Danh sách quốc gia theo diện tích rừng

Đồ thị này thể hiện xu hướng thay đổi về độ phủ của rừng toàn cầu hàng năm đối với các vùng và tiểu vùng.

Bài này là một danh sách các vùng theo diện tích rừng. Những vùng được liệt kê bao gồm cả hành tinh, từng lục địa, các vùng, các quốc gia, các bang và vùng lãnh thổ. Dữ liệu phần trăm được tính bằng thông tin từ World Factbook 2011 của CIA.[1]

Hành tinh, lục địa và vùng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng Diện tích rừng (km²) Nguồn % Rừng
Thế giới 0000000000 [2] 26,19%
Địa cực 13.800.000 [2]
Mỹ LatinhCaribbe 9.640.000 [2] 45,67%
Đông Á-Thái Bình Dương 7.332.000 [2] 35,18%
Châu Phi 6.500.000 [3] 21,80%
CanadaHoa Kỳ 3.680.000 [2] 26,00%
 Liên minh Châu Âu 1.600.000 [4] 35,00%
 Úc 1.470.832 [5] 19,00%
 Ấn Độ 802.088 [6] 23,68%
Tây Á 36.600 [7] 01,00%

Quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ diện tích rừng theo quốc gia.
Thứ hạng Quốc gia Diện tích rừng
(km²)
Nguồn % Rừng
1  Nga 8.149.300 [8] 49,40%
2  Canada 4.916.438 [7] 49,24%
3  Brazil 4.776.980 [7] 56,10%
4  Hoa Kỳ 3.100.950 [7] 33,84%
5  Trung Quốc 2.083.210 [9] 21,83%
6  Úc 1.470.832 [5] 19,90%
7  Cộng hòa Dân chủ Congo 1.172.704 [10] 50,00%
8  Indonesia 974.181 [11] 51,07%
9  Argentina 902.395 [12] 32,4%
10  Ấn Độ 802.088 [6] 23,68%
11  Mexico 710.000 [13] 36,50%
12  Peru 687.420 [7] 53,49%
14  Mozambique 620.000 [14] 78,00%
15  Colombia 607.280 [7] 53,32%
16  Angola 591.040 [7] 47,41%
17  Bolivia 587.400 [7] 53,47%
18  Venezuela 471.378 [7] 51,68%
19  Myanmar 430.560 [15] 63,64%
20  Zambia 376.309 [16] 50,00%
21  Tanzania 352.570 [7] 37,22%
22  Sudan 327.909 17,62%
23  Papua New Guinea 294.370 [7] 63,60%
24  Thụy Điển 280.730 [17] 68,95%
25  Zimbabwe 259.267 [18] 66,35%
26  Nhật Bản 253.203 [19] 67,00%
27  Pháp 246.640 [20] 36,76%
28  Phần Lan 233.320 [21] 72,00%
29  Cộng hòa Trung Phi 227.550 [7] 36,53%
30  Gabon 227.517 [22] 85,00%
31  Cộng hòa Congo 224.710 [7] 65,70%
32  Thổ Nhĩ Kỳ 216.781 [23] 27,60%
33  Cameroon 212.450 [7] 44,68%
34  Malaysia 195.200 [24] 59,50%
35  Paraguay 184.750 [7] 45,42%
35  Việt Nam 137.856,42 [25] 41,65%
36  Tây Ban Nha 184.180 [26] 36,70%
37  Lào 170.000 [27] 71,60%
38  Chile 158.781 [28] 21,00%
39  Guyana 151.040 [7] 70,26%
40  Nam Sudan 148.196 [29] 23,00%
41  Suriname 147.760 [7] 90,20%
42  Thái Lan 147.620 [30] 29,00%
43  Madagascar 128.380 [7] 21,87%
44  Mali 125.720 [7] 10,14%
46  Na Uy 121.120 [7] 37,42%
47  Botswana 119.430 [7] 20,53%
48  Chad 119.210 [7] 09,28%
49  Ecuador 115.510 [31] 42,00%
50  Đức 114.190 [32] 32,00%
51  Niger 112.000 [33] 08,00%
52  Maroc 111.325 [34] 15,66%
53  Nigeria 110.890 [7] 12,00%
54  Iran 110.750 [7] 06,72%
55  Guatemala 108.894 [35] 51,00%
56  Ý 106.736 [36] 35,00%
57  Ukraina 105.000 [37] 17,00%
58  Mông Cổ 102.520 [7] 06,55%
59  Campuchia 93.350 [38] 51,56%
60  Ba Lan 90.000 [39] 28,80%
61  Nam Phi 89.170 [40] 07,31%
62  Senegal 86.730 [7] 44,09%
63  New Zealand 85.424 [41] 31,87%
64  Belarus 80.334 [42] 38,60%
65  Namibia 76.610 [7] 09,29%
66  Triều Tiên 76.240 [43] 73,00%
67  Philippines 71.620 [7] 23,87%
68  Somalia 71.310 [7] 11,18%
69  Romania 69.610 [7] 29,02%
70  Burkina Faso 67.940 [7] 24,78%
71  Honduras 67.254 [44] 60,00%
72  Guinea 67.240 [7] 27,35%
73  Hàn Quốc 63.346 [45] 63,20%
74  Benin 61.860 [46] 54,93%
75  Kazakhstan 54.498 [47] 02,00%
76  Nicaragua 51.890 [7] 39,80%
77  Uganda 50.000 [48] 20,74%
78  Panama 42.940 [7] 56,93%
79  Pakistan 42.240 [49] 05,31%
