Dysgonia algira

Dysgonia algira
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Dysgonia
Loài (species)D. algira
Danh pháp hai phần
Dysgonia algira
Linnaeus, 1767
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena algira Linnaeus, 1767
  • Noctua triangularis Hübner, [1803]
  • Ophiusa albivitta Guenée, 1852
  • Ophiusa festina Walker, 1858
  • Ophiusa olympia Swinhoe, 1885
  • Grammodes algira var. europa Schawerda, 1912
  • Grammodes algira f. defecta Stauder, 1923
  • Parallelia algira sinica Bryk, 1949
  • Dysgonia achatina Sulzer, 1776
  • Dysgonia defecta (Stauder, 1923)

Dysgonia algira[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu (but primarily ở Nam Âu), Bắc PhiCận Đông.

Sải cánh dài 40–46 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Rubusliễu.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dysgonia algira tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 15 tháng 6 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Bản vị vàng hay Gold Standard là một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của đơn vị tiền tệ tại các quốc gia khác nhau được đảm bảo bằng vàng (hay nói cách khác là được gắn trực tiếp với vàng.
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP