Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Mỹ Mở rộng

Vô địch đơn nam Mỹ Mở rộng
Vị tríFlushing Meadows, Queens
Thành phố New York
Hoa Kỳ
Địa điểmTrung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King
Quản lýUSTA
Khởi dầu1881; 143 năm trước
Số mùa136 (2016)
Kỷ nguyên Mở rộng: 48 (2016)
Mặt sânCỏ (1881–1974)
Đất nện[a] (1975–1977)
Cứng[b] (1978–nay)
Tiền thườngTổng cộng: US$36.324.000 (2016)
Vô địch: US$3.500.000 (2016)
CúpUS Open Trophy
WebsiteTrang chủ
Nhiều chức vô địch nhất
Thời kỳ nghiệp dư7: Richard Sears
7: William Larned
7: Bill Tilden
Kỷ nguyên Mở rộng5: Jimmy Connors
5: Pete Sampras
5: Roger Federer
Most consecutive titles
Thời kỳ nghiệp dư7: Richard Sears
Kỷ nguyên Mở rộng5: Roger Federer
Đương kim vô địch
2021: Daniil Medvedev

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng [a][b] là giải đấu diễn ra từ năm 1881 và hiện nay được tổ chức thi đấu trên sân cứng ngoài trời [c] tại Trung tâm Quần vợt Quốc gia Billie Jean King USTA ở Công viên Flushing Meadows - Corona, Thành phố New York, Hoa Kỳ [1][2]

Thời gian diễn ra giải đấu Mỹ Mở rộng là vào cuối tháng 8, đầu tháng 9 và kéo dài trong khoảng hai tuần thi đấu, và là giải Grand Slam cuối cùng cuối cùng trong năm kể từ mùa giải năm 1987.[3] Newport (1881-1914), Forest Hills (1915-1920, 1924-1977), và Philadelphia (1921-1923) tổ chức sự kiện trước khi nó được chuyển địa điểm thi đấu về tại Trung tâm Quần vợt quốc gia USTA vào năm 1978, ngày nay là Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King, tại thành phố New York.[4] Lần đầu tiên tổ chức vào năm 1881, giải chỉ được dành cho các thành viên của Hiệp hội Quần vợt sân cỏ Quốc gia Hoa Kỳ (USNLTA), trước khi mở ra cho đối thủ cạnh tranh quốc tế vào năm 1882.[2] Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ (USTA) là cơ quan quốc gia tổ chức sự kiện này.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
Ký hiệu
Cạnh tranh bình thường
Sự kiện chỉ dành cho các thành viên USNLTA *
Người thách thức chiến thắng đương kim vô địch, có thách thức vòng ‡
Đương kim vô địch chiến thắng người thách thức †
Người thách thức chiến thắng đương kim vô địch, không có thách thức vòng ◊

