Endothenia quadrimaculana

Endothenia quadrimaculana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Endothenia
Loài (species)E. quadrimaculana
Danh pháp hai phần
Endothenia quadrimaculana
(Oku, 1963)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix quadrimaculana Haworth, [1811]
  • Tortrix antiguana Hubner, [1811-1813]
  • Eutrachia antiquana Hubner, 1822
  • Olethreutes antiquana ab. efflorana Krulikowsky, 1908
  • Olethreutes antiquana ab. erebana Krulikowsky, 1908
  • Argyroploce helvinana Kennel, 1900
  • Olethreutes antiquana ab. meinhardiana Krulikowsky, 1908
  • Orthotaenia obesana Peyerimhoff, 1863
  • Argyroploce antiquana var. pallidana Caradja, 1916
  • Argyroploce pallidana Kennel, 1919

Endothenia quadrimaculana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở miền bắc và central châu Âu to Siberia và tây nam Nga, Mông CổTrung Quốc. Subspecies nubilana is được tìm thấy ở Bắc Mỹ.

Sải cánh dài 18–22 mm. In France và Switzerland, there are two generations per year. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8 và tháng 9.

Ấu trùng ăn Mentha spicata, Mentha arvensis, Lamium album, Stachys palustris, Stachys arvensis, Stachys rectaSymphytum officinale. Ở Pháp cũng trên cây Stachys affinis, được du nhập từ Nhật Bản.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Endothenia quadrimaculana quadrimaculana (Eurasia)
  • Endothenia quadrimaculana nubilana (North America)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Endothenia quadrimaculana tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