδιτος | Nam | Hermes & Aphrodite | - | - | Thần lưỡng tính |
Himeros | Himerus | Ἱμερος | Nam | Aphrodite (không cha)[376] | - | - | Thần của ham muốn tình dục song sinh với Eros |
Hymenaios | Hymenaeus, Hymen | Ὑμεναιος | Nam | 1. Kleio (không cha)[377]
5. Apollon & Terpsikhore |
- | - | Thần của lễ cưới, thánh ca hôn lễ |
Pothos | Pothus | Ποθος | Nam | 1. Aphrodite (không cha)[381] | - | - | Thần khát khao, ham muốn, đam mê tình dục |
Tên | Tiếng Hy Lạp | Lĩnh vực |
---|---|---|
Adrasteia | Αδράστεια (Adásteia) | Tiên nữ đã nuôi Zeus |
Clytie | Κλυτία (Klytía) | Một nàng tiên, người yêu của Apollo, sau biến thành hoa hướng dương |
Daphne | Δάφνη (Dáphne) | Một nàng tiên, con gái của Peneus, sau biến thành cây nguyệt quế (Lauraceae). |
Dryad | Δρυάδες (Dryádes) | Tiên cây |
Hamadryad | Ἁμαδρυάδες (Hamadryádes) | Một dạng tiên cây, sống cùng và chết theo cây. |
Metope | Một nàng tiên sông, con gái của sông Ladon | |
Naiad | Tiên nữ của các suối, giếng, sông nhỏ... | |
Nereid | Νηρείδες (Nereídes) | Tiên nữ tóc xanh sống ở biển |
Oceanid | Ωκεανιδες (Okeanides) | Tiên nữ của các sông, biển, hồ, kênh... |
Oread | Ὀρειάδες (Oreiádes) |
Tên | Tiếng Hy Lạp | Lĩnh vực |
---|---|---|
Achelous | Αχελώος (Akheloos) | Thần của sông Acheloos |
Acheron | Αχέρων (Akheron) | Thần của sông Acheron trong thần thoại |
Acis | ||
Alpheus | Αλφειός (Alpheios) | Thần của sông Alpheios |
Asopus | Ασωπός (Asopios) | |
Kladeos | Κλάδεος (Kladeos) | Thần của sông Kladeos |
Eurotas | Ευρώτας (Eurotas) | Thần của sông Evrotas |
Peneus | Πηνειός (Peneios) | |
Styx | Thần sông âm phủ | |
Emanopsus |
Là 3 nữ thần chủ trì vận mệnh con người, khi một con người chào đời họ tạo ra sợi chỉ của cuộc sống tương lai, giao cho mỗi người một số phận không ai có thể thay đổi, khi số phận của con người bị chấm dứt, nữ thần định mệnh trở thành nữ thần của cái chết. 3 Nữ thần hoạt động độc lập, không bị chi phối bởi các thần nào, nắm các quyền định hướng vận mệnh và theo dõi số phận được giao cho mọi sinh vật theo quy luật vĩnh cửu (luôn đi theo hướng không bị cản trở)[382].
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Atropos | Atropus, Heimarmene | Ατροπος | Nữ | 1. Zeus & Themis[383] | - | - | Nữ thần cầm kéo cắt sợi chỉ chấm dứt vận mệnh |
Klotho | Clotho, Aisa[388], Aesa | Κλωθω | Nữ | - | - | Nữ thần quay trục tạo ra vận mệnh | |
Lakhesis | Lachesis, Pepromene, | Λαχεσις | Nữ | - | - | Nữ thần kéo sợi chỉ duy trì vận mệnh |
Là ba nữ thần báo thù và quả báo, họ thường trừng phạt những người đàn ông vì tội chống lại trật tự tự nhiên. Các nữ thần cũng là người hầu của Haides và Persephone trong địa ngục, nơi đây họ giám sát việc tra tấn những tên tội phạm bị giam giữ, những kẻ thủ ác[389]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alekto | Alecto | Αληκτω | Nữ | 1. Gaia sinh ra từ máu của Ouranos[390]
3. Haides & Persephone[215] |
- | - | Nữ thần của quả báo |
Megaira | Megaera | Μεγαιρα | Nữ | - | - | Nữ thần của sự hận thù không ngớt | |
Tisiphone | Tisiphone | Τισιφονη | Nữ | - | - | Nữ thần của sự hận thù những kẻ giết người |
Ngoài ra còn 1 Erinyes sinh ra từ sự phẫn nộ của nữ thần Demeter khi bị Poseidon cưỡng hiếp[393] là nữ thần báo thù thứ 4 - Tilphousia
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tilphousia[394] | Tilphousia | Τιφούσια | Nữ | Poseidon & Demeter | 1. Boreas
2. Ares |
1. Hippoi Areioi[274] | Nữ thần của sự hận thù những kẻ cưỡng hiếp phụ nữ |
Là các nhữ thần tiên trị, bảo trợ các nhà tiên tri đồng thời cũng là người giữ kho báu của các vị thần
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dodonides | Dodonides | Δωδωιδες | Nữ | Zeus & Themis[395] | - | - | Nữ thần bảo hộ những cây sồi linh thiêng của các nhà tiên tri |
Hesperiai | Hesperiai | Ἑσπεριαι | Nữ | - | - | Nữ thần bảo hộ phong thủy, phương hướng, đền thờ | |
Thriai | Thriae | Θριαι | Nữ | - | - | Nữ thần bảo hộ nghệ thuật bói toán bằng đá cuội |
Bài chi tiết: Horae
Là những nữ thần cai quản thiên nhiên[396], các mùa trong năm[397], trật tự xã hội[398], và sự chuyển động của thời gian[399]:
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dike | Dice
Justitia Jus |
Ειρηνη | Nữ | 1. Zeus & Themis
3. Themis (không cha) |
- | Heskyhia[334] | Nữ thần công lý cai trị công lý đạo đức của con người |
Eirene | Irene, Pax | Ευνομια | Nữ | 1. Zeus & Themis
2. Themis (không cha) |
- | - | Nữ thần hòa bình là hiện thân của hòa bình và giàu có |
Eunomia | Eunomia | Δικη | Nữ | 1. Zeus & Themis[402]
3. Prometheus (không mẹ)[404] |
Zeus[405] | Các Kharites | Nữ thần pháp luật cai trị và kiểm soát mọi thứ ổn định, vào đúng trật tự |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Auxo | Auxo
Auxesia[406] Auxesie |
Αυξω | Nữ | 1. Zeus & Themis[407] 2. Helios & Selene[408] | - | - | Nữ thần bảo hộ của thực vật và cây cối, sự tăng trưởng, phát triển cũng và khả năng sinh sản |
Karpo | Carpo
Damia[396] Damie |
Καρπω | Nữ | Nữ thần phụ trách kiểm soát thời gian chín nở và thu hoạch, để lại những đám mấy xung quanh đỉnh Olympus để canh gác ngọn núi | |||
Thallo | Thallo | Θαλλω | Nữ | Nữ thần cai quản sự đâm chồi nảy lộc của cây cỏ, hoa màu ngoài ra còn là thần bảo vệ thanh thiếu niên |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Euporia | Euporie | Δαμια | Nữ | 1. Zeus & Themis[407] 2. Helios & Selene[408] | - | - | Nữ thần sung túc cai quản sự dư giả, đầy đủ |
Orthosia | Orthosie | Ορθωσια | Nữ | Nữ thần phồn thịnh cai quản sự phát đạt, thịnh vượng | |||
Pherousa | Pherouse | Φερουσα | Nữ | Nữ thần của cải cai quản tài sản, đất đai, trang trại |
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Eiar | Eiar | Ειαρ | Nữ | 1. Zeus & Themis[407] | - | - | Nữ thần mùa xuân |
Kheimon | Cheimon | Χειμων | Nữ | Nữ thần mùa đông | |||
Phthinophoron | Phthinophoron | Φθινοφωρον | Nữ | Nữ thần mùa thu | |||
Theros | Theros | Θερος | Nữ | Nữ thần mùa hè |
Là các nữ thần của giờ trong ngày (và có lẽ cũng là mười hai tháng trong năm). Họ hướng dẫn con đường của thần mặt trời Helios khi thần đi qua bầu trời, chia ngày thành nhiều phần[410]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Auge | Auge | Αυγη | Nữ | 1. Helios (không mẹ)[411] | - | - | Thần của thời gian hừng đông, ánh sáng đầu tiên |
Anatole | Anatole | Ανατολη | Nữ | Thần của thời gian chạng vạng sáng | |||
Mousike | Musica | Μουσικη | Nữ | Thần của thời gian sáng sớm (giờ của âm nhạc và học tập) | |||
Gymnastike | Gymnastica | Γυμναστικη | Nữ | Thần của thời gian buổi sáng (giờ tập luyện thể dục) | |||
Nymphe | Nympha | Νυμφη | Nữ | Thần của thời gian ban mai (giờ tắm, giặt) | |||
Mesembria | Mesembria | Μεσημβρια | Nữ | Thần của thời gian buổi trưa | |||
Sponde | Sponde | Σπονδη | Nữ | Thần của thời gian sau khi ăn trưa | |||
Elete | Elete | Ηλετη | Nữ | Thần của thời gian cầu nguyện, giờ làm việc đầu tiên của buổi chiều | |||
Akte | Acte | Ακτη | Nữ | Thần của thời gian ăn uống và vui chơi, giờ làm việc thứ hai của buổi chiều, | |||
Hesperis | Hesperis | Ἑσπερις | Nữ | Thần của thời gian chạng vạng tối, kết thúc giờ làm việc buổi chiều. | |||
Dysis | Dysis | Δυσις | Nữ | Thần của thời gian hoàng hôn | |||
Arktos | Arctus | Αρκτος | Nữ | Thần của thời gian đêm và khuya |
Là những nữ thần của âm nhạc, bài hát và điệu nhảy và là nguồn cảm hứng cho các nhà thơ. Họ cũng là những nữ thần tri thức, ký ức. Sau này các nữ thần được chỉ định các lĩnh vực nghệ thuật, cụ thể[412]:
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Erato | Erato | Ερατω | Nữ | Zeus & Mnemosyne[413] | Malos[414] | Kleopheme | Nữ thần của thơ gợi tình (khiêu dâm), hí kịch |
Euterpe | Euterpe | Ευτερπη | Nữ | Strymon[415] | Rhesos | Nữ thần của thơ trữ tình | |
Kalliope | Kalliopeia, Calliope | Καλλιοπη | Nữ | 1. Apollon[416] | 1. Orpheus[418], Linos[419]
3. Rhesos 4. Các Korybantes |
Nữ thần của thơ hùng ca, tài hùng biện | |
Kleio | Clio | Κλειω | Nữ | Pieros[421] | Hyakinthos, Hymenaios[422] | Nữ thần của lịch sử, thơ ca | |
Melpomene | Melpomene | Μελπομενη | Nữ | Akheloios[423] | Các Seirenes | Nữ thần của bi kịch | |
Ourania | Ouranie | Ουρανιη | Nữ | 1. Amphimaros[424] | Hymenaios[427] | Nữ thần của thiên văn học | |
Polymnia | Polyhymnia | Πολυμνια | Nữ | - | - | Nữ thần của những bài thánh ca | |
Terpsikhore | Terpsichore | Τερψιχορη | Nữ | 1. Akheloios[429] | 1. Các Seirenes | Nữ thần của bài hát hợp xướng và điệu nhảy | |
Thaleia | Thalia | Θλε | Nữ | Apollon[415] | Các Korybantes | Nữ thần của hài kịch, thơ đồng quê |
Ngoài ra trong một số tác phẩm thần thoại, còn có các Mousai khác như: Polymatheia[430]; Melete, Aoede, Mneme[431]; Melete, Aode, Arkhe, Thelxinoe[432]; Nete, Mese, Hypate[430]; Kephiso, Apollonis, Borysthenis[433]; Neilo, Tritone, Asopo, Heptapora, Akhelois, Tipoplo, Rhodia[434]
Là các nữ thần của ân sủng, sắc đẹp, trang điểm, niềm hân hoan, vui vẻ, lễ hội, khiêu vũ và bài hát[435]:
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Erytheia | Erythe [436] | Erγλαιη | Nữ | 1. Poseidon & Amphitrite[437] | Nữ thần sắc đẹp, lộng lẫy, vinh quang và trang điểm. | ||
Antheia | Anthea | Ανθεια | Nữ | 1. Poseidon & Amphitrite | - | - | Nữ thần của hoa và vòng hoa rực rỡ được mặc trong các lễ hội và các bữa tiệc |
Eudaimonia | Eudaemonia | Ευδαιμονια | Nữ | - | - | Nữ thần hạnh phúc, thịnh vượng và sung túc | |
Euphrosyne | Euphrosyne, Euthymia, Eutychia | Ευφροσυνη | Nữ | 1. Zeus & Eurynome | - | - | Nữ thần của sự cổ vũ, chúc mừng, niềm vui sướng, hân hoan, mãn nguyện |
Hegemone[406] | Hegemone | Ἡγεμονη | Nữ | 1. Zeus & Eurynome | - | - | Nữ thần của vương quyền, lãnh đạo và cai trị |
Kleta | Cleta | Κλητα | Nữ | - | - | Nữ thần của sự nổi tiếng và vinh quang | |
Paidia[442] | Paedia | Παιδια | Nữ | - | - | Nữ thần vui chơi và giải trí | |
Pandaisia | Pandaesia | Πανδαισια | Nữ | - | - | Nữ thần của những bữa tiệc phong phú | |
Pannykhis | Pannychis | Παννυχις | Nữ | - | - | Nữ thần của các lễ hội đêm và các bữa tiệc | |
Pasithea[443] | Pasithea | Πασιθεα | Nữ | 1. Dionysos (không mẹ)[444] | Hypnos[446] | - | Nữ thần của sự nghỉ ngơi, thư giãn |
Phaenna[447] | Phaenna | Φαεννα | Nữ | 1. Zeus & Eurynome | - | - | Nữ thần của sự tỏa sáng, hào quang |
Thalia | Thalie, Thaleia | Θριαι | Nữ | 1. Zeus & Eurynome | - | - | Nữ thần của lễ hội và yến tiệc |
Là bốn hoặc năm nữ thần chủ trì sức khỏe con người, chữa bệnh, y học và là các con gái của thần Asklepios[448]
Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aigle | Aegle | Αιγλη | Nữ | 1. Asklepios & Epione[449] | - | - | Thần của sức khỏe tinh thần tốt |
Akeso | Aceso | Ακεσο | Nữ | Asklepios & Epione[451] | - | - | Thần chữa khỏi bệnh và chữa lành vết thương |
Iaso | Iada | Ιασω | Nữ | 1. Asklepios & Epione[452] | - | - | Thần chữa bệnh, phương thuốc và phương thức chữa bệnh |
Hygeia | Salus | Ὑγεια | Nữ | 1. Asklepios & Epione[452] | - | - | Thần sức khỏe thể chất tốt |
Panakeia | Panacea | Πανακεια | Nữ | 1. Asklepios & Epione[452] | - | - | Thần của các loại thuốc, dược liệu |
Tên | Tiếng Hy Lạp | Lĩnh vực |
---|---|---|
Amphitrite | Ἀμφιτρίτη (Amphitrite) | Một nữ thần biển, vợ của Poseidon |
Aristaeus | Αρίσταιος (Aristaios) | Thần của gia súc, chăn nuôi và nuôi ong, con của Apollo và Cyrene |
Asclepius | Ἀσκληπιός (Asklēpiós) | Thần chữa bệnh, con của Apollo |
Astraeus | Αστραιος (Astraios) | Thần của môn chiêm tinh |
Auxo | Αυξώ (Auxo) | Thần của mùa hè, mùa cây lá mọc (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Bia | Βία (Bía) | Thần của sự hung bạo, con gái của Pallas và Styx |
Boreas | Βορέας (Boréas) | Thần gió bắc, con của Astraeus và Eos |
Carpo | Καρπώ (Karpo) | Thần của mùa thu (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Ceto | Κητος (Ketos) | Thần của các sự nguy hiểm trên biển, con gái của Gaia và Pontus |
Charon | Χάρων (Kháron) | Thần chở người qua sông Styx xuống âm phủ, con của Erebus và Nyx |
Dike | Δίκη (Díke) | Nữ thần công lý, con gái của Zeus và Themis |
Eileithyia | Ειλειθυια (Eileithyia) | Nữ thần của sự sinh con, con của Zeus và Hera |
Eirene | Ειρήνη (Eiréne) | Nữ thần hòa bình, con gái của Zeus và Themis |
Elpis | ἐλπίς (Elpís) | Nữ thần của hy vọng, con của Nyx |
Eris | Ἒρις (Eris) | Nữ thần của sự xung đột, cãi nhau |
Eunomia | Ευνομία (Eunomía) | Nữ thần phát luật, con gái của Zeus và Themis |
Eurus | Εύρος (Eúros) | Thần gió đông, con của Astraeus và Eos |
Hecate | Ἑκάτη (Hekátē) | Thần của pháp thuật phù thủy |
Hesperus | Ἓσπερος (Hesperos) | Thần của Sao Hôm, con của Eos |
Hygieia | Υγιεία (Hygieía) | Nữ thần của sự sạch sẽ, con gái của Asclepius |
Hypnos | Ύπνος (Hypnos) | Thần của giấc ngủ, con của Nyx |
Iris | Ιρις (Iris) | Nữ thần của cầu vồng |
Notus | Νότος (Notos) | Thần gió nam, con của Astraeus và Eos |
Thallo | Θαλλώ (Thallo) | Thần của mùa xuân (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Zephyrus | Ζέφυρος (Zéphyros) | Thần gió tây, con của Astraeus và Eos |