Geoscincus haraldmeieri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Phân họ (subfamilia) | Eugongylinae |
Chi (genus) | Geoscincus Sadlier, 1987 |
Loài (species) | G. haraldmeieri |
Danh pháp hai phần | |
Geoscincus haraldmeieri (Böhme, 1976) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
|
Geoscincus haraldmeieri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Böhme mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[4]