80  Algeria 42.000 [50] 01,70%
81  Turkmenistan 41.270 [7] 08,46%
82  Áo 39.600 [51] 47,20%
83  Ethiopia 39.313 [52] 03,56%
84  Hy Lạp 37.520 [7] 28,43%
85    Nepal 36.360 [53] 24,70%
86  Bulgaria 36.250 [7] 32,69%
87  Malawi 33.176 [54] 28,00%
88  Bồ Đào Nha 31.820 [55] 34,80%
89  Liberia 31.540 [7] 28,32%
90  Côte d'Ivoire 30.000 [56] 09,30%
91  Latvia 28.807 [57] 60,00%
92  Anh Quốc 28.650 [58] 11,76%
93  Gruzia 28.577 [59] 41,00%
94  Sierra Leone 27.540 [7] 38,39%
95  Serbia 27.200 [60] 31,13%
96  Cuba 27.130 [7] 24,47%
97  Ả Rập Xê Út 27.000 [61] 01,26%
98  Cộng hòa Séc 26.000 [62] 34,00%
99  Bosna và Hercegovina 25.599 [63] 53,00%
100  Croatia 24.901 [64] 44,00%
101  Bhutan 24.764 [65] 64,50%
102  Ghana 24.600 [66] 10,20%
103  Estonia 23.066 [67] 61,00%
104  Quần đảo Solomon 22.534 [68] 78,00%
105  Đài Loan 21.588 [69] 60,00%
106  Litva 21.223 [70] 33,00%
107  Hungary 20.990 [71] 23,00%
108  Guinea-Bissau 20.720 [7] 57,36%
109  Tunisia 20.615 [72] 12,60%
110  Costa Rica 20.440 [73] 40,00%
111  Slovakia 20.006 [74] 40,80%
112  Uzbekistan 19.690 [75] 04,40%
113  Sri Lanka 19.330 [76] 29,46%
114  Belize 16.530 [7] 71,98%
115  Guinea Xích Đạo 16,320 [7] 58,18%
116  Eritrea 15.540 [7] 13,21%
117  Cộng hòa Dominica 13.384 [77] 27,50%
118  Kenya 13.200 [78] 02,27%
119  Oman 13.050 [79] 04,22%
120  Slovenia 12.574 [80] 60,00%
121  Thụy Sĩ 12.540 [81] 31,80%
122  Azerbaijan 11.400 [7] 13,17%
123  Macedonia 10.285 [82] 40,00%
124  Fiji 10.000 [7] 54,72%
125  Bangladesh 8.710 [7] 06,05%
126  Kyrgyzstan 8.690 [7] 04,35%
127  Iraq 8.220 [7] 01,88%
128  Togo 8.000 [83] 14,00%
129  Timor-Leste 7.980 [7] 53,65%
130  Albania 7.716 [84] 26,84%
131  Ireland 7.540 [7] 11,07%
132  Uruguay 7.000 [85] 04,00%
133  Bỉ 6.834 [86] 22,38%
134  Montenegro 6.252 [87] 45,26%
135  Đan Mạch 6.120 [88] 14,20%
136  Bahamas 5.150 [7] 51,45%
137  Gambia 4.857 [89] 43,00%
138  Syria 4.610 [90] 02,49%
139  Yemen 4.490 [91] 00,85%
140  Vanuatu 4.470 [92] 36,67%
141  Tajikistan 4.100 [93] 02,87%
142  Hà Lan 3.650 [7] 08,79%
143  Jamaica 3.308 [94] 30,10%
144  Moldova 3.290 [7] 09,72%
145  Rwanda 3.161 [95] 12,00%
146  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 3,120 [7] 03,73%
147  El Salvador 2.980 [7] 14,16%
148  Armenia 2.974 [96] 10,00%
149  Brunei 2.780 [7] 48,22%
150  Mauritania 2.670 [7] 00,26%
151  Trinidad và Tobago 2.260 [7] 44,07%
152  Libya 2.170 [7] 00,12%
153  Iceland 1.930 [97] 02,00%
154  Síp 1.740 [7] 18,81%
155  Afghanistan 1.631 [98] 00,25%
156  Israel 1.600 [99] 07,00%
157  Liban 1.383 [100] 13,30%
158  Burundi 1.270 [101] 04,50%
159  Samoa 1.050 [102] 37,00%
160  Jordan 893 [103] 01,00%
161  Luxembourg 870 [7] 33,64%
162  Cape Verde 840 [7] 20,83%
163  Ai Cập 670 [7] 00,07%
164  Micronesia 630 [7] 89,74%
165  Mauritius 612 [104] 30,00%
166  Dominica 488 [105] 65,00%
167  Haiti 8.300 [106] 30,00%
168  Seychelles 407 [107] 89,45%
169  Palau 400 [7] 87,15%
170  Sao Tome và Principe 270 [7] 28,01%
171  Swaziland 174 [108] 01,00%
172  Saint Lucia 170 [7] 27,60%
173  Andorra 160 [7] 34,19%
174  Saint Vincent và Grenadines 127 [109] 32,56%
175  Antigua và Barbuda 90 [110] 21,00%
176  Palestine 90 [7] 01,45%
177  Lesotho 80 [7] 00,26%
178  Liechtenstein 70 [7] 43,75%
179  Djibouti 60 [7] 00,26%
180  Kuwait 60 [7] 00,34%
181  Comoros 50 [7] 02,24%
182  Saint Kitts và Nevis 50 [7] 19,16%
183  Grenada 40 [7] 11,63%
184  Tonga 40 [111] 05,35%
185  Tuvalu 23 [112] 89,12%
186  Barbados 20 [7] 04,65%
