Friedlanderia cicatricella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Crambinae |
Chi (genus) | Friedlanderia |
Loài (species) | F. cicatricella |
Danh pháp hai phần | |
Friedlanderia cicatricella Hübner, 1824 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Friedlanderia cicatricella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
The wingspan of the males is 21–24 mm và 34-38 đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Scirpus lacustris.