Geoscincus haraldmeieri

Geoscincus haraldmeieri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Scincidae
Phân họ (subfamilia)Eugongylinae
Chi (genus)Geoscincus
Sadlier, 1987
Loài (species)G. haraldmeieri
Danh pháp hai phần
Geoscincus haraldmeieri
(Böhme, 1976)

Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
  • Eugongylus haraldmeieri Böhme, 1976
  • Geoscincus haraldmeieri Sadlier, 1987

Geoscincus haraldmeieri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Böhme mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Whitaker, A.H., Sadlier, R.A. & Bauer, A.M. (2010). Geoscincus haraldmeieri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Geoscincus tại Reptarium.cz Reptile Database
  3. ^ Beolens B, Watkins M, Grayson M (2011). The Eponym Dictionary of Reptiles. Baltimore: Johns Hopkins University Press. xiii + 296 pp. ISBN 978-1-4214-0135-5. (Geoscincus haraldmeieri, p. 175).
  4. ^ Geoscincus haraldmeieri. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Geoscincus haraldmeieri tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Geoscincus haraldmeieri tại Wikimedia Commons
  • Böhme W (1976). "Über die Gattung Eugongylus Fitzinger, mit Beschreibung einer neuen Art (Reptilia: Scincidae) [=About the genus Eugongylus Fitzinger, with description of a new species (Reptilia: Scincidae)]". Bonner zoologische Beiträge 27: 245-251. (Eugongylus haraldmeieri, new species, pp. 248–249 + photograph on p. 245). (in German).
  • Sadlier RA (1987). "A review of the scincid lizards of New Caledonia". Rec. Australian Mus. 39 (1): 1-66. (Geoscincus, new genus, p. 6; G. haraldmeieri, new combination, pp. 6–7, Figures 4-7).



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan