Douinia ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Scapaniaceae |
Chi (genus) | Douinia |
Loài (species) | D. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Douinia ovata (Dicks.) H. Buch, 1928 |
Douinia ovata là một loài rêu tản trong họ Scapaniaceae. Loài này được (Dicks.) H. Buch miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1928.[1]