Mùa giải | 1998–99 |
---|---|
Vô địch | Chalkanoras (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Chalkanoras Iraklis G. APEP Pit. |
Xuống hạng | APEP PeB. ATE PEK Elia |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 564 (3,1 bàn mỗi trận) |
← 1997–98 |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99 là mùa giải thứ 28 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Chalkanoras Idaliou giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000.
Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99
Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 15 | 7 | 4 | 61 | 30 | 31 | 52 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. |
2 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 13 | 7 | 6 | 42 | 34 | 8 | 46 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. |
3 | APEP Pitsilia | 26 | 13 | 5 | 8 | 36 | 31 | 5 | 44 | |
4 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 11 | 8 | 7 | 38 | 27 | 11 | 41 | |
5 | Adonis Idaliou | 26 | 9 | 11 | 6 | 42 | 35 | 7 | 38 | |
6 | SEK Agiou Athanasiou | 26 | 11 | 5 | 10 | 47 | 47 | 0 | 38 | |
7 | Ayia Napa | 26 | 9 | 9 | 8 | 47 | 41 | 6 | 36 | |
8 | Othellos Athienou | 26 | 9 | 8 | 9 | 46 | 39 | 7 | 35 | |
9 | Doxa Paliometochou | 26 | 9 | 7 | 10 | 40 | 41 | -1 | 34 | |
10 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 9 | 6 | 11 | 44 | 39 | 5 | 33 | |
11 | Achyronas Liopetriou | 26 | 9 | 6 | 11 | 32 | 42 | -10 | 33 | |
12 | APEP Pelendriou | 26 | 8 | 5 | 13 | 23 | 34 | -11 | 29 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000. |
13 | ATE PEK Ergaton | 26 | 6 | 7 | 13 | 33 | 56 | -23 | 25 | |
14 | Elia Lythrodonta | 26 | 4 | 3 | 19 | 33 | 68 | -35 | 15 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
ANP | DNA | APE | API | ATE | ACH | DOX | ETL | ELL | ENS | IRK | OTL | SEK | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 2-2 | 2-2 | 0-1 | 7-2 | 2-1 | 1-0 | 2-0 | 5-1 | 3-0 | 3-2 | 0-3 | 4-0 | 2-2 | |
Adonis | 3-2 | 1-0 | 4-2 | 1-1 | 4-1 | 3-2 | 2-1 | 2-1 | 1-2 | 0-0 | 4-4 | 1-1 | 2-3 | |
APEP PeB. | 1-3 | 3-2 | 0-2 | 3-0 | 0-0 | 0-0 | 1-0 | 0-0 | 1-2 | 2-3 | 2-1 | 4-2 | 0-1 | |
APEP Pit. | 1-0 | 1-0 | 0-2 | 0-0 | 4-1 | 4-3 | 2-0 | 2-0 | 1-0 | 1-3 | 2-0 | 3-2 | 1-0 | |
ATE PEK | 3-2 | 0-0 | 2-0 | 2-0 | 1-2 | 2-3 | 2-1 | 1-2 | 1-3 | 0-1 | 3-1 | 1-2 | 2-2 | |
Achyronas | 0-0 | 1-0 | 3-0 | 1-0 | 3-1 | 1-1 | 4-3 | 2-0 | 0-0 | 0-1 | 2-5 | 2-1 | 1-3 | |
Doxa | 1-1 | 1-0 | 2-0 | 1-1 | 1-0 | 2-1 | 3-0 | 4-1 | 1-4 | 0-0 | 0-1 | 5-3 | 0-0 | |
Ethnikos | 7-1 | 0-0 | 1-0 | 2-0 | 1-1 | 4-2 | 5-2 | 4-1 | 0-0 | 1-0 | 2-3 | 2-0 | 1-1 | |
Elia | 2-1 | 3-5 | 0-1 | 0-2 | 2-3 | 1-1 | 1-2 | 1-3 | 3-2 | 2-3 | 2-1 | 4-6 | 2-3 | |
Enosis | 3-0 | 0-0 | 2-0 | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 2-1 | 3-1 | 4-1 | 0-0 | 1-1 | 0-1 | 1-2 | |
Iraklis | 2-2 | 1-1 | 0-0 | 3-1 | 1-1 | 2-1 | 4-3 | 3-2 | 1-0 | 1-2 | 3-1 | 1-0 | 2-3 | |
Othellos | 0-0 | 1-2 | 4-0 | 1-1 | 4-1 | 0-0 | 3-1 | 1-1 | 1-1 | 2-2 | 1-2 | 2-0 | 3-2 | |
SEK | 1-1 | 1-1 | 0-1 | 1-1 | 5-2 | 4-0 | 3-1 | 1-1 | 3-2 | 2-0 | 2-1 | 3-2 | 2-1 | |
Chalkanoras | 1-1 | 1-1 | 1-0 | 4-2 | 8-0 | 1-2 | 0-0 | 3-1 | 6-0 | 2-1 | 5-2 | 2-0 | 4-1 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1998–99