Mùa giải | 1996–97 |
---|---|
Vô địch | Rotsidis (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Rotsidis Iraklis G. ASIL |
Xuống hạng | Orfeas AEK Katholiki Tsaggaris |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 482 (2,65 bàn mỗi trận) |
← 1995–96 1997–98 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97 là mùa giải thứ 26 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Rotsidis Mammari giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98.
Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1995–96
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1995–96
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97
Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rotsidis Mammari | 26 | 18 | 5 | 3 | 54 | 24 | 30 | 59 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98. |
2 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 15 | 4 | 7 | 45 | 28 | 17 | 49 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98. |
3 | ASIL Lysi | 26 | 13 | 8 | 5 | 33 | 18 | 15 | 47 | |
4 | Ayia Napa | 26 | 14 | 4 | 8 | 47 | 32 | 15 | 46 | |
5 | Kinyras Empas | 26 | 11 | 10 | 5 | 29 | 17 | 12 | 43 | |
6 | Othellos Athienou | 26 | 12 | 3 | 11 | 41 | 35 | 6 | 39 | |
7 | Anagennisi Germasogeias | 26 | 10 | 6 | 10 | 39 | 32 | 7 | 36 | |
8 | THOI Lakatamia | 26 | 10 | 5 | 11 | 31 | 31 | 0 | 35 | |
9 | Elia Lythrodonta | 26 | 9 | 8 | 9 | 31 | 34 | -3 | 35 | |
10 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 9 | 7 | 10 | 37 | 38 | -1 | 34 | |
11 | APEP Pelendriou | 26 | 9 | 7 | 10 | 28 | 30 | -2 | 34 | |
12 | Orfeas Nicosia | 26 | 8 | 5 | 13 | 32 | 56 | -24 | 29 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98. |
13 | AEK Katholiki | 26 | 6 | 4 | 16 | 35 | 55 | -20 | 22 | |
14 | Tsaggaris Peledriou1 | 26 | 0 | 0 | 26 | 0 | 52 | -52 | 0 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
1Tsaggaris Peledriou bỏ giải trước khi mùa giải bắt đầu;tất cả các trận đấu đều được tính 2-0 cho các đối thủ.
↓Home / Away→ |
AEK | APP | ASL | ANG | ANP | THL | ELL | ETL | IRK | KIN | ORF | OTL | RTS | TSG |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AEK | 0-0 | 0-0 | 0-2 | 3-4 | 1-4 | 1-2 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 4-0 | 4-3 | 2-0 | |
APEP | 2-0 | 2-2 | 1-0 | 3-0 | 1-0 | 1-0 | 1-2 | 1-0 | 0-0 | 3-0 | 4-4 | 0-0 | 2-0 | |
ASIL | 2-1 | 1-0 | 2-0 | 1-1 | 0-0 | 2-2 | 0-0 | 3-0 | 1-0 | 4-2 | 2-1 | 1-0 | 2-0 | |
Anagennisi | 2-2 | 2-2 | 1-2 | 2-0 | 3-1 | 1-1 | 6-2 | 2-0 | 0-0 | 1-0 | 2-3 | 0-1 | 2-0 | |
Ayia Napa | 1-0 | 2-0 | 0-3 | 2-1 | 4-0 | 1-0 | 1-1 | 2-2 | 2-1 | 3-0 | 2-1 | 1-2 | 2-0 | |
THOI | 4-0 | 1-0 | 3-2 | 2-3 | 1-1 | 2-1 | 1-0 | 0-3 | 1-1 | 3-0 | 0-1 | 0-2 | 2-0 | |
Elia | 2-3 | 4-2 | 1-0 | 0-0 | 1-0 | 1-0 | 2-2 | 0-1 | 0-0 | 2-2 | 1-0 | 0-0 | 2-0 | |
Ethnikos | 1-0 | 3-0 | 0-1 | 2-3 | 3-1 | 1-1 | 1-2 | 0-1 | 0-3 | 3-4 | 2-2 | 2-2 | 2-0 | |
Iraklis | 3-1 | 2-0 | 0-0 | 2-1 | 4-1 | 2-1 | 5-2 | 1-0 | 1-1 | 7-0 | 1-3 | 1-2 | 2-0 | |
Kinyras | 3-0 | 0-0 | 0-0 | 1-0 | 2-1 | 0-1 | 2-1 | 0-0 | 0-0 | 1-0 | 3-2 | 0-0 | 2-0 | |
Orfeas | 2-2 | 2-1 | 2-0 | 2-1 | 1-8 | 1-1 | 1-1 | 1-2 | 0-1 | 1-3 | 1-0 | 1-1 | 2-0 | |
Othellos | 1-2 | 3-0 | 1-0 | 0-0 | 0-2 | 1-0 | 5-0 | 0-2 | 3-0 | 3-2 | 2-1 | 1-3 | 2-0 | |
Rotsidis | 8-2 | 2-0 | 1-0 | 4-2 | 0-3 | 2-0 | 2-1 | 3-1 | 4-2 | 2-0 | 5-2 | 1-0 | 2-0 | |
Tsaggaris | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1996–97