187  Kiribati 20 [7] 02,47%
188  Singapore 20 [113] 03,00%
189  Maldives 10 [7] 03,56%
190  Bahrain 5 N/C 00,67%
191  Malta 3 N/C 00,95%
192  San Marino 1 N/C 01,64%
193  Qatar 0 [114] 00,00%

Tỉnh, bang và vùng lãnh thổ

[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm Diện tích rừng (km²) Nguồn % Rừng
Nga  Krasnoyarsk Krai 1.510.016 [115] 63,80%
Nga  Cộng hòa Sakha 1.500.000 [116] 47,00%
Canada  Ontario 780.080 85,00%
Canada  Quebec 761.100 [117] 55,75%
Canada  Các Lãnh thổ Tây Bắc 570.418 50,00%
Canada  British Columbia 566.841 [118] 60,00%
Hoa Kỳ  Alaska 522.044 [119] 30,39%
Canada  Nunavut 469.447 25,00%
Canada  Manitoba 411.270 75,00%
Canada  Alberta 384.049 60,00%
Perú Loreto 365.163 99,00%
Úc  Queensland 346.130 20,00%
Canada  Saskatchewan 325.419 55,00%
Canada  Yukon 260.915 55,00%
Canada  Newfoundland và Labrador 243.017 65,00%
Pháp Pháp (Chính quốc) 170.000 [120] 30,95%
Úc  New South Wales 96.077 12,00%
 Guyane thuộc Pháp 83.000 [20] 99,00%
Úc  Victoria 79.596 35,00%
Canada  New Brunswick 60.733 85,00%
Úc  Tây Úc 50.598 02,00%
Úc  Tasmania 44.461 65,00%
Canada Newfoundland 41.440 [121] 38,07%
Úc  Lãnh thổ Bắc Úc 40.474 03,00%
Canada  Nova Scotia 40.004 75,00%
Úc  Nam Úc 29.504 03,00%
Hoa Kỳ  Hawaii 13.300 N/C 46,98%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Scotland 13.107 [122] 17,00%
Tây Sahara 10.110 [7] 03,80%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Anh 9.128 [7] 7,00%
 New Caledonia 7.170 [7] 38,60%
Bỉ  Wallonia 5.448 32,40%
Tây Ban Nha  Quần đảo Canaria 5.000 [123] 66,73%
Hoa Kỳ  Puerto Rico 4.080 [7] 29,59%
Pháp  Corsica 4.018 [124] 46,00%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Wales 2.493 [7] 11,90%
Pháp  Polynésie thuộc Pháp 2.000 [125] 52,30%
Canada  Đảo Hoàng tử Edward 1.705 30,00%
Bỉ  Flanders 1.464 10,80%
 Réunion 1.370 [126] 53,00%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Bắc Ireland 830.6 [7] 6,00%
Bồ Đào Nha  Azores 830 [127] 35,38%
 Guadeloupe 640 [20] 39,00%
 Martinique 490 [20] 46,00%
Trung Quốc  Hồng Kông 400 [128] 36,36%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Quần đảo Turks và Caicos 340 [7] 35,86%
Hoa Kỳ  Quần đảo Bắc Mariana 330 [7] 71,12%
Hoa Kỳ  Guam 260 [7] 47,79%
Hoa Kỳ  Samoa thuộc Mỹ 180 [7] 90,45%
New Zealand  Niue 169 đến 182 [129] 65,00 đến 70,00%
Bồ Đào Nha  Madeira 150 [130] 18,73%
New Zealand  Quần đảo Cook 142 [131] 60,00%
 Mayotte 140 [20] 37,00%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Quần đảo Cayman 120 [7] 45,45%
Hoa Kỳ  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 100 [7] 28,87%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Anguilla 55 N/C 60,44%
 Wallis và Futuna 47 N/C 33,10%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Quần đảo Virgin thuộc Anh 40 [7] 26,49%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Montserrat 35 N/C 34,31%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Pitcairn 35 N/C 74,47%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Isle of Man 30 [7] 05,24%
 Saint Pierre và Miquelon 30 [7] 12,40%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Saint Helena 20 [7] 16,39%
Bỉ  Brussels 17,435 10,00%
Hà Lan  Antilles thuộc Hà Lan 12 N/C 01,50%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland  Bermuda 10 [7] 18,52%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jersey Guernsey Quần đảo Channel 8 N/C 04,12%
Hà Lan  Aruba 4 N/C 02,22%
Đan Mạch  Greenland 2 N/C 00,00%
