Germani monosulfide

Germani monosulfide
Tên hệ thốngGermanium(II) sulfide
Nhận dạng
Số CAS12025-32-0
Thuộc tính
Công thức phân tửGeS
Khối lượng mol104,676 g/mol
Bề ngoàitinh thể đỏ nâu đậm
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanCacbon monosulfide

Germani monoxit

Germani đisulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Germani monosulfide, còn được gọi dưới một cái tên khác là germani(II) sulfide là một hợp chất vô cơ của hai nguyên tố germanilưu huỳnh, với công thức hóa học được quy định là GeS. Hợp chất này là một loại thủy tinh chalcogenua và đồng thời cũng là một chất bán dẫn. Germani sulfide có vẻ về ngoài được miêu tả là một hợp chất dạng bột có màu nâu đỏ hoặc dưới dạng tinh thể màu đen.[1] GeS ở trạng thái khan khá ổn định trong không khí, thủy phân chậm trong không khí ẩm nhưng lại nhanh chóng phản ứng với nước để tạo thành hợp chất hydroxide, Ge(OH)2 và sau đó trở thành GeO.[2] Ngoài ra, GeS còn là một trong số ít hợp chất sulfide có tính chất thăng hoa dưới chân không mà không bị phân hủy.[3]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Việc điều chế hợp chất này được thực hiện lần đầu bởi Winkler bằng cách cho trộn hỗn hợp GeS2 với Ge lại với nhau.[2] Các phương pháp khác bao gồm một dòng khí H2,[2] hoặc với axit H3PO2 dư và sau đó là việc thăng hoa trong chân không.[1]

Kết cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Germani monosulfide có cấu trúc lớp tương tự như một hợp chất khác là phosphor đen.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  2. ^ a b c E. G. Rochow, E. W. Abel,1973, The Chemistry of Germanium Tin and Lead, Pergamon Press, ISBN 0-08-018854-0
  3. ^ Michael Binnewies, Robert Glaum, Marcus Schmidt, Peer Schmidt, 2012, Chemical Vapor Transport Reactions, De Gruyter, ISBN 978-3-11-025464-8
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.