Giải vô địch quần vợt Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
William Larned người đã 7 lần vô địch giải.
Tilden đã giành sáu danh hiệu liên tục trong những năm 1920.
Năm[d] Quốc tịch Vô địch Quốc tịch Á quân Tỉ số trận chung kết[3][4]
1881  USA Sears, RichardRichard Sears *  USA Glyn, WilliamWilliam Glyn 6–0, 6–3, 6–2
1882  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Clark, ClarenceClarence Clark 6–1, 6–4, 6–0
1883  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Dwight, JamesJames Dwight 6–2, 6–0, 9–7
1884  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Taylor, HowardHoward Taylor 6–0, 1–6, 6–0, 6–2
1885  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Brinley, GodfreyGodfrey Brinley 6–3, 4–6, 6–0, 6–3
1886  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Beeckman, Robert LivingstonRobert Livingston Beeckman 4–6, 6–1, 6–3, 6–4
1887  USA Sears, RichardRichard Sears  USA Slocum, HenryHenry Slocum 6–1, 6–3, 6–2
1888  USA Slocum, HenryHenry Slocum  USA Taylor, HowardHoward Taylor 6–4, 6–1, 6–0
1889  USA Slocum, HenryHenry Slocum  USA Shaw, QuincyQuincy Shaw 6–3, 6–1, 4–6, 6–2
1890  USA Campbell, OliverOliver Campbell  USA Slocum, HenryHenry Slocum 6–2, 4–6, 6–3, 6–1
1891  USA Campbell, OliverOliver Campbell  USA Hobart, ClarenceClarence Hobart 2–6, 7–5, 7–9, 6–1, 6–2
1892  USA Campbell, OliverOliver Campbell  USA Hovey, FrederickFrederick Hovey 7–5, 3–6, 6–3, 7–5
1893  USA Wrenn, RobertRobert Wrenn  USA Hovey, FrederickFrederick Hovey 6–4, 3–6, 6–4, 6–4
1894  USA Wrenn, RobertRobert Wrenn  USA Goodbody, ManliffManliff Goodbody 6–8, 6–1, 6–4, 6–4
1895  USA Hovey, FrederickFrederick Hovey  USA Wrenn, RobertRobert Wrenn 6–3, 6–2, 6–4
1896  USA Wrenn, RobertRobert Wrenn  USA Hovey, FrederickFrederick Hovey 7–5, 3–6, 6–0, 1–6, 6–1
1897  USA Wrenn, RobertRobert Wrenn  GBR Eaves, WilberforceWilberforce Eaves 4–6, 8–6, 6–3, 2–6, 6–2
1898  USA Whitman, MalcolmMalcolm Whitman  USA Davis, DwightDwight Davis 3–6, 6–2, 6–2, 6–1
1899  USA Whitman, MalcolmMalcolm Whitman  USA Paret, Jahial ParmlyJahial Parmly Paret 6–1, 6–2, 3–6, 7–5
1900  USA Whitman, MalcolmMalcolm Whitman  USA Larned, WilliamWilliam Larned 6–4, 1–6, 6–2, 6–2
1901  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA Wright, BealsBeals Wright 6–2, 6–8, 6–4, 6–4
1902  USA Larned, WilliamWilliam Larned  GBR Doherty, ReginaldReginald Doherty 4–6, 6–2, 6–4, 8–6
1903  GBR Doherty, LawrenceLawrence Doherty  USA Larned, WilliamWilliam Larned 6–0, 6–3, 10–8
1904  USA Ward, HolcombeHolcombe Ward  USA Clothier, WilliamWilliam Clothier 10–8, 6–4, 9–7
1905  USA Wright, BealsBeals Wright  USA Ward, HolcombeHolcombe Ward 6–2, 6–1, 11–9
1906  USA Clothier, WilliamWilliam Clothier  USA Wright, BealsBeals Wright 6–3, 6–0, 6–4
1907  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA LeRoy, RobertRobert LeRoy 6–2, 6–2, 6–4
1908  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA Wright, BealsBeals Wright 6–1, 6–2, 8–6
1909  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA Clothier, WilliamWilliam Clothier 6–1, 6–2, 5–7, 1–6, 6–1
1910  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA Bundy, TomTom Bundy 6–1, 5–7, 6–0, 6–8, 6–1
1911  USA Larned, WilliamWilliam Larned  USA McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin 6–4, 6–4, 6–2
1912  USA McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin  USA Johnson, WallaceWallace Johnson 3–6, 2–6, 6–2, 6–4, 6–2
1913  USA McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin  USA Williams, Richard NorrisRichard Norris Williams 6–4, 5–7, 6–3, 6–1
1914  USA Williams, Richard NorrisRichard Norris Williams  USA McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin 6–3, 8–6, 10–8
1915  USA Johnston, BillBill Johnston  USA McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin 1–6, 6–0, 7–5, 10–8
1916  USA Williams, Richard NorrisRichard Norris Williams  USA Johnston, BillBill Johnston 4–6, 6–4, 0–6, 6–2, 6–4
1917  USA Murray, Robert LindleyRobert Lindley Murray[e]  USA Niles, NathanielNathaniel Niles 5–7, 8–6, 6–3, 6–3
1918  USA Murray, Robert LindleyRobert Lindley Murray  USA Tilden, BillBill Tilden 6–3, 6–1, 7–5
1919  USA Johnston, BillBill Johnston  USA Tilden, BillBill Tilden 6–4, 6–4, 6–3
1920  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnston, BillBill Johnston 6–1, 1–6, 7–5, 5–7, 6–3
1921  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnson, WallaceWallace Johnson 6–1, 6–3, 6–1
1922  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnston, BillBill Johnston 4–6, 3–6, 6–2, 6–3, 6–4
1923  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnston, BillBill Johnston 6–4, 6–1, 6–4
1924  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnston, BillBill Johnston 6–1, 9–7, 6–2
1925  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Johnston, BillBill Johnston 4–6, 11–9, 6–3, 4–6, 6–3
1926  FRA Lacoste, RenéRené Lacoste  FRA Borotra, JeanJean Borotra 6–4, 6–0, 6–4
1927  FRA Lacoste, RenéRené Lacoste  USA Tilden, BillBill Tilden 11–9, 6–3, 11–9
1928  FRA Cochet, HenriHenri Cochet  USA Hunter, FrancisFrancis Hunter 4–6, 6–4, 3–6, 7–5, 6–3
1929  USA Tilden, BillBill Tilden  USA Hunter, FrancisFrancis Hunter 3–6, 6–3, 4–6, 6–2, 6–4
1930  USA Doeg, JohnJohn Doeg  USA Shields, FrancisFrancis Shields 10–8, 1–6, 6–4, 16–14
1931  USA Vines, EllsworthEllsworth Vines  USA Lott, GeorgeGeorge Lott 7–9, 6–3, 9–7, 7–5
1932  USA Vines, EllsworthEllsworth Vines  FRA Cochet, HenriHenri Cochet 6–4, 6–4, 6–4
1933  GBR Perry, FredFred Perry  AUS Crawford, JackJack Crawford 6–3, 11–13, 4–6, 6–0, 6–1
1934  GBR Perry, FredFred Perry  USA Allison, WilmerWilmer Allison 6–4, 6–3, 3–6, 1–6, 8–6
1935  USA Allison, WilmerWilmer Allison  USA Wood, SidneySidney Wood 6–2, 6–2, 6–3
1936  GBR Perry, FredFred Perry  USA Budge, DonDon Budge 2–6, 6–2, 8–6, 1–6, 10–8
1937  USA Budge, DonDon Budge  GER Cramm, Gottfried vonGottfried von Cramm 6–1, 7–9, 6–1, 3–6, 6–1
1938  USA Budge, DonDon Budge  USA Mako, GeneGene Mako 6–3, 6–8, 6–2, 6–1
1939  USA Riggs, BobbyBobby Riggs  USA Van Horn, WelbyWelby Van Horn 6–4, 6–2, 6–4
1940  USA McNeill, DonDon McNeill  USA Riggs, BobbyBobby Riggs 4–6, 6–8, 6–3, 6–3, 7–5
1941  USA Riggs, BobbyBobby Riggs  USA Kovacs, FrankFrank Kovacs 5–7, 6–1, 6–3, 6–3
1942  USA Schroeder, TedTed Schroeder  USA Parker, FrankFrank Parker 8–6, 7–5, 3–6, 4–6, 6–2
1943  USA Hunt, JosephJoseph Hunt  USA Kramer, JackJack Kramer 6–3, 6–8, 10–8, 6–0
1944  USA Parker, FrankFrank Parker  USA Talbert, BillBill Talbert 6–4, 3–6, 6–3, 6–3
1945  USA Parker, FrankFrank Parker  USA Talbert, BillBill Talbert 14–12, 6–1, 6–2
1946  USA Kramer, JackJack Kramer  USA Brown, TomTom Brown 9–7, 6–3, 6–0
1947  USA Kramer, JackJack Kramer  USA Parker, FrankFrank Parker 4–6, 2–6, 6–1, 6–0, 6–3
1948  USA Gonzales, PanchoPancho Gonzales  RSA Sturgess, EricEric Sturgess 6–2, 6–3, 14–12
1949  USA Gonzales, PanchoPancho Gonzales  USA Schroeder, TedTed Schroeder 16–18, 2–6, 6–1, 6–2, 6–4
1950  USA Larsen, ArthurArthur Larsen  USA Flam, HerbertHerbert Flam 6–3, 4–6, 5–7, 6–4, 6–3
1951  AUS Sedgman, FrankFrank Sedgman  USA Seixas, VicVic Seixas 6–4, 6–1, 6–1
1952  AUS Sedgman, FrankFrank Sedgman  USA Mulloy, GardnarGardnar Mulloy 6–1, 6–2, 6–3
1953  USA Trabert, TonyTony Trabert  USA Seixas, VicVic Seixas 6–3, 6–2, 6–3
1954  USA Seixas, VicVic Seixas  AUS Hartwig, RexRex Hartwig 3–6, 6–2, 6–4, 6–4
1955  USA Trabert, TonyTony Trabert  AUS Rosewall, KenKen Rosewall 9–7, 6–3, 6–3
1956  AUS Rosewall, KenKen Rosewall  AUS Hoad, LewLew Hoad 4–6, 6–2, 6–3, 6–3
1957  AUS Anderson, MalcolmMalcolm Anderson  AUS Cooper, AshleyAshley Cooper 10–8, 7–5, 6–4
1958  AUS Cooper, AshleyAshley Cooper  AUS Anderson, MalcolmMalcolm Anderson 6–2, 3–6, 4–6, 10–8, 8–6
1959  AUS Fraser, NealeNeale Fraser  Hoa Kỳ Olmedo, AlexAlex Olmedo 6–3, 5–7, 6–2, 6–4
1960  AUS Fraser, NealeNeale Fraser  AUS Laver, RodRod Laver 6–4, 6–4, 9–7
1961  AUS Emerson, RoyRoy Emerson  AUS Laver, RodRod Laver 7–5, 6–3, 6–2
1962  AUS Laver, RodRod Laver  AUS Emerson, RoyRoy Emerson 6–2, 6–4, 5–7, 6–4
1963  MEX Osuna, RafaelRafael Osuna  Hoa Kỳ Froehling, FrankFrank Froehling 7–5, 6–4, 6–2
1964  AUS Emerson, RoyRoy Emerson  AUS Stolle, FredFred Stolle 6–4, 6–2, 6–4
1965  ESP Santana, ManuelManuel Santana  RSA Drysdale, CliffCliff Drysdale 6–2, 7–9, 7–5, 6–1
1966  AUS Stolle, FredFred Stolle  AUS Newcombe, JohnJohn Newcombe 4–6, 12–10, 6–3, 6–4
1967  AUS Newcombe, JohnJohn Newcombe  Hoa Kỳ Graebner, ClarkClark Graebner 6–4, 6–4, 8–6