Đan Mạch  Quần đảo Faroe 1 N/C 00,07%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CIA - The World Factbook”. Cia.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ a b c d e “Forest Types of the World - Maps of the World's Forest”. Forestry.about.com. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ “Forests and woodlands in Africa”. Eoearth.org. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ a b “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 18 tháng 6 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  6. ^ a b “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs Brown, Felicity (ngày 2 tháng 9 năm 2009). “Total forest coverage by country | Environment | guardian.co.uk”. Guardian. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  8. ^ “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 5 tháng 4 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  9. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  11. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 22 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  12. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  13. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  14. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  15. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  16. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  17. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  18. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  19. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  20. ^ a b c d e “Forêt des départements d'Outre-Mer - Ministère de l'agriculture, de l'agroalimentaire et de la forêt”. Agriculture.gouv.fr. ngày 30 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  21. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  22. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  23. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  24. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  25. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  26. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  27. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  28. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 9 tháng 9 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  29. ^ “Israelis Begin Their Assault on the South Sudan, its People & their Environment | Africa”. Axisoflogic.com. ngày 5 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  30. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  31. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  32. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  33. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  34. ^ “Details”. data.worldbank. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  35. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  36. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  37. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  38. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  39. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  40. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  41. ^ “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  42. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  43. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  44. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  45. ^ “Details”. Korea National Statistical Office Secretariat. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2017.
  46. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  47. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  48. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  49. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  50. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  51. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  52. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  53. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 23 tháng 11 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  54. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  55. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  56. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 29 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  57. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  58. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  59. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  60. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  61. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  62. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  63. ^ “Šumarstvo Bosne i Hercegovine, stanje šusmog fonda, administrativna organizacija šumarstva”. Usitfbih.ba. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  64. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  65. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  66. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  67. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  68. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  69. ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  70. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  71. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  72. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  73. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  74. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  75. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 19 tháng 7 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  76. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  77. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  78. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  79. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  80. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  81. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  82. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  83. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  84. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  85. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  86. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  87. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 3 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  88. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  89. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  90. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  91. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  92. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 25 tháng 3 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  93. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  94. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 6 tháng 1 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  95. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  96. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  97. ^ “Icelandic forestry by the numbers 2014”. Forestry in a treeless land. Icelandic forest service. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  98. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 19 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  99. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 7 tháng 8 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  100. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 15 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  101. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  102. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  103. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  104. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  105. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  106. ^ “Details”. EnviroSociety. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
  107. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  108. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  109. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  110. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  111. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  112. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 20 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  113. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 21 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  114. ^ “Qatar Forest Information and Data”. Rainforests.mongabay.com. ngày 1 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  115. ^ “Underlying Causes of Deforestation: Krasnoyarsk Region”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  116. ^ “Climate Change”. Google Books. Truy cập 24 tháng 5 năm 2018.
  117. ^ “MRNF- Milieu forestier”. Mrnf.gouv.qc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  118. ^ “Information about British Columbia”. CA-BC: Joshmcculloch.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  119. ^ “Forest Facts, Alaska Forest Association”. Akforest.org. ngày 12 tháng 2 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  120. ^ “Insee - Territoire - Occupation physique du territoire en 2010”. Insee.fr. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  121. ^ “Forests and Lumbering in Newfoundland”. Faculty.marianopolis.edu. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  122. ^ UK 2005. The Official Yearbook of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland.. London: The Stationery Office. 2004. p. 279.
  123. ^ “Canary Islands dry woodlands and forests”. Khu vực sinh thái lục địa. Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  124. ^ “La forêt de Corse - Forêt Privée Française, le portail des forestiers privés - Espaces régionaux / Corse / La forêt de Corse”. Foretpriveefrancaise.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  125. ^ “Caractéristiques de la forêt polynésienne | Agriculture, élevage, biotechnologies”. Mae.gov.pf. ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  126. ^ “DAAF Réunion - La filière forêt-bois”. Daf974.agriculture.gouv.fr. ngày 9 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  127. ^ “AgroNotícias - Açores: Inventário da floresta açoriana estará concluído até final do ano”. Agroportal.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  128. ^ Hong Kong Yearbook 2007 - Size of protected area on land
  129. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  130. ^ “Madeira Laurel Forest: Laurissilva | Madeira Birdwatching by Madeira Wind Birds”. Madeirabirds.com. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  131. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 20 tháng 4 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Lâm nghiệp theo quốc gia

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to