Eupithecia miserulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. miserulata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia miserulata Grote, 1863[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia miserulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 12–20 mm. The moths gặp ở tháng 3 đến tháng 11 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn a wide range of plants, bao gồm coneflower, asters, cây liễus, cherry, juniper và clover.
Tư liệu liên quan tới Eupithecia miserulata tại Wikimedia Commons