Mỹ Mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]
Jimmy Connors đã 5 lần vô địch trong thời kỳ Mỹ Mở rộng.
John McEnroe đã giành được 4 danh hiệu vô địch.
Pete Sampras đã 5 lần đăng quang vô địch tại New York.
Tay vợt người Thụy Sĩ Roger Federer lập kỷ lục khi 5 lần vô địch liên tiếp từ năm 2004 đến 2008 tại giải trong kỷ nguyên Mở rộng.
Năm[d] Quốc tịch Vô địch Quốc tịch Á quân Tỉ số trận chung kết[3][4]
1968  Hoa Kỳ Ashe, ArthurArthur Ashe[b]  NED Okker, TomTom Okker 14–12, 5–7, 6–3, 3–6, 6–3
1969  AUS Laver, RodRod Laver  AUS Roche, TonyTony Roche 7–9, 6–1, 6–2, 6–2
1970  AUS Rosewall, KenKen Rosewall  AUS Roche, TonyTony Roche 2–6, 6–4, 7–6(5–2), 6–3[f]
1971  Hoa Kỳ Smith, StanStan Smith  TCH Kodeš, JanJan Kodeš 3–6, 6–3, 6–2, 7–6(5–3)
1972  ROU Năstase, IlieIlie Năstase  Hoa Kỳ Ashe, ArthurArthur Ashe 3–6, 6–3, 6–7(1–5), 6–4, 6–3
1973  AUS Newcombe, JohnJohn Newcombe  TCH Kodeš, JanJan Kodeš 6–4, 1–6, 4–6, 6–2, 6–3
1974  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors  AUS Rosewall, KenKen Rosewall 6–1, 6–0, 6–1
1975  ESP Orantes, ManuelManuel Orantes  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors 6–4, 6–3, 6–3
1976  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors  SWE Borg, BjörnBjörn Borg 6–4, 3–6, 7–6(11–9), 6–4
1977  ARG Vilas, GuillermoGuillermo Vilas  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors 2–6, 6–3, 7–6(7–4), 6–0
1978  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors  SWE Borg, BjörnBjörn Borg 6–4, 6–2, 6–2
1979  Hoa Kỳ McEnroe, JohnJohn McEnroe  Hoa Kỳ Gerulaitis, VitasVitas Gerulaitis 7–5, 6–3, 6–3
1980  Hoa Kỳ McEnroe, JohnJohn McEnroe  SWE Borg, BjörnBjörn Borg 7–6(7–4), 6–1, 6–7(5–7), 5–7, 6–4
1981  Hoa Kỳ McEnroe, JohnJohn McEnroe  SWE Borg, BjörnBjörn Borg 4–6, 6–2, 6–4, 6–3
1982  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors  TCH Lendl, IvanIvan Lendl 6–3, 6–2, 4–6, 6–4
1983  Hoa Kỳ Connors, JimmyJimmy Connors  TCH Lendl, IvanIvan Lendl 6–3, 6–7(2–7), 7–5, 6–0
1984  Hoa Kỳ McEnroe, JohnJohn McEnroe  TCH Lendl, IvanIvan Lendl 6–3, 6–4, 6–1
1985  TCH Lendl, IvanIvan Lendl  Hoa Kỳ McEnroe, JohnJohn McEnroe 7–6(7–1), 6–3, 6–4
1986  TCH Lendl, IvanIvan Lendl  TCH Mečíř, MiloslavMiloslav Mečíř 6–4, 6–2, 6–0
1987  TCH Lendl, IvanIvan Lendl  SWE Wilander, MatsMats Wilander 6–7(7–9), 6–0, 7–6(7–4), 6–4
1988  SWE Wilander, MatsMats Wilander  TCH Lendl, IvanIvan Lendl 6–4, 4–6, 6–3, 5–7, 6–4
1989  FRG Becker, BorisBoris Becker  TCH Lendl, IvanIvan Lendl 7–6(7–2), 1–6, 6–3, 7–6(7–4)
1990  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi 6–4, 6–3, 6–2
1991  SWE Edberg, StefanStefan Edberg  Hoa Kỳ Courier, JimJim Courier 6–2, 6–4, 6–0
1992  SWE Edberg, StefanStefan Edberg  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras 3–6, 6–4, 7–6(7–5), 6–2
1993  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras  FRA Pioline, CédricCédric Pioline 6–4, 6–4, 6–3
1994  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi  GER Stich, MichaelMichael Stich 6–1, 7–6(7–5), 7–5
1995  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi 6–4, 6–3, 4–6, 7–5
1996  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras  Hoa Kỳ Chang, MichaelMichael Chang 6–1, 6–4, 7–6(7–3)
1997  AUS Rafter, PatrickPatrick Rafter  GBR Rusedski, GregGreg Rusedski 6–3, 6–2, 4–6, 7–5
1998  AUS Rafter, PatrickPatrick Rafter  AUS Philippoussis, MarkMark Philippoussis 6–3, 3–6, 6–2, 6–0
1999  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi  Hoa Kỳ Martin, ToddTodd Martin 6–4, 6–7(5–7), 6–7(2–7), 6–3, 6–2
2000  RUS Safin, MaratMarat Safin  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras 6–4, 6–3, 6–3
2001  AUS Hewitt, LleytonLleyton Hewitt  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras 7–6(7–4), 6–1, 6–1
2002  Hoa Kỳ Sampras, PetePete Sampras  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi 6–3, 6–4, 5–7, 6–4
2003  Hoa Kỳ Roddick, AndyAndy Roddick  ESP Ferrero, Juan CarlosJuan Carlos Ferrero 6–3, 7–6(7–2), 6–3
2004  SUI Federer, RogerRoger Federer  AUS Hewitt, LleytonLleyton Hewitt 6–0, 7–6(7–3), 6–0
2005  SUI Federer, RogerRoger Federer  Hoa Kỳ Agassi, AndreAndre Agassi 6–3, 2–6, 7–6(7–1), 6–1
2006  SUI Federer, RogerRoger Federer  Hoa Kỳ Roddick, AndyAndy Roddick 6–2, 4–6, 7–5, 6–1
2007  SUI Federer, RogerRoger Federer  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 7–6(7–4), 7–6(7–2), 6–4
2008  SUI Federer, RogerRoger Federer  GBR Murray, AndyAndy Murray 6–2, 7–5, 6–2
2009  ARG del Potro, Juan MartínJuan Martín del Potro  SUI Federer, RogerRoger Federer 3–6, 7–6(7–5), 4–6, 7–6(7–4), 6–2
2010  ESP Nadal, RafaelRafael Nadal  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 6–4, 5–7, 6–4, 6–2
2011  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic  ESP Nadal, RafaelRafael Nadal 6–2, 6–4, 6–7(3–7), 6–1
2012  GBR Murray, AndyAndy Murray  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 7–6(12–10), 7–5, 2–6, 3–6, 6–2
2013  ESP Nadal, RafaelRafael Nadal  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 6–2, 3–6, 6–4, 6–1
2014  CRO Cilic, MarinMarin Čilić  JPN Nishikori, KeiNishikori Kei 6–3, 6–3, 6–3
2015  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic  SUI Federer, RogerRoger Federer 6-4, 5-7, 6-4, 6-4
2016  SUI Wawrinka, StanislasStanislas Wawrinka  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 6-7(1–7), 6-4, 7-5, 6-3
2017  ESP Nadal, RafaelRafael Nadal  RSA Anderson, KevinKevin Anderson 6–3, 6–3, 6–4
2018  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic  ARG del Potro, Juan MartínJuan Martín del Potro 6–3, 7–6(7–4), 6–3
2019  ESP Nadal, RafaelRafael Nadal  RUS Medvedev, DaniilDaniil Medvedev 7–5, 6–3, 5–7, 4–6, 6–4
2020  AUT Thiem, DominicDominic Thiem  GER Zverev, AlexanderAlexander Zverev 2–6, 4–6, 6–4, 6–3, 7–6(8–6)
2021  RUS Medvedev, DaniilDaniil Medvedev  SRB Djokovic, NovakNovak Djokovic 6-4, 6-4, 6-4

