Mùa giải | 2001–02 |
---|---|
Vô địch | SEK (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | SEK Ayia Napa AEK/Achilleas |
Xuống hạng | PEFO Rotsidis ATE PEK |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 645 (3,54 bàn mỗi trận) |
← 2000–01 2002–03 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02 là mùa giải thứ 31 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. SEK Agiou Athanasiou giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03.
Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SEK Agiou Athanasiou | 26 | 16 | 7 | 3 | 66 | 33 | 33 | 55 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
2 | Ayia Napa | 26 | 14 | 7 | 5 | 71 | 38 | 33 | 49 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
3 | AEK/Achilleas Ayiou Theraponta | 26 | 14 | 7 | 5 | 65 | 37 | 28 | 49 | |
4 | Akritas Chlorakas | 26 | 15 | 3 | 8 | 50 | 34 | 16 | 48 | |
5 | PAEEK FC | 26 | 13 | 6 | 7 | 51 | 38 | 13 | 45 | |
6 | Elia Lythrodonta | 26 | 12 | 6 | 8 | 33 | 32 | 1 | 42 | |
7 | MEAP Nisou | 26 | 12 | 5 | 9 | 49 | 33 | 16 | 41 | |
8 | Othellos Athienou | 26 | 11 | 7 | 8 | 42 | 35 | 7 | 40 | |
9 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 11 | 5 | 10 | 51 | 43 | 8 | 38 | |
10 | Kinyras Empas | 26 | 10 | 4 | 12 | 40 | 42 | -2 | 34 | |
11 | Sourouklis Troullon | 26 | 9 | 5 | 12 | 33 | 47 | -14 | 32 | |
12 | PEFO Olympiakos | 26 | 4 | 4 | 18 | 30 | 64 | -34 | 16 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
13 | Rotsidis Mammari | 26 | 3 | 4 | 19 | 37 | 82 | -45 | 13 | |
14 | ATE PEK Ergaton | 26 | 3 | 0 | 23 | 27 | 87 | -60 | 9 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
ANP | AEK | AKR | ATE | ELL | IRK | KNR | MPN | OTL | PKK | PEF | RTS | SEK | SRK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 1-1 | 3-0 | 6-2 | 2-0 | 8-2 | 2-0 | 4-1 | 1-1 | 1-2 | 3-1 | 1-4 | 3-3 | 3-1 | |
AEK/Achilleas | 2-2 | 3-0 | 5-0 | 3-0 | 1-1 | 4-2 | 2-0 | 3-3 | 1-1 | 3-2 | 6-0 | 4-2 | 4-1 | |
Akritas | 1-5 | 1-0 | 3-0 | 4-1 | 2-1 | 4-2 | 3-1 | 0-1 | 4-0 | 3-0 | 5-0 | 1-1 | 2-1 | |
ATE PEK | 0-6 | 3-7 | 2-7 | 1-3 | 0-3 | 0-2 | 3-2 | 0-2 | 1-2 | 4-3 | 5-1 | 0-2 | 2-3 | |
Elia | 1-1 | 0-1 | 0-0 | 1-0 | 4-0 | 1-0 | 2-1 | 2-1 | 2-1 | 3-1 | 2-1 | 2-3 | 1-1 | |
Iraklis | 5-1 | 0-2 | 6-1 | 5-0 | 1-2 | 4-0 | 3-2 | 2-1 | 2-1 | 2-2 | 2-0 | 0-1 | 0-2 | |
Kinyras | 2-4 | 2-1 | 0-2 | 3-0 | 1-0 | 0-0 | 1-1 | 1-0 | 3-2 | 8-0 | 4-1 | 1-2 | 4-1 | |
MEAP | 0-1 | 1-1 | 2-1 | 3-1 | 3-0 | 2-1 | 4-0 | 3-0 | 1-1 | 0-0 | 5-0 | 3-3 | 3-2 | |
Othellos | 3-1 | 3-0 | 0-1 | 1-0 | 2-0 | 3-0 | 3-3 | 2-1 | 1-4 | 2-0 | 2-1 | 2-2 | 1-2 | |
PAEEK FC | 1-1 | 2-1 | 2-1 | 2-1 | 2-3 | 1-1 | 1-0 | 1-0 | 2-2 | 3-0 | 7-1 | 1-3 | 3-1 | |
PEFO | 0-3 | 1-3 | 0-1 | 7-1 | 1-1 | 2-4 | 1-0 | 0-5 | 1-2 | 0-2 | 4-1 | 1-4 | 1-2 | |
Rotsidis | 2-7 | 3-4 | 2-2 | 2-0 | 1-2 | 1-1 | 0-1 | 1-2 | 2-2 | 2-2 | 1-2 | 4-7 | 6-1 | |
SEK | 1-1 | 3-0 | 0-1 | 3-0 | 0-0 | 4-1 | 4-0 | 0-1 | 2-2 | 4-3 | 3-0 | 4-0 | 2-1 | |
Sourouklis | 2-0 | 3-3 | 1-0 | 3-1 | 0-0 | 0-4 | 0-0 | 0-2 | 1-0 | 1-2 | 0-0 | 2-0 | 1-3 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2001–02