Bài viết này cung cấp thông tin về các quốc gia và thuộc địa Nam Mỹ, bao gồm thủ đô, ngôn ngữ chính thức, tiền tệ, dân số, diện tích và GDP theo đầu người tính bằng PPP. Danh sách gồm 13 quốc gia và 1 thuộc địa dựa vào hệ thống Lược đồ châu Mỹ của Liên Hợp Quốc.[1]
Nam Mỹ được bao bọc bởi Thái Bình Dương ở phía Tây, phía Đông và Bắc là Đại Tây Dương. Bắc Mỹ cùng vùng biển Caribbe nằm ở hướng Tây Bắc. Tổng diện tích toàn lục địa này ước tính khoảng 17.840.000 km² (6.890.000 dặm vuông), chiếm gần 3,5% bề mặt Trái Đất và xếp thứ 4 về mặt diện tích và thứ 5 về dân số so với các lục địa còn lại. Tính đến năm 2008, dân số đã vượt 380 triệu, theo ước đoán trong The World Factbook.[2]
Quốc gia | Diện tích | Dân số (tháng 7/2008) |
Bản đồ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Brasil | 8.511.965 km² (3.286.488 mi²) | 191.908.598 | ![]() |
[6] |
Argentina | 2.766.890 km² (1.068.302 mi²) | 40.677.348 | ![]() |
[3] |
Colombia | 1.138.910 km² (439.736 mi²) | 45.013.674 | ![]() |
[10] |
Peru | 1.285.220 km² (496.226 mi²) | 29.180.899 | ![]() |
[14] |
Bolivia | 1.098.580 km² (424.164 mi²) | 9.247.816 | ![]() |
[7] |
Venezuela | 912.050 km² (352.144 mi²) | 26.414.815 | ![]() |
[5] |
Chile[8] | 756.950 km² (292.260 mi²) | 16.454.143 | ![]() |
[9] |
Paraguay | 406.750 km² (157.047 mi²) | 6.831.306 | ![]() |
[20] |
Ecuador | 283.560 km² (109.483 mi²) | 13.927.650 | ![]() |
[11] |
Guyana | 214.999 km² (83.012 mi²) | 1.165.673 | ![]() |
[12] |
Uruguay | 176.220 km² (68.039 mi²) | 3.477.778 | ![]() |
[23] |
Surinam | 163.270 km² (63.039 mi²) | 475.996 | ![]() |
[22] |
Guyane thuộc Pháp (Pháp)[D] | 91.000 km² (35.135 mi²)[E] | (Jan. 2007 est.) |
209.000![]() |
[18][19] |
Quần đảo Falkland (UK) | 12.173 km² (4.700 mi²) | 3.140 | ![]() |
[16] |
Quốc gia | Tiền tệ | GDP (PPP) trên đầu người[A] (theo USD năm 2008) |
Notes |
---|---|---|---|
Quần đảo Falkland (UK) | Bảng Quần đảo Falkland | $2002) | 35.400 ([16] |
Chile | Peso Chile | $ | 14.900[9] |
Argentina | Peso Argentina | $ | 14.200[3] |
Venezuela | Bolívar Venezuela | $ | 13.500[5] |
Uruguay | Peso Uruguay | $ | 12.200[23] |
Brasil | Real Brasil | $ | 10.100[6] |
Colombia | Peso Colombia | $ | 8.900[10] |
Suriname | Đô la Suriname | [22] | |
Peru | Sol Peru | $ | 8.400[14] |
Ecuador | Đô la Mỹ | $ | 7.500[11] |
Guyane thuộc Pháp (Pháp) | Euro | $2001)[F] | 6.000 ([18][19] |
Bolivia | Boliviano | $ | 4.500[7] |
Paraguay | Guaraní Paraguay | $ | 4.200[20] |
Guyana | Đô la Guyane | $ | 3.900[12] |
{{Chú thích sách}}
: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors=
(trợ giúp)