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Những tay vợt có số lần vô địch nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm có đánh dấu * là sự kiện chỉ dành cho các thành viên câu lạc bộ USNLTA
Năm vô địch in nghiêng là Bảo vệ chức vô địch ở vòng thử thách
Cạnh tranh bình thường +
Tay vợt Thời kỳ chưa Mở rộng Thời kỳ Mở rộng Toàn bộ thời gian Năm
 Larned, WilliamWilliam Larned (USA) 7 0 7 1901, 1902, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911
 Sears, RichardRichard Sears (USA) 7 0 7 1881*, 1882, 1883, 1884, 1885, 1886, 1887
 Tilden, BillBill Tilden (USA) 7 0 7 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1929
 Connors, JimmyJimmy Connors (Hoa Kỳ) 0 5 5 1974, 1976, 1978, 1982, 1983
 Sampras, PetePete Sampras (Hoa Kỳ) 0 5 5 1990, 1993, 1995, 1996, 2002
 Federer, RogerRoger Federer (SUI) + 0 5 5 2004, 2005, 2006, 2007, 2008
 McEnroe, JohnJohn McEnroe (Hoa Kỳ) 0 4 4 1979, 1980, 1981, 1984
 Wrenn, RobertRobert Wrenn (USA) 4 0 4 1893, 1894, 1896, 1897
 Campbell, OliverOliver Campbell (USA) 3 0 3 1890, 1891, 1892
 Djokovic, NovakNovak Djokovic (SRB) 0 3 3 2011, 2015, 2018
 Nadal, RafaelRafael Nadal (ESP) + 0 4 4 2010, 2013, 2017, 2019
 Lendl, IvanIvan Lendl (TCH) 0 3 3 1985, 1986, 1987
 Perry, FredFred Perry (GBR) 3 0 3 1933, 1934, 1936
 Whitman, MalcolmMalcolm Whitman (USA) 3 0 3 1898, 1899, 1900
 Agassi, AndreAndre Agassi (Hoa Kỳ) 0 2 2 1994, 1999
 Budge, DonDon Budge (USA) 2 0 2 1937, 1938
 Edberg, StefanStefan Edberg (SWE) 0 2 2 1991, 1992
 Emerson, RoyRoy Emerson (AUS) 2 0 2 1961, 1964
 Fraser, NealeNeale Fraser (AUS) 2 0 2 1959, 1960
 Gonzales, PanchoPancho Gonzales (USA) 2 0 2 1948, 1949
 Johnston, BillBill Johnston (USA) 2 0 2 1915, 1919
 Kramer, JackJack Kramer (USA) 2 0 2 1946, 1947
 Lacoste, RenéRené Lacoste (FRA) 2 0 2 1926, 1927
 Laver, RodRod Laver (AUS) 1 1 2 1962, 1969
 McLoughlin, MauriceMaurice McLoughlin (USA) 2 0 2 1912, 1913
 Murray, LindleyLindley Murray (USA) 2 0 2 1917, 1918
 Newcombe, JohnJohn Newcombe (AUS) 1 1 2 1967, 1973
 Parker, FrankFrank Parker (USA) 2 0 2 1944, 1945
 Rafter, PatrickPatrick Rafter (AUS) 0 2 2 1997, 1998
 Riggs, BobbyBobby Riggs (USA) 2 0 2 1939, 1941
 Rosewall, KenKen Rosewall (AUS) 1 1 2 1956, 1970
 Sedgman, FrankFrank Sedgman (AUS) 2 0 2 1951, 1952
 Slocum, HenryHenry Slocum (USA) 2 0 2 1888, 1889
 Trabert, TonyTony Trabert (USA) 2 0 2 1953, 1955
 Vines, EllsworthEllsworth Vines (USA) 2 0 2 1931, 1932
 Williams, Richard NorrisRichard Norris Williams (USA) 2 0 2 1914, 1916

Vô địch theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia cũ ¤
Quốc gia Thời kỳ chưa Mở rộng Thời kỳ Mở rộng Toàn bộ thời gian Danh hiệu đầu tiên Danh hiệu cuối cùng
 Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) 66 19 85 1881 2003
 Úc (AUS) 12 6 18 1951 2001
 Tây Ban Nha (ESP) 1 5 6 1965 2019
 Thụy Sĩ (SUI) 0 6 6 2004 2016
 Anh Quốc (UK/GBR)[g] 4 1 5 1903 2012
 Tiệp Khắc (TCH) ¤[h] 0 3 3 1985 1987
 Pháp (FRA) 3 0 3 1926 1928
 Serbia (SRB) 0 3 3 2011 2018
 Thụy Điển (SWE) 0 3 3 1988 1992
 Argentina (ARG) 0 2 2 1977 2009
 Nga (RUS) 0 2 2 2000 2021
 Áo (AUT) 0 1 1 2020 2020
 Croatia (CRO) 0 1 1 2014 2014
 Đức (GER)[i] 0 1 1 1989 1989
 México (MEX) 1 0 1 1963 1963
 România (ROU) 0 1 1 1972 1972

Các nội dung khác của giải quần vợt Mỹ Mở rộng

Nội dung đơn nam các giải Grand Slam khác

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tournament profile – US Open”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ a b “History of the U.S. National Championships/US Open”. usopen.org. IBM, Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ a b c “History > Men's Singles Championships”. usopen.org. IBM, Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.
  4. ^ a b c “US National/US Open Championships” (PDF). usta.com. Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ HarTru
  2. ^ DecoTurf

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:U.S. National Championships men's singles champions

Bản mẫu:Grand Slam champions

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây