Eupithecia indigata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. indigata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia indigata Hübner, 1813[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia indigata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 15–18 mm. Chiều dài cánh trước là 8–10 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 4 đến tháng 5. [1].
Sâu bướm ăn các loài Pinus sylvestris và Larix.