![]() | |||||||||||||||
Tên đầy đủ | Mark Raymond Woodforde | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc tịch | ![]() | ||||||||||||||
Nơi cư trú | Rancho Mirage, California, Hoa Kỳ | ||||||||||||||
Sinh | 23 tháng 9, 1965 Adelaide, Nam Úc, Úc | ||||||||||||||
Chiều cao | 187 cm (6 ft 2 in)[1] | ||||||||||||||
Lên chuyên nghiệp | 1984 | ||||||||||||||
Giải nghệ | 2000 | ||||||||||||||
Tay thuận | Tay trái (hai tay trái tay) | ||||||||||||||
Tiền thưởng | US$ 8,571,605 | ||||||||||||||
Int. Tennis HOF | 2010 (member page) | ||||||||||||||
Đánh đơn | |||||||||||||||
Thắng/Thua | 319–312 | ||||||||||||||
Số danh hiệu | 4 | ||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 19 (22 tháng 4 năm 1996) | ||||||||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |||||||||||||||
Úc Mở rộng | BK (1996) | ||||||||||||||
Pháp mở rộng | V4 (1997) | ||||||||||||||
Wimbledon | V4 (1988, 1990, 1997) | ||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | V4 (1987, 1988) | ||||||||||||||
Các giải khác | |||||||||||||||
Grand Slam Cup | TK (1996) | ||||||||||||||
Đánh đôi | |||||||||||||||
Thắng/Thua | 647–248 | ||||||||||||||
Số danh hiệu | 67 | ||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 1 (16 tháng 11 năm 1992) | ||||||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |||||||||||||||
Úc Mở rộng | VĐ (1992, 1997) | ||||||||||||||
Pháp Mở rộng | VĐ (2000) | ||||||||||||||
Wimbledon | VĐ (1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 2000) | ||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | VĐ (1989, 1995, 1996) | ||||||||||||||
Giải đấu đôi khác | |||||||||||||||
ATP Finals | VĐ (1992, 1996) | ||||||||||||||
Đôi nam nữ | |||||||||||||||
Số danh hiệu | 5 | ||||||||||||||
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |||||||||||||||
Úc Mở rộng | VĐ (1992, 1996) | ||||||||||||||
Pháp Mở rộng | VĐ (1995) | ||||||||||||||
Wimbledon | VĐ (1993) | ||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | VĐ (1992) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Mark Raymond Woodforde, OAM[2] (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1965) là một cựu vận động viên quần vợt đến từ Úc. Anh được biết đến khi nằm trong nhóm "The Woodies", một nhóm đôi với Todd Woodbridge.
Woodforde sinh ra ở Adelaide, và lên chuyên nghiệp quần vợt nam ATP vào năm 1984. Woodforde giành được 4 danh hiệu, trong đó có hai danh hiệu ở quê nhà Adelaide của anh. Kết quả Grand Slam nội dung đơn tốt nhất của anh là vào được vòng bán kết giải Grand Slam Úc Mở rộng.[3] Woodforde được biết đến khi sự nghiệp đôi hoàn thành, giành được hai mươi danh hiệu Grand Slam trong sự nghiệp anh - 1 danh hiệu Pháp Mở rộng, 2 danh hiệu Úc Mở rộng, 3 danh hiệu Mỹ Mở rộng, và kỷ lục 6 danh hiệu Wimbledon. Mười bảy trong số đó anh đã vô địch với Todd Woodbridge, và anh vô địch Mỹ Mở rộng 1989 với John McEnroe. Anh cũng giành được 5 danh hiệu đôi hỗn hợp Grand Slam - 1 Pháp Mở rộng, 2 Úc Mở rộng, 1 Mỹ Mở rộng, và 1 Wimbledon; hoàn thành 17 danh hiệu đôi Grand Slam. Anh đã lên vị trí số 1 thế giới vào tháng 11 năm 1992.
Anh đã có nhiều thành công trong sự nghiệp khi đánh cặp với Todd Woodbridge, một tay vợt cũng thuận tay trái như anh. Họ đã 4 lần giành được giải thưởng Đồng đội ATP của năm, và tất cả The Woodies vô địch 61 giải đôi ATP (Woodforde vô địch 67 giải trong sự nghiệp).
Woodforde cũng giành được huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa hè 1996 và huy chương bại tại Thế vận hội Mùa hè 2000.
Woodforde chơi cho Đội tuyển Davis Cup Úc và vào chung kết Davis Cup 3 lần, cùng với Woodbridge thắng Pháp trong trận chung kết Davis Cup 1999 ở Paris để giúp cho Úc lần đầu tiên vô địch Davis Cup sau 13 năm chờ đợi.
Woodforde giải nghệ sự nghiệp quần vợt chuyên nghiệp vào năm 2000 sau khi thua Tây Ban Nha trong trận chung kết Davis Cup 2000, và làm huấn luyện viên cho Đội tuyển Fed Cup Úc vào năm 2003.
Vào tháng 1 năm 2010 vào ngày Úc, The Woodies đã được Australian Tennis Hall of Fame trao thưởng vì những thành tích của họ trong quần vợt. Là một phần của buổi lễ cảm tạ, những bức tượng bằng đồng được đặt cùng với những người chơi quần vợt Úc tuyệt vời khác tại Melbourne Park.
Vô địch Pháp Mở rộng 2000, Woodforde đã hoàn thành sự nghiệp Grand Slam.
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số trong trận chung kết |
Winner | 1989 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–3, 6–3 |
Winner | 1992 | Australian Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–3, 6–4 |
Winner | 1993 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3, 7–6 |
Winner | 1994 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3, 6–1 |
Runner-up | 1994 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7(6) |
Winner | 1995 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–6, 7–6 |
Winner | 1995 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Winner | 1996 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–1, 6–3, 6–2 |
Winner | 1996 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6, 7–6 |
Winner | 1997 | Australian Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, 7–5, 6–3 |
Runner-up | 1997 | French Open | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(12), 6–4, 3–6 |
Winner | 1997 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6, 5–7, 6–3 |
Runner-up | 1998 | Australian Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 7–5, 6–2, 4–6, 3–6 |
Runner-up | 1998 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 4–6, 6–7(3), 7–5, 8–10 |
Winner | 2000 | French Open | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 2000 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4, 6–1 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số trong trận chung kết |
Winner | 1992 | Australian Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 4–6, 11–9 |
Winner | 1992 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–3 |
Winner | 1993 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Runner-up | 1993 | US Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7 |
Winner | 1995 | French Open | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(10–8), 7–6(7–4) |
Winner | 1996 | Australian Open | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, 6–0 |
Runner-up | 1996 | Wimbledon | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 3–6, 2–6 |
|
|
Kết quả | Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số trong trận chung kết |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Runner-up | 1. | ngày 29 tháng 7 năm 1985 | Hilversum, Netherlands | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Runner-up | 2. | ngày 12 tháng 1 năm 1987 | Auckland, New Zealand | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–7 |
Runner-up | 3. | ngày 20 tháng 7 năm 1987 | Bordeaux, France | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 3–6 |
Runner-up | 4. | ngày 31 tháng 8 năm 1987 | Rye Brook, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 3–6 |
Runner-up | 5. | ngày 4 tháng 1 năm 1988 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 2–6, 5–7 |
Winner | 1. | ngày 26 tháng 9 năm 1988 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Winner | 2. | ngày 3 tháng 10 năm 1988 | San Francisco, Hoa Kỳ | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6 |
Winner | 3. | ngày 1 tháng 5 năm 1989 | Monte Carlo, Monaco | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 6–4, 6–2 |
Winner | 4. | ngày 1 tháng 5 năm 1989 | U.S. Open, New York | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–3, 6–3 |
Runner-up | 6. | ngày 1 tháng 10 năm 1990 | Brisbane, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 4–6, 4–6 |
Winner | 5. | ngày 18 tháng 2 năm 1991 | Brussels, Belgium | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–0 |
Winner | 6. | ngày 11 tháng 3 năm 1991 | Copenhagen, Denmark | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–1 |
Winner | 7. | ngày 17 tháng 6 năm 1991 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 8. | ngày 30 tháng 9 năm 1991 | Brisbane, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3 |
Winner | 9. | ngày 27 tháng 1 năm 1992 | Australian Open, Melbourne | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–3, 6–4 |
Winner | 10. | ngày 17 tháng 2 năm 1992 | Memphis, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–1 |
Winner | 11. | ngày 24 tháng 2 năm 1992 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6 |
Winner | 12. | ngày 6 tháng 4 năm 1992 | Singapore | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–2, 6–4 |
Winner | 13. | ngày 17 tháng 8 năm 1992 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 14. | ngày 19 tháng 10 năm 1992 | Tokyo Indoor, Japan | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6 |
Winner | 15. | ngày 2 tháng 11 năm 1992 | Stockholm, Sweden | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Winner | 16. | ngày 29 tháng 11 năm 1992 | Doubles Championships, Johannesburg | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–6, 5–7, 3–6, 6–3 |
Winner | 17. | ngày 11 tháng 1 năm 1993 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–5 |
Winner | 18. | ngày 15 tháng 2 năm 1993 | Memphis, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–3 |
Winner | 19. | ngày 14 tháng 6 năm 1993 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7, 6–3 |
Winner | 20. | ngày 5 tháng 7 năm 1993 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3, 7–6 |
Winner | 21. | ngày 1 tháng 11 năm 1993 | Stockholm, Sweden | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 5–7, 7–6 |
Runner-up | 7. | ngày 28 tháng 11 năm 1993 | Doubles Championships, Johannesburg | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–7, 4–6 |
Winner | 22. | ngày 7 tháng 2 năm 1994 | Dubai, UAE | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–4, 6–2 |
Winner | 23. | ngày 18 tháng 4 năm 1994 | Nice, France | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–3 |
Winner | 24. | ngày 9 tháng 5 năm 1994 | Pinehurst, Hoa Kỳ | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, 6–3 |
Runner-up | 8. | ngày 13 tháng 6 năm 1994 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–7, 4–6 |
Winner | 25. | ngày 4 tháng 7 năm 1994 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3, 6–1 |
Winner | 26. | ngày 8 tháng 8 năm 1994 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–2, 6–0 |
Winner | 27. | ngày 22 tháng 8 năm 1994 | Indianapolis, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Runner-up | 9. | ngày 12 tháng 9 năm 1994 | U.S. Open, New York | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7 |
Winner | 28. | ngày 31 tháng 10 năm 1994 | Stockholm, Sweden | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–3 |
Runner-up | 10. | ngày 28 tháng 11 năm 1994 | Doubles Championships, Jakarta | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–4, 6–4, 6–7, 6–7 |
Winner | 29. | ngày 16 tháng 1 năm 1995 | Sydney Outdoor, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 30. | ngày 27 tháng 3 năm 1995 | Miami, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 3–6, 7–6 |
Winner | 31. | ngày 15 tháng 5 năm 1995 | Pinehurst, Hoa Kỳ | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Winner | 32 | ngày 22 tháng 5 năm 1995 | Delray Beach, Hoa Kỳ | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–1 |
Winner | 33. | ngày 10 tháng 7 năm 1995 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–6, 7–6 |
Winner | 34. | ngày 14 tháng 8 năm 1995 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Winner | 35. | ngày 11 tháng 9 năm 1995 | U.S. Open, New York | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Runner-up | 11. | ngày 23 tháng 10 năm 1995 | Vienna, Austria | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 5–7 |
Winner | 36. | ngày 8 tháng 1 năm 1996 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–6 |
Runner-up | 12. | ngày 26 tháng 2 năm 1996 | Memphis, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 5–7 |
Winner | 37. | ngày 4 tháng 3 năm 1996 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–2 |
Winner | 38. | ngày 18 tháng 3 năm 1996 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Winner | 39. | ngày 1 tháng 4 năm 1996 | Miami, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7, 7–6 |
Winner | 40. | ngày 22 tháng 4 năm 1996 | Tokyo, Japan | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Winner | 41. | ngày 20 tháng 5 năm 1996 | Coral Springs, Hoa Kỳ | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Winner | 42. | ngày 17 tháng 6 năm 1996 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–7, 6–3 |
Winner | 43. | ngày 8 tháng 7 năm 1996 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–1, 6–3, 6–2 |
Winner | 44. | ngày 29 tháng 7 năm 1996 | Atlanta Olympics, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4, 6–2 |
Winner | 45. | ngày 9 tháng 9 năm 1996 | U.S. Open, New York | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6, 7–6 |
Winner | 46. | ngày 7 tháng 10 năm 1996 | Singapore | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6 |
Winner | 47. | ngày 17 tháng 11 năm 1996 | Doubles Championships, Hartford | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 5–7, 6–2, 7–6 |
Runner-up | 13. | ngày 6 tháng 1 năm 1997 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–1, 3–6 |
Winner | 48. | ngày 27 tháng 1 năm 1997 | Australian Open, Melbourne | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, 7–5, 6–3 |
Winner | 49. | ngày 31 tháng 3 năm 1997 | Miami, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 3–6, 6–3 |
Runner-up | 14. | ngày 9 tháng 6 năm 1997 | French Open, Paris | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–4, 3–6 |
Winner | 50. | ngày 7 tháng 7 năm 1997 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6, 5–7, 6–3 |
Winner | 51. | ngày 11 tháng 8 năm 1997 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Winner | 52. | ngày 27 tháng 10 năm 1997 | Stuttgart Indoor, Germany | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6 |
Winner | 53. | ngày 19 tháng 1 năm 1998 | Sydney Outdoor, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–5 |
Runner-up | 15. | ngày 2 tháng 2 năm 1998 | Australian Open, Melbourne | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 7–5, 6–2, 4–6, 3–6 |
Winner | 54. | ngày 16 tháng 2 năm 1998 | San Jose, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 7–5 |
Winner | 55. | ngày 23 tháng 2 năm 1998 | Memphis, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Runner-up | 16. | ngày 27 tháng 4 năm 1998 | Monte Carlo, Monaco | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 2–6 |
Winner | 56. | ngày 4 tháng 5 năm 1998 | Munich, Germany | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–0, 6–3 |
Runner-up | 17. | ngày 6 tháng 7 năm 1998 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 4–6, 6–7, 7–5, 8–10 |
Runner-up | 18. | ngày 12 tháng 10 năm 1998 | Shanghai, China | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6, 6–7 |
Winner | 57. | ngày 19 tháng 10 năm 1998 | Singapore | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Winner | 58. | ngày 15 tháng 2 năm 1999 | San Jose, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–7, 6–4 |
Winner | 59. | ngày 22 tháng 2 năm 1999 | Memphis, Hoa Kỳ | Hard (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–5 |
Runner-up | 19. | ngày 3 tháng 5 năm 1999 | Atlanta, Hoa Kỳ | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–7, 3–6 |
Runner-up | 20. | ngày 14 tháng 6 năm 1999 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7 |
Runner-up | 21. | ngày 16 tháng 8 năm 1999 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7 |
Runner-up | 22. | ngày 11 tháng 10 năm 1999 | Shanghai, China | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 3–6 |
Runner-up | 23. | ngày 18 tháng 10 năm 1999 | Singapore | Carpet | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Winner | 60. | ngày 10 tháng 1 năm 2000 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Winner | 61. | ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Sydney, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–4 |
Winner | 62. | ngày 3 tháng 4 năm 2000 | Miami, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–1 |
Winner | 63. | ngày 22 tháng 5 năm 2000 | Hamburg, Germany | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–4, 6–3 |
Winner | 64. | ngày 12 tháng 6 năm 2000 | French Open, Paris | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 65. | ngày 19 tháng 6 năm 2000 | Luân Đôn/Queen's Club, Anh | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Winner | 66. | ngày 10 tháng 7 năm 2000 | Wimbledon, Luân Đôn | Grass | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4, 6–1 |
Winner | 67. | ngày 14 tháng 8 năm 2000 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–4 |
Runner-up | 24. | ngày 2 tháng 10 năm 2000 | Sydney Olympics, Australia | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 3–6, 4–6, 6–7 |
Kết quả | Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số trong trận chung kết |
---|---|---|---|---|---|---|
Winner | 1. | ngày 20 tháng 1 năm 1986 | Auckland, New Zealand | Hard | ![]() |
6–4, 6–3, 3–6, 6–4 |
Winner | 2. | ngày 4 tháng 1 năm 1988 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
6–2, 6–4 |
Winner | 3. | ngày 9 tháng 1 năm 1989 | Adelaide, Australia | Hard | ![]() |
7–5, 1–6, 7–5 |
Runner-up | 1. | ngày 9 tháng 10 năm 1989 | Brisbane, Australia | Hard | ![]() |
6–4, 2–6, 4–6 |
Runner-up | 2. | ngày 10 tháng 8 năm 1992 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
4–6, 6–2, 4–6 |
Runner-up | 3. | ngày 16 tháng 11 năm 1992 | Antwerp, Belgium | Carpet | ![]() |
2–6, 2–6 |
Winner | 4. | ngày 22 tháng 2 năm 1993 | Philadelphia, Hoa Kỳ | Carpet | ![]() |
5–4, ret. |
Runner-up | 4. | ngày 8 tháng 8 năm 1994 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Hard | ![]() |
2–6, 2–6 |
Runner-up | 5. | ngày 19 tháng 10 năm 1998 | Singapore | Carpet | ![]() |
4–6, 2–6 |
Giải đấu | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | SR | T-B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | V1 | V1 | KTC | V1 | V2 | BK | V2 | BK | VĐ | V1 | TK | V3 | V1 | VĐ | CK | BK | BK | 2 / 16 | 40–14 |
Giải quần vợt Roland-Garros | A | A | V2 | V2 | BK | V3 | A | V3 | V3 | BK | TK | V1 | BK | CK | V3 | V1 | VĐ | 1 / 14 | 36–13 |
Wimbledon | A | A | V3 | TK | TK | V2 | A | TK | BK | VĐ | VĐ | VĐ | VĐ | VĐ | CK | TK | VĐ | 6 / 14 | 59–8 |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | V1 | V2 | VĐ | V1 | BK | BK | V3 | CK | VĐ | VĐ | V1 | V3 | TK | V2 | 3 / 14 | 39–11 |
SR | 0 / 1 | 0 / 1 | 0 / 2 | 0 / 4 | 0 / 4 | 1 / 4 | 0 / 2 | 0 / 4 | 1 / 4 | 1 / 4 | 1 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 2 / 4 | 0 / 4 | 0 / 4 | 2 / 4 | 12 / 58 | N/A |
Thắng-Bại | 0–1 | 0–1 | 3–2 | 4–4 | 9–4 | 13–3 | 1–2 | 13–4 | 16–3 | 12–3 | 16–3 | 14–2 | 16–2 | 17–2 | 14–4 | 9–4 | 17–2 | N/A | 174–46 |
Giải đấu cuối năm | |||||||||||||||||||
Tennis Masters Cup | A | A | A | A | A | A | A | BK | VĐ | CK | CK | BK | VĐ | VB | VB | BK | A | 2 / 9 | 25–13 |
ATP Masters Series | |||||||||||||||||||
Indian Wells | Không phải là sự kiện Masters Series trước năm 1990 |
A | A | TK | A | TK | BK | VĐ | BK | V2 | V2 | TK | 1 / 8 | 11–7 | |||||
Miami | A | A | A | A | V3 | VĐ | VĐ | VĐ | V2 | V3 | VĐ | 4 / 7 | 17–3 | ||||||
Monte Carlo | A | V2 | A | A | V2 | V2 | A | A | CK | V2 | A | 0 / 5 | 5–5 | ||||||
Rome | A | V1 | V1 | A | A | A | A | V1 | V1 | A | V2 | 0 / 5 | 1–5 | ||||||
Hamburg | A | V1 | A | A | A | A | A | A | A | A | VĐ | 1 / 2 | 5–1 | ||||||
Canada | V2 | BK | A | A | A | A | TK | A | A | V1 | A | 0 / 4 | 5–4 | ||||||
Cincinnati | V1 | V1 | VĐ | V1 | BK | VĐ | TK | VĐ | TK | CK | VĐ | 4 / 11 | 25–7 | ||||||
Stuttgart (Stockholm) | A | A | VĐ | VĐ | VĐ | BK | TK | VĐ | TK | BK | V1 | 4 / 9 | 20–5 | ||||||
Paris | A | TK | V2 | TK | BK | BK | BK | V2 | TK | TK | A | 0 / 9 | 10–9 | ||||||
SR | N/A | 0 / 2 | 0 / 6 | 2 / 5 | 1 / 3 | 1 / 6 | 2 / 6 | 2 / 6 | 3 / 6 | 0 / 7 | 0 / 7 | 3 / 6 | 14 / 60 | N/A | |||||
Thắng-Bại | N/A | 1–2 | 5–6 | 9–3 | 5–2 | 10–5 | 13–4 | 14–4 | 15–3 | 6–7 | 8–7 | 18–3 | N/A | 99–46 | |||||
Xếp hạng | 193 | 141 | 140 | 53 | 18 | 6 | 118 | 11 | 1 | 8 | 3 | 2 | 1 | 2 | 6 | 11 | 1 |