Danh sách vô địch đôi nam Giải quần vợt Mỹ Mở rộng

Giải đấu đôi lần đầu tiên tổ chức vào năm 1881, được dành cho các thành viên câu lạc bộ Hiệp hội Quần vợt sân cỏ Quốc gia Hoa Kỳ (USNLTA) và đôi vận động viên đã giành chiến thắng là Clarence ClarkFrederick Winslow Taylor.[1] Một năm sau, giải mở ra khi có thêm các đối thủ cạnh tranh quốc tế. Giữa năm 1890 và 1906, giải được tổ chức giải ở miền đông và miền tây của Hoa Kỳ để xác định cặp đôi đứng đầu thi đấu với cặp đôi đương kim vô địch ở Newport. Cách tổ chức này sau đó đã bị bãi bỏ vào năm 1920.[2] Sự kiện đánh đôi được tổ chức tại nhiều địa điểm khác nhau; Newport (1881-1914), Forest Hills (1915-1916, 1942-1945, 1968-1977), Longwood (1917-1933, 1935-1941, 1946-1967) và Germantown, Philadelphia (1934) trước khi giải chính thức tổ chức tại tại Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA vào năm 1978, bây giờ là Trung tâm Quần vợt Quốc gia Billie Jean King USTA, tại thành phố New York.

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Richard Sears đã giành 6 danh hiệu vô địch nội dung đôi nam tại giải (1882, 1883, 1884, 1885, 1886 và 1887).
Hai anh em người Anh là LawrenceReginald Doherty vô địch nội dung đôi nam trong năm 1902 và 1903 trở thành người ngoài Bắc Mỹ đầu tiên vô địch đôi nam tại giải.
Holcombe Ward giành 6 danh hiệu, trong đó có 3 với Dwight Davis và 3 danh hiệu khi đánh đôi với Beals Wright
Anh em Bryan lập kỷ lục với 5 lần vô địch giải từ khi giải đổi tên thành Mỹ Mở rộng từ năm 1968 đến nay (2005, 2008, 2010, 2012, 2014).

Dưới đây là danh sách các cặp vận động viên vô địch giải tại nội dung đôi nam.

