Everyday Life Phát hành 22 tháng 11 năm 2019 (2019-11-22 ) Thu âm 2008–2009, 2017–2019 Phòng thu
The Bakery, Luân Đôn
The Beehive, Luân Đôn
AIR , Luân Đôn
Villa Tombolino, Tuscany
Ampney Crucis, Cotswolds
Henson , Los Angeles
Petra Manor, Malibu
New York City
Johannesburg
Buenos Aires[ 1]
Thời lượng 53 :36 Hãng đĩa
Sản xuất
Everyday Life là album phòng thu thứ tám của ban nhạc rock người Anh Coldplay . Album được phát hành ngày 22 tháng 11 năm 2019 bởi hãng Parlophone ở Vương quốc Anh và Atlantic Records ở Hoa Kỳ. Đây là một album đôi phát hành dưới dạng một đĩa CD, với nửa đầu có tựa đề Sunrise và nửa sau Sunset .[ 2] Cùng ngày album được phát hành, nhóm đã biểu diễn trực tiếp toàn bộ album này trong chương trình Coldplay: Everyday Life - Live in Jordan , livestream trên YouTube đến khán giả toàn thế giới từ thành cổ Amman Citadel, thành phố Amman , Jordan , lần lượt vào lúc bình minh và hoàng hôn.[ 3] Nhiều nhà sản xuất trở lại tham gia với nhóm trong album, bao gồm Rik Simpson, Dan Green, Bill Rahko, Davide Rossi và Emily Lazar.[ 4] [ 5]
Bốn đĩa đơn đã được phát hành từ album: 2 đĩa đơn chính thức "Orphans " và "Arabesque " vào tháng 10 năm 2019, các đĩa đơn quảng bá "Everyday Life " vào tháng 11 năm 2019 và "Champion of the World " vào tháng 2 năm 2020.[ 6] [ 7] Tại Giải Grammy lần thứ 63 , album đã giành được hai đề cử: Best Recording Package và Album của năm , là đề cử album của năm thứ hai của nhóm. Về mặt doanh thu, Everyday Life là album thứ tám liên tiếp của nhóm đạt vị trí dẫn đầu UK Albums Chart , cũng như đạt đến vị trí số 7 trên Billboard 200 của Mỹ trong tuần đầu phát hành.[ 8]
Ngày 21 tháng 2 năm 2020, nhóm phát hành một EP độc quyền cho Apple Music .[ 23] EP gồm phiên bản acoustic của 3 bài hát "Cry Cry Cry", "Broken" và "Champion of the World", thể hiện bởi Martin, Buckland và the Love Choir, cùng video màn biểu diễn.
1. "Sunrise" Rossi 2:31 2. "Church" 3:50 3. "Trouble in Town" 4:38 4. "Broken" 2:30 5. "Daddy " 4:58 6. "WOTW / POTP" 1:16 7. "Arabesque " 5:40 8. "When I Need a Friend" Simpson Green Rahko John Metcalfe 2:35
1. "Guns" 1:55 2. "Orphans " 3:17 3. "Èkó" 2:37 4. "Cry Cry Cry" 2:47 5. "Old Friends" 2:26 6. "بنی آدم " 3:14 7. "Champion of the World " Coldplay Andy Monaghan Scott Hutchison Simon Liddell 4:17 8. "Everyday Life " Simpson Green Rahko Lopez[b] Vindver[b] 4:18 Tổng thời lượng: 53:36
9. "Flags" 3:36 Tổng thời lượng: 57:12
Ghi chú
[a] đồng sản xuất
[b] nhà sản xuất phụ
"Broken" được viết cách điệu thành "BROKШN" trên đĩa CD, còn trên các phương tiện kĩ thuật số là "BrokEn".
"WOTW / POTP" là viết tắt của "Wonder of the World / Power of the People".
"بنی آدم" ("Bani Adam", dịch sang tiếng Việt là "Con cháu Adam" hay "Loài người") có giọng đọc của Dr. Shahrzad (Sherry) Sami đọc bài thơ nổi tiếng cùng tên của Saadi bằng tiếng Ba Tư.
^ “Coldplay producers Rik Simpson and Dan Green on global production and nailing live streams” . MusicTech . 11 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021 .
^ “Coldplay look to be teasing a new double album, according to a letter sent to fans” . Dork . 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019 .
^ “Coldplay – Official Site” . Coldplay (bằng tiếng Anh). 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020 .
^ Fields, Taylor (26 tháng 11 năm 2019). “Coldplay Celebrates 'Everyday Life,' Explains Meaning Behind Double Album” . www.iheart.com . Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020 .
^ Coldplay (24 tháng 10 năm 2019). Orphans / Arabesque (digital download ) . Parlophone . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019 .
^ “Coldplay” . Billboard . Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020 .
^ “Coldplay | full Official Chart History | Official Charts Company” . www.officialcharts.com . Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020 .
^ Caulfield, Keith (1 tháng 12 năm 2019). “Trippie Redd Rules With First No. 1 Album on Billboard 200 Chart” . Billboard . Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “Everyday Life by Coldplay reviews” . AnyDecentMusic? . Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “Everyday Life by Coldplay Reviews and Tracks” . Metacritic . Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019 .
^ Yeung, Neil Z. “Everyday Life – Coldplay” . AllMusic . Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019 .
^ Modell, Josh (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay runs away from Coldplay on the wildly uneven Everyday Life” . The A.V. Club . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019 .
^ McCormick, Neil (19 tháng 11 năm 2019). “Coldplay, Everyday Life, review: '16 heart-on-sleeve songs from one of the greatest British bands of the century' ” . The Daily Telegraph . ISSN 0307-1235 . Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019 .
^ Johnston, Maura (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay navigates existential dread on the catchy, curveball-filled Everyday Life” . Entertainment Weekly . Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019 .
^ Petridis, Alexis (21 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life review – surefire hits and dodgy experiments” . The Guardian . Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019 .
^ White, Adam (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay review, Everyday Life: A fascinating, occasionally brilliant curio” . The Independent . Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019 .
^ Krol, Charlotte (21 tháng 11 năm 2019). “Coldplay – 'Everyday Life' review: a confounding experiment from a deceptively forward-thinking band” . NME . Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019 .
^ Sodomsky, Sam (25 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life” . Pitchfork . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019 .
^ Hermes, Will (26 tháng 11 năm 2019). “Coldplay Get Admirably Real on the Organically Expansive 'Everyday Life' ” . Rolling Stone . Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019 .
^ Hodgkinson, Will (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life review — back to the goodish old days” . The Times . Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019 .
^ “Coldplay share new stripped down EP and short film 'Reimagined' ” . NME . 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021 .
^ “Coldplay: Reimagined” . Apple Music . 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021 .
^ “Coldplay Reimagined” . Apple Music (bằng tiếng Anh). 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021 .
^ “Everyday Life [Japan Bonus Track] COLDPLAY CD Album” . Amazon.co.jp . Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019 .
^ “Coldplay” . GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020 .
^ “Pilar Zeta” . GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2021 .
^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ "Austriancharts.at – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
^ “Los discos más vendidos de la semana” . Diario de Cultura . Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021 .
^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS . Polish Society of the Phonographic Industry .
^ "Ultratop.be – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
^ "Ultratop.be – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
^ "Portuguesecharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Coldplay Chart History (Canadian Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ “Lista prodaje 1. tjedan 2020. (30.12.2019. - 05.01.2020.)” (bằng tiếng Croatia). Top Lista HR. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021 .
^ "Czech Albums – Top 100" . ČNS IFPI . Ghi chú : Trên trang biểu đồ này, chọn 201948 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
^ "Danishcharts.dk – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Offiziellecharts.de – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts .
^ "Dutchcharts.nl – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
^ "Coldplay Chart History (Billboard 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Coldplay Chart History (Top Alternative Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Coldplay Chart History (Top Rock Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Album Top 40 slágerlista – 2019. 48. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập 2019-12-06.
^ “Top-75 Albums Sales Chart (Combined) – Week 48/2021” . IFPI Greece . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021 .
^ "Irish-charts.com – Discography Coldplay" . Hung Medien. Truy cập 2019-11-30.
^ “Everyday Life on Billboard Japan Hot Albums” . Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020 .
^ エヴリデイ・ライフ | コールドプレイ [Everyday Life | Coldplay] (bằng tiếng Nhật). Oricon . Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021 .
^ “Oricon Top 50 International Albums: 2019-12-02” . Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “Mūzikas Patēriņa Tops/ 48. nedēļa” (bằng tiếng Latvia). LAIPA . Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “2019 48-os savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA . 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019 .
^ a b “Top 100 México – Los más vendidos 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020 .
^ "Norwegiancharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Charts.nz – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Coldplay: Everyday Life" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland .
^ "Lescharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ “Slovak Albums – Top 100” . ČNS IFPI . Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021 . Ghi chú: Trên trang bảng xếp hạng, chọn SK - Albums - Top 100 ở bên trái và "201948" bên dưới "Zobrazit" để xem được dữ liệu cần thiết.
^ "Spanishcharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Swedishcharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Swisscharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
^ "Australiancharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Italiancharts.com – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ “End of Year Album Chart Top 100 - 2019” . Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021 .
^ “Jahreshitparade Alben 2019” . austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020 .
^ “Najpopularniejsze albumy i single 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020 .
^ “Top 100 Álbuns” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa . Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020 .
^ “Jaaroverzichten 2019” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019 .
^ “Rapports Annuels 2019” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019 .
^ “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment . Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019 .
^ “Jaaroverzichten – Album 2019” . dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020 .
^ “Összesített album- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2019” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2021 .
^ “Top de l'année Top Albums 2019” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020 .
^ “Top 100 Albums Annual 2019” . El portal de Música . Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022 .
^ “Schweizer Jahreshitparade 2019” . hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019 .
^ “Classifica annuale 2019 (dal 28.12.2018 al 26.12.2019) – Album & Compilation” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020 .
^ “Jaaroverzichten 2020” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020 .
^ “Rapports Annuels 2020” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020 .
^ “Top 100 Álbuns” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa . Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021 .
^ “Top 100 Album-Jahrescharts 2020” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment . Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020 .
^ “Jaaroverzichten – Album 2020” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021 .
^ “Top Alterative Albums – Year-End 2020” . Billboard . Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 .
^ “Top Rock Albums – Year-End 2020” . Billboard . Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020 .
^ “Top de l'année Top Albums 2020” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021 .
^ “Top Albums 2020” . El Portal de Música . Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021 .
^ “Schweizer Jahreshitparade 2020” . hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020 .
^ “Coldplay's Music Of The Spheres tops 100k first-week sales” (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 10 năm 2021 .
^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry .
^ “Chứng nhận album Hà Lan – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers . Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2019 . Enter Everyday Life in the "Artiest of titel" box. Select 2019 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen" .
^ “Chứng nhận album Pháp – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique . Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020 .
^ “Chứng nhận album Ý – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2021 .
^ “[PRE-ORDER] Everyday Life Cassette” . Warner Music Canada . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019 .
^ “Everyday Life Vinyl Coldplay” . shop.coldplay.com . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019 .
^ “[PRE-ORDER] Everyday Life CD” . Warner Music Canada . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019 .
^ “Everyday Life by Coldplay” . Apple Music . Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019 .
Album phòng thu Album trực tiếp Album biên tập Đĩa mở rộng Lưu diễn Danh sách Bài viết liên quan