Endothenia quadrimaculana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Endothenia |
Loài (species) | E. quadrimaculana |
Danh pháp hai phần | |
Endothenia quadrimaculana (Oku, 1963) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Endothenia quadrimaculana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở miền bắc và central châu Âu to Siberia và tây nam Nga, Mông Cổ và Trung Quốc. Subspecies nubilana is được tìm thấy ở Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 18–22 mm. In France và Switzerland, there are two generations per year. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8 và tháng 9.
Ấu trùng ăn Mentha spicata, Mentha arvensis, Lamium album, Stachys palustris, Stachys arvensis, Stachys recta và Symphytum officinale. Ở Pháp cũng trên cây Stachys affinis, được du nhập từ Nhật Bản.
Tư liệu liên quan tới Endothenia quadrimaculana tại Wikimedia Commons