Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 6 năm 2024) |
Eurovision Song Contest 2005 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 50. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Kiev - thủ đô của Ukraina.
Draw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | ![]() |
Tiếng Tây Ban Nha | Global Kryner | "Y así" | 21 | 30 |
02 | ![]() |
Tiếng Anh | Laura và The Lovers | "Little by Little" | 25 | 17 |
03 | ![]() |
Tiếng Bồ Đào Nha | 2B | "Amar" | 17 | 51 |
04 | ![]() |
Tiếng România | Zdob și Zdub | "Boonika bate doba" | 2 | 207 |
05 | ![]() |
Tiếng Anh | Valters un Kaža | "The War Is Not Over" | 10 | 85 |
06 | ![]() |
Tiếng Pháp | Lise Darly | "Tout de moi" | 18 | 12 |
07 | ![]() |
Tiếng Hebrew | Shiri Maimon | "השקט שנשאר" | 7 | 158 |
08 | ![]() |
Tiếng Anh | Anželika Agurbaš | "Love Me Tonight" | 13 | 67 |
09 | ![]() |
Tiếng Anh | Glennis Grace | "My Impossible Dream" | 14 | 63 |
10 | ![]() |
Tiếng Anh | Selma Björnsdóttir | "If I Had Your Love" | 16 | 52 |
11 | ![]() |
Tiếng Pháp | Nuno Resende | "Le grand soir" | 22 | 29 |
12 | ![]() |
Tiếng Anh | Suntribe | "Let's Get Loud" | 20 | 31 |
13 | ![]() |
Tiếng Anh | Wig Wam | "In My Dreams" | 4 | 167 |
14 | ![]() |
Tiếng Anh | Luminița Anghel & Sistem | "SLet Me Try" | 1 | 235 |
15 | ![]() |
Tiếng Hungary | Nox | "Forogj, világ!" | 5 | 167 |
16 | ![]() |
Tiếng Anh | Geir Rönning | "Why?" | 18 | 50 |
17 | ![]() |
Tiếng Võro | Martin Vučić | "Make My Day" | 9 | 97 |
18 | ![]() |
Tiếng Català | Marian van de Wal | "La mirada interior" | 23 | 27 |
19 | ![]() |
Tiếng Anh | Vanilla Ninja | "Cool Vibes" | 7 | 94 |
20 | ![]() |
Tiếng Croatia | Boris Novkovićvà Ansambl narodnih plesova i pjesama Hrvatske LADO | "Vukovi umiru sami" | 4 | 169 |
21 | ![]() |
Tiếng Anh | Kaffe | "Lorraine" | 19 | 49 |
22 | ![]() |
Tiếng Anh | Donna và Joe | "Love?" | 14 | 53 |
23 | ![]() |
Tiếng Slovenia | Omar Naber | "Stop" | 12 | 69 |
24 | ![]() |
Tiếng Anh | Jakob Sveistrup | "Talking to You" | 3 | 185 |
25 | ![]() |
Tiếng Ba Lan Tiếng Nga | Ivan i Delfin | "Czarna dziewczyna" | 11 | 81 |
STT | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | ![]() |
Tiếng Hungary | Nox | "Forogj, világ!" | 12 | 97 |
02 | ![]() |
Tiếng Anh | Javine | "Touch My Fire" | 22 | 18 |
03 | ![]() |
Tiếng Anh | Chiara Siracusa | "Angel" | 2 | 192 |
04 | ![]() |
Tiếng Anh | Luminița Anghel & Sistem | "Let Me Try" | 3 | 158 |
05 | ![]() |
Tiếng Anh | Wig Wam | "In My Dreams" | 9 | 125 |
06 | ![]() |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gülseren | "Rimi Rimi Ley" | 13 | 92 |
07 | ![]() |
Tiếng România | Zdob și Zdub | "Boonika bate doba"" | 6 | 148 |
08 | ![]() |
Tiếng Anh | Ledina Çelo | "Tomorrow I Go" | 16 | 53 |
09 | ![]() |
Tiếng Anh | Constantinos Christoforou | "Ela Ela" | 18 | 46 |
10 | ![]() |
Tiếng Tây Ban Nha | Son de Sol | "Brujería" | 24 | 14 |
11 | ![]() |
Tiếng Hebrew | Shiri Maimon | "השקט שנשאר" | 4 | 154 |
12 | ![]() |
Tiếng Montenegro | No Name | "Заувијек моја" | 7 | 137 |
13 | ![]() |
Tiếng Anh | Jakob Sveistrup | "Talking to You" | 9 | 125 |
14 | ![]() |
Tiếng Anh | Martin Stenmarck | "Las Vegas" | 19 | 30 |
15 | ![]() |
Tiếng Anh | Martin Vučić | "Make My Day" | 18 | 47 |
16 | ![]() |
Tiếng Ukraina | Gryndzholy | "Разом нас багато" | 19 | 30 |
17 | ![]() |
Tiếng Anh | Gracia Baur | "Run and Hide" | 24 | 4 |
18 | ![]() |
Tiếng Croatia | Boris Novković Ansambl narodnih plesova i pjesama Hrvatske LADO | "Vukovi umiru sami" | 11 | 115 |
19 | ![]() |
Tiếng Anh | Elena Paparizou | "My Number One" | 1 | 230 |
20 | ![]() |
Tiếng Anh | Natalja Podolskaja | "Nobody Hurt No One" | 15 | 57 |
21 | ![]() |
Tiếng Anh | Kalomira | "Secret Combination" | 14 | 79 |
22 | ![]() |
Tiếng Anh | Vanilla Ninja | "Cool Vibes" | 8 | 128 |
23 | ![]() |
Tiếng Anh | Valters un Kaža | "The War Is Not Over" | 5 | 153 |
24 | ![]() |
Tiếng Pháp | Ortal | "Chacun pense à soi" | 23 | 11 |