Euphyia intermediata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Euphyiini |
Chi (genus) | Euphyia |
Loài (species) | E. intermediata |
Danh pháp hai phần | |
Euphyia intermediata (Guénée, 1858) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euphyia intermediata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở bờ biển này đến bờ biển kia ở miền nam Canada và miền bắc Hoa Kỳ, phía nam ở phía đông đến North Carolina, phía nam ở phía tây đến California, Utah, và có thể ở Arizona. Nó cũng được tìm thấy ở phía bắc đến Northwest Territories. Loài châu Âu Euphyia unangulata trước đây được cho là miền Toàn bắc. Sải cánh dài 21–27 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm bedstraw, carnation, chickweed, cây đu và mustard.
Tư liệu liên quan tới Euphyia intermediata tại Wikimedia Commons