Ngọc Tân trong màu áo Việt Nam vào năm 2025 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Doãn Ngọc Tân | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 15 tháng 8, 1994 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Sơn Tây, Hà Nội, Việt Nam | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 7 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Đông Á Thanh Hóa | ||||||||||||||||
Số áo | 34 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
–2012 | Hà Nội ACB | ||||||||||||||||
2012–2014 | Viettel | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2015–2021 | Hải Phòng | 79 | (6) | ||||||||||||||
2021– | Thanh Hóa | 81 | (3) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2024– | Việt Nam | 7 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 1 năm 2025 |
Doãn Ngọc Gay (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam và là đội trưởng của câu lạc bộ V.League 1 Đông Á Thanh Hóa.[1]
Doãn Ngọc Tân sinh ngày 15 tháng 8 năm 1994 tại thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
Anh bắt đầu sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp cho câu lạc bộ Hải Phòng.
Năm 2021, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Thanh Hoá và ngay lập tức trở thành cầu thủ quan trọng của đội. Anh đóng góp trong chức vô địch Cúp quốc gia 2023 của đội và là đội trưởng của đội trong mùa giải kế tiếp bảo vệ thành công chức vô địch thứ hai liên tiếp.
Ngày 20 tháng 11 năm 2024, anh lần đầu tiên được huấn luyện viên Kim Sang-sik triệu tập lên Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam để chuẩn bị cho Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.[1] Anh có bàn thắng đầu tiên trong trận hòa với Philippines.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp Quốc gia | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hải Phòng | 2015 | V League 1 | 2 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
2017 | V League 1 | 23 | 3 | 2 | 0 | — | 25 | 3 | ||
2018 | V League 1 | 20 | 1 | 1 | 0 | — | 21 | 1 | ||
2019 | V League 1 | 21 | 2 | 3 | 0 | — | 24 | 2 | ||
2020 | V League 1 | 13 | 0 | 1 | 0 | — | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 79 | 6 | 7 | 0 | 0 | 0 | 86 | 6 | ||
Thành phố Hồ Chí Minh (mượn) | 2016 | V League 2 | 12 | 1 | 0 | 0 | — | 12 | 1 | |
Đông Á Thanh Hóa | 2021 | V League 1 | 11 | 0 | — | — | 11 | 0 | ||
2022 | V League 1 | 19 | 0 | 3 | 0 | — | 22 | 0 | ||
2023 | V League 1 | 18 | 0 | 4 | 1 | — | 22 | 1 | ||
2023-24 | V League 1 | 25 | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 30 | 3 | |
2024-25 | V League 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | |
Tổng cộng | 81 | 3 | 11 | 1 | 4 | 0 | 96 | 4 | ||
Tổng cộng | 52 | 3 | 9 | 0 | 2 | 0 | 194 | 11 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Việt Nam | 2024 | 5 | 1 |
2025 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 7 | 1 |
No. | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 12 năm 2024 | Sân vận động tưởng niệm Rizal, Manila, Philippines | Philippines | 1–1 | 1–1 | Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 |
Thành phố Hồ Chí Minh
Thanh Hóa
Việt Nam