Năm Vô địch Á quân Tỉ số
1881 Hoa Kỳ Clarence Clark
Hoa Kỳ Frederick Winslow Taylor
Hoa Kỳ Alexander Van Rensselaer
Hoa Kỳ Arthur E. Newbold
6–5, 6–4, 6–5
1882 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Crawford Nightingale
Hoa Kỳ G. M. Smith
6–2, 6–4, 6–4
1883 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Alexander Van Rensselaer
Hoa Kỳ Arthur E. Newbold
6–0, 6–2, 6–2
1884 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Alexander Van Rensselaer
Hoa Kỳ Walter Van Rensselaer Berry
6–4, 6–1, 8–10, 6–4
1885 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ Joseph Clark
Hoa Kỳ Henry Slocum
Hoa Kỳ Wallace P. Knapp
6–3, 6–0, 6–2
1886 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Howard Taylor
Hoa Kỳ Godfrey Brinley
7–5, 5–7, 7–5, 6–4
1887 Hoa Kỳ Richard Sears
Hoa Kỳ James Dwight
Hoa Kỳ Howard Taylor
Hoa Kỳ Henry Slocum
6–4, 3–6, 2–6, 6–3, 6–3
1888 Hoa Kỳ Oliver Campbell
Hoa Kỳ Valentine Hall
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Edward MacMullen
6–4, 6–2, 6–2
1889 Hoa Kỳ Henry Slocum
Hoa Kỳ Howard Taylor
Hoa Kỳ Valentine Hall
Hoa Kỳ Oliver Campbell
6–1, 6–3, 6–2
1890 Hoa Kỳ Valentine Hall
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Charles Carver
Hoa Kỳ John Ryerson
6–3, 4–6, 6–2, 2–6, 6–3
1891 Hoa Kỳ Oliver Campbell
Hoa Kỳ Bob Huntington
Hoa Kỳ Valentine Hall
Hoa Kỳ Clarence Hobart
6–3, 6–4, 8–6
1892 Hoa Kỳ Oliver Campbell
Hoa Kỳ Bob Huntington
Hoa Kỳ Valentine Hall
Hoa Kỳ Edward L. Hall
6–4, 6–2, 4–6, 6–3
1893 Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Fred Hovey
Hoa Kỳ Oliver Campbell
Hoa Kỳ Bob Huntington
6–3, 6–4, 4–6, 6–2
1894 Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Fred Hovey
Hoa Kỳ Carr Neel
Hoa Kỳ Sam Neel
6–3, 8–6, 6–1
1895 Hoa Kỳ Malcolm Chance
Hoa Kỳ Robert Wrenn
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Fred Hovey
7–5, 6–1, 8–6
1896 Hoa Kỳ Carr Neel
Hoa Kỳ Sam Neel
Hoa Kỳ Robert Wrenn
Hoa Kỳ Malcolm Chance
6–3, 1–6, 6–1, 3–6, 6–1
1897 Canada Leo Ware
Hoa Kỳ George Sheldon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Harold Mahony
Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Harold Nisbet
11–13, 6–2, 9–7, 1–6, 6–1
1898 Canada Leo Ware
Hoa Kỳ George Sheldon
Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Dwight F. Davis
1–6, 7–5, 6–4, 4–6, 7–5
1899 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Dwight F. Davis
Hoa Kỳ Leo Ware
Hoa Kỳ George Sheldon
6–4, 6–4, 6–3
1900 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Dwight F. Davis
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Raymond Little
6–4, 9–7, 12–10
1901 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Dwight F. Davis
Hoa Kỳ Leo Ware
Hoa Kỳ Beals Wright
6–3, 9–7, 6–1
1902 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Reggie Doherty
Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Laurie Doherty
Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Dwight F. Davis
11–9, 12–10, 6–4
1903 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Reggie Doherty
Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Laurie Doherty
Hoa Kỳ Kreigh Collins
Hoa Kỳ L. Harry Waidner
7–5, 6–3, 6–3
1904 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Beals Wright
Hoa Kỳ Kreigh Collins
Hoa Kỳ Raymond Little
1–6, 6–2, 3–6, 6–4, 6–1
1905 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Beals Wright
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
6–4, 6–4, 6–1
1906 Hoa Kỳ Holcombe Ward
Hoa Kỳ Beals Wright
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
6–3, 3–6, 6–3, 6–3
1907 Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
Hoa Kỳ Nat Thornton
Hoa Kỳ Bryan M. Grant
6–2, 6–1, 6–1
1908 Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Beals Wright
6–1, 7–5, 6–2
1909 Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ George Janes
6–4, 6–4, 6–0
1910 Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
Hoa Kỳ Tom Bundy
Hoa Kỳ Trowbridge Hendrick
6–1, 8–6, 6–3
1911 Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Gus Touchard
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Hackett
7–5, 13–15, 6–2, 6–4
1912 Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ Tom Bundy
Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Gus Touchard
3–6, 6–2, 6–1, 7–5
1913 Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ Tom Bundy
Hoa Kỳ John Strachan
Hoa Kỳ Clarence Griffin
6–4, 7–5, 6–1
1914 Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ Tom Bundy
Hoa Kỳ George Church
Hoa Kỳ Dean Mathey
6–4, 6–2, 6–4
1915 Hoa Kỳ Clarence Griffin
Hoa Kỳ Bill Johnston
Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ Tom Bundy
2–6, 6–3, 6–4, 3–6, 6–3
1916 Hoa Kỳ Clarence Griffin
Hoa Kỳ Bill Johnston
Hoa Kỳ Maurice McLoughlin
Hoa Kỳ Ward Dawson
6–4, 6–3, 5–7, 6–3
1917 Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Harold Throckmorton
Hoa Kỳ Harry Johnson
Hoa Kỳ Irving Wright
11–9, 6–4, 6–4
1918 Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ Fred Alexander
Hoa Kỳ Beals Wright
6–3, 6–4, 3–6, 2–6, 6–2
1919 Úc Norman Brookes
Úc Gerald Patterson
Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Bill Tilden
8–6, 6–3, 4–6, 4–6, 6–2
1920 Hoa Kỳ Clarence Griffin
Hoa Kỳ Bill Johnston
Hoa Kỳ Willis E. Davis
Hoa Kỳ Roland Roberts
6–2, 6–2, 6–3
1921 Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ Watson Washburn
Hoa Kỳ R. Norris Williams
13–11, 12–10, 6–1
1922 Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Bill Tilden
Úc Pat O'Hara Wood
Úc Gerald Patterson
4–6, 6–1, 6–3, 6–4
1923 Cộng hòa Nam Phi Brian Norton
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ Watson Washburn
Hoa Kỳ R. Norris Williams
3–6, 6–2, 6–3, 5–7, 6–2
1924 Hoa Kỳ Howard Kinsey
Hoa Kỳ Robert Kinsey
Úc Pat O'Hara Wood
Úc Gerald Patterson
7–5, 5–7, 7–9, 6–3, 6–4
1925 Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ R. Norris Williams
Úc John Hawkes
Úc Gerald Patterson
6–2, 8–10, 6–4, 11–9
1926 Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ R. Norris Williams
Hoa Kỳ Alfred Chapin
Hoa Kỳ Bill Tilden
6–4, 6–8, 11–9, 6–3
1927 Hoa Kỳ Frank Hunter
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ Bill Johnston
Hoa Kỳ R. Norris Williams
10–8, 6–3, 6–3
1928 Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ John F. Hennessey
Úc Gerald Patterson
Úc John Hawkes
6–2, 6–1, 6–2
1929 Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ John Doeg
Hoa Kỳ Berkeley Bell
Hoa Kỳ Lewis White
10–8, 1–6, 6–4, 6–1
1930 Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ John Doeg
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
8–6, 6–3, 3–6, 13–15, 6–4
1931 Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
Hoa Kỳ Gregory Mangin
Hoa Kỳ Berkeley Bell
6–4, 6–3, 6–2
1932 Hoa Kỳ Ellsworth Vines
Hoa Kỳ Keith Gledhill
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
6–4, 6–3, 6–2
1933 Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ Lester Stoefen
Hoa Kỳ Frank Shields
Hoa Kỳ Frank Parker
11–13, 9–7, 9–7, 6–3
1934 Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ Lester Stoefen
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
6–4, 9–7, 3–6, 6–4
1935 Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
Hoa Kỳ Don Budge
Hoa Kỳ Gene Mako
6–2, 6–3, 2–6, 3–6, 6–1
1936 Hoa Kỳ Don Budge
Hoa Kỳ Gene Mako
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ John Van Ryn
6–4, 6–2, 6–4
1937 Đức Quốc xã Gottfried von Cramm
Đức Quốc xã Henner Henkel
Hoa Kỳ Don Budge
Hoa Kỳ Gene Mako
6–4, 7–5, 6–4
1938 Hoa Kỳ Don Budge
Hoa Kỳ Gene Mako
Úc John Bromwich
Úc Adrian Quist
6–3, 6–2, 6–1
1939 Úc John Bromwich
Úc Adrian Quist
Úc John Crawford
Úc Harry Hopman
8–6, 6–1, 6–4
1940 Hoa Kỳ Jack Kramer
Hoa Kỳ Ted Schroeder
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Henry Prusoff
6–4, 8–6, 9–7
1941 Hoa Kỳ Jack Kramer
Hoa Kỳ Ted Schroeder
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Wayne Sabin
9–7, 6–4, 6–2
1942 Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Ted Schroeder
Hoa Kỳ Sidney Wood
9–7, 7–5, 6–1
1943 Hoa Kỳ Jack Kramer
Hoa Kỳ Frank Parker
Hoa Kỳ David Freeman
Hoa Kỳ Bill Talbert
6–2, 6–4, 6–4
1944 Hoa Kỳ Robert Falkenburg
Hoa Kỳ Don McNeill
Hoa Kỳ Francisco Segura
Hoa Kỳ Bill Talbert
7–5, 6–4, 3–6, 6–1
1945 Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Robert Falkenburg
Hoa Kỳ Jack Tuero
12–10, 8–10, 12–10, 6–2
1946 Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Don McNeill
Hoa Kỳ Frank Guernsey
3–6, 6–4, 2–6, 6–3, 20–18
1947 Hoa Kỳ Jack Kramer
Hoa Kỳ Ted Schroeder
Hoa Kỳ William Talbert
Úc Bill Sidwell
6–4, 7–5, 6–3
1948 Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Frank Parker
Hoa Kỳ Ted Schroeder
1–6, 9–7, 6–3, 3–6, 9–7
1949 Úc John Bromwich
Úc Bill Sidwell
Úc Frank Sedgman
Úc George Worthington
6–4, 6–0, 6–1
1950 Úc John Bromwich
Úc Frank Sedgman
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
7–5, 8–6, 3–6, 6–1
1951 Úc Ken McGregor
Úc Frank Sedgman
Úc Don Candy
Úc Mervyn Rose
10–8, 6–4, 4–6, 7–5
1952 Úc Mervyn Rose
Hoa Kỳ Vic Seixas
Úc Ken McGregor
Úc Frank Sedgman
3–6, 10–8, 10–8, 6–8, 8–6
1953 Úc Rex Hartwig
Úc Mervyn Rose
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Bill Talbert
6–4, 4–6, 6–2, 6–4
1954 Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Tony Trabert
Úc Lew Hoad
Úc Ken Rosewall
3–6, 6–4, 8–6, 6–3
1955 Nhật Bản Kosei Kamo
Nhật Bản Atsushi Miyagi
Hoa Kỳ Gerald Moss
Hoa Kỳ Bill Quillian
6–3, 6–3, 3–6, 1–6, 6–4
1956 Úc Lew Hoad
Úc Ken Rosewall
Hoa Kỳ Ham Richardson
Hoa Kỳ Vic Seixas
6–2, 6–2, 3–6, 6–4
1957 Úc Ashley Cooper
Úc Neale Fraser
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
Hoa Kỳ Budge Patty
4–6, 6–3, 9–7, 6–3
1958 Hoa Kỳ Alex Olmedo
Hoa Kỳ Ham Richardson
Hoa Kỳ Sam Giammalva
Hoa Kỳ Barry MacKay
3–6, 6–3, 6–4, 6–4
1959 Úc Roy Emerson
Úc Neale Fraser
Hoa Kỳ Alex Olmedo
Hoa Kỳ Earl Buchholz
3–6, 6–3, 5–7, 6–4, 7–5
1960 Úc Roy Emerson
Úc Neale Fraser
Úc Rod Laver
Úc Bob Mark
9–7, 6–2, 6–4
1961 Hoa Kỳ Chuck McKinley
Hoa Kỳ Dennis Ralston
México Rafael Osuna
México Antonio Palafox
6–3, 6–4, 2–6, 13–11
1962 México Rafael Osuna
México Antonio Palafox
Hoa Kỳ Chuck McKinley
Hoa Kỳ Dennis Ralston
6–4, 10–12, 1–6, 9–7, 6–3
1963 Hoa Kỳ Chuck McKinley
Hoa Kỳ Dennis Ralston
México Rafael Osuna
México Antonio Palafox
9–7, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9
1964 Hoa Kỳ Chuck McKinley
Hoa Kỳ Dennis Ralston
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Sangster
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Graham Stilwell
6–3, 6–2, 6–4
1965 Úc Roy Emerson
Úc Fred Stolle
Hoa Kỳ Frank Froehling
Hoa Kỳ Charles Pasarell
6–4, 10–12, 7–5, 7–3
1966 Úc Roy Emerson
Úc Fred Stolle
Hoa Kỳ Clark Graebner
Hoa Kỳ Dennis Ralston
6–4, 6–4, 6–4
1967 Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
Úc Bill Bowrey
Úc Owen Davidson
6–8, 9–7, 6–3, 6–3
↓ Thời kỳ Mở rộng ↓
1968 Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Arthur Ashe
Tây Ban Nha Andrés Gimeno
11–9, 6–1, 7–5
1969 Úc Ken Rosewall
Úc Fred Stolle
Hoa Kỳ Charles Pasarell
Hoa Kỳ Dennis Ralston
2–6, 7–5, 13–11, 6–3
1970 Pháp Pierre Barthès
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić
Úc Roy Emerson
Úc Rod Laver
6–3, 7–6, 4–6, 7–6
1971 Úc John Newcombe
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor
Hoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Erik van Dillen
6–7, 6–3, 7–6, 4–6, 7–6
1972 Cộng hòa Nam Phi Cliff Drysdale
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor
Úc Owen Davidson
Úc John Newcombe
6–4, 7–6, 6–3
1973 Úc Owen Davidson
Úc John Newcombe
Úc Rod Laver
Úc Kenneth Rosewall
7–5, 2–6, 7–5, 7–5
1974 Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
Chile Patricio Cornejo
Chile Jaime Fillol
6–3, 6–3
1975 Hoa Kỳ Jimmy Connors
România Ilie Năstase
Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
6–4, 7–6
1976 Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
Úc Paul Kronk
Úc Cliff Letcher
6–4, 6–0
1977 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Hoa Kỳ Brian Gottfried
México Raúl Ramírez
6–4, 6–0
1978 Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Marty Riessen
Hoa Kỳ Sherwood Stewart
1–6, 7–5, 6–3
1979 Hoa Kỳ Peter Fleming
Hoa Kỳ John McEnroe
Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
6–2, 6–4
1980 Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Peter Fleming
Hoa Kỳ John McEnroe
7–6, 3–6, 6–1, 3–6, 6–3
1981 Hoa Kỳ Peter Fleming
Hoa Kỳ John McEnroe
Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Úc Peter McNamara
Walkover
1982 Cộng hòa Nam Phi Kevin Curren
Hoa Kỳ Steve Denton
Hoa Kỳ Victor Amaya
Hoa Kỳ Hank Pfister
6–2, 6–7, 5–7, 6–2, 6–4
1983 Hoa Kỳ Peter Fleming
Hoa Kỳ John McEnroe
Hoa Kỳ Fritz Buehning
Hoa Kỳ Van Winitsky
6–3, 6–4, 6–2
1984 Úc John Fitzgerald
Tiệp Khắc Tomáš Šmíd
Thụy Điển Stefan Edberg
Thụy Điển Anders Järryd
7–6, 6–3, 6–3
1985 Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Robert Seguso
Pháp Henri Leconte
Pháp Yannick Noah
6–7, 7–6, 7–6, 6–0
1986 Ecuador Andrés Gómez
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Slobodan Živojinović
Thụy Điển Joakim Nyström
Thụy Điển Mats Wilander
4–6, 6–3, 6–3, 4–6, 6–3
1987 Thụy Điển Stefan Edberg
Thụy Điển Anders Järryd
Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Robert Seguso
7–6, 6–2, 4–6, 5–7, 7–6
1988 Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jim Pugh
Walkover
1989 Hoa Kỳ John McEnroe
Úc Mark Woodforde
Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Robert Seguso
6–4, 4–6, 6–3, 6–3
1990 Cộng hòa Nam Phi Pieter Aldrich
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
Hoa Kỳ Paul Annacone
Hoa Kỳ David Wheaton
6–2, 7–6, 6–2
1991 Úc John Fitzgerald
Thụy Điển Anders Järryd
Hoa Kỳ Scott Davis
Hoa Kỳ David Pate
6–3, 3–6, 6–3, 6–3
1992 Hoa Kỳ Jim Grabb
Hoa Kỳ Richey Reneberg
Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Kelly Jones
3–6, 7–6, 6–3, 6–3
1993 Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Rick Leach
Cộng hòa Séc Martin Damm
Cộng hòa Séc Karel Nováček
6–7, 6–4, 6–2
1994 Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
6–3, 8–6
1995 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Hoa Kỳ Alex O'Brien
Úc Sandon Stolle
6–3, 6–3
1996 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
4–6, 7–6, 7–6
1997 Nga Yevgeny Kafelnikov
Cộng hòa Séc Daniel Vacek
Thụy Điển Jonas Björkman
Thụy Điển Nicklas Kulti
7–6, 6–3
1998 Úc Sandon Stolle
Cộng hòa Séc Cyril Suk
Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
4–6, 7–6, 6–2
1999 Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
7–6, 6–4
2000 Úc Lleyton Hewitt
Belarus Max Mirnyi
Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hoa Kỳ Rick Leach
6–4, 5–7, 7–6
2001 Zimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett
Hoa Kỳ Donald Johnson
Hoa Kỳ Jared Palmer
7–6, 6–2, 6–3
2002 Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Belarus Max Mirnyi
Cộng hòa Séc Jiří Novák
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
6–3, 3–6, 6–4
2003 Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
5–7, 6–0, 7–5
2004 Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
Ấn Độ Leander Paes
Cộng hòa Séc David Rikl
6–3, 6–3
2005 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
6–1, 6–4
2006 Cộng hòa Séc Martin Damm
Ấn Độ Leander Paes
Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
6–7(5–7), 6–4, 6–3
2007 Thụy Điển Simon Aspelin
Áo Julian Knowle
Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
7–5, 6–4
2008 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý
Ấn Độ Leander Paes
7–6(7–5), 7–6(12–10)
2009 Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý
Ấn Độ Leander Paes
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Bahamas Mark Knowles
3–6, 6–3, 6–2
2010 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Ấn Độ Rohan Bopanna
Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi
7–6(7–5), 7–6(7–4)
2011 Áo Jürgen Melzer
Đức Philipp Petzschner
Ba Lan Mariusz Fyrstenberg
Ba Lan Marcin Matkowski
6–2, 6–2
2012 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Ấn Độ Leander Paes
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
6–3, 6–4
2013 Ấn Độ Leander Paes
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
Áo Alexander Peya
Brasil Bruno Soares
6–1, 6–3
2014 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Tây Ban Nha Marcel Granollers
Tây Ban Nha Marc López
6–3, 6–4
2015 Pháp Pierre-Hugues Herbert

Pháp Nicolas Mahut

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray

Úc John Peers

6–4, 6–4
2016 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray

Brasil Bruno Soares

Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta

Tây Ban Nha Guillermo García-López

6–2, 6–3
2017 Hà Lan Jean-Julien Rojer

România Horia Tecău

Tây Ban Nha Feliciano López

Tây Ban Nha Marc López

6–4, 6–3
2018 Hoa Kỳ Mike Bryan

Hoa Kỳ Jack Sock

Ba Lan Łukasz Kubot

Brasil Marcelo Melo

6–3, 6–1
2019 Colombia Juan Sebastián Cabal

Colombia Robert Farah

Tây Ban Nha Marcel Granollers

Argentina Horacio Zeballos

6–4, 7–5
2020

Danh sách khác tại Mỹ Mở rộng

Vô địch đôi nam tại Grand Slam khác

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Playing Lawn-Tennis At Newport”. The New York Times. ngày 5 tháng 9 năm 1881.
  2. ^ Max Robertson biên tập (1974). The Encyclopedia of Tennis. London: Allen & Unwin. tr. 332. ISBN 0047960426.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Oshino Shinobu (忍野 忍, Oshino Shinobu) là một bé ma cà rồng bí ẩn
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh