Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2017 được tổ chức tại Surabaya, Indonesia từ ngày 24 tháng 7 đến 1 tháng 8 năm 2017.[1]
Nhật Bản sẽ tham gia giải đấu với tư cách đương kim vô địch khi họ đã vô địch giải đấu này năm 2015.
Các đội được xếp vào các bảng dựa theo thứ hạng của họ trên Bảng xếp hạng bóng chuyền thế giới tính đến ngày 22 tháng 8 năm 2016.[2]
Vòng sơ bộ,
Bảng E, F, QF, SF và chung kết
|
Vòng sơ bộ,
Bảng G, H và vòng chung Kết
|
Indonesia, Indonesia
|
Indonesia, Indonesia
|
Sân vận động Petrokimia
|
Bima Usesa
|
Sức chứa: 20,000
|
Sức chứa: 3,000
|
Không Có Hình Ảnh
|
Không Có Hình Ảnh
|
- Số trận thắng
- Điểm trận đấu
- Tỉ lệ set
- Tỉ lệ điểm
- Kết quả của những trận đấu cuối cùng giữa các đội
Trận đấu có kết quả 3-0 hoặc 3-1: Đội thắng sẽ được 3 điểm, đội thua được 0 điểm. Trận đấu có kết quả 3-2:Đội thắng sẽ được 2 điểm, đội thua sẽ được 1 điểm.
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Kazakhstan
|
3
|
0
|
7
|
9
|
4
|
2.250
|
290
|
264
|
1.098
|
2
|
Indonesia
|
2
|
1
|
6
|
8
|
6
|
1.333
|
310
|
307
|
1.010
|
3
|
Qatar
|
1
|
2
|
5
|
7
|
6
|
1.167
|
281
|
272
|
1.033
|
4
|
Ả Rập Xê Út
|
0
|
3
|
0
|
1
|
9
|
0.111
|
210
|
248
|
0.847
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Iran
|
3
|
0
|
9
|
9
|
0
|
MAX
|
230
|
182
|
1.264
|
2
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
1
|
6
|
6
|
3
|
2.000
|
220
|
194
|
1.134
|
3
|
Pakistan
|
1
|
2
|
3
|
3
|
7
|
0.429
|
199
|
238
|
0.836
|
4
|
Iraq
|
0
|
3
|
0
|
1
|
9
|
0.111
|
209
|
244
|
0.857
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Hàn Quốc
|
3
|
0
|
8
|
9
|
2
|
4.500
|
253
|
207
|
1.222
|
2
|
Nhật Bản
|
2
|
1
|
7
|
8
|
3
|
2.667
|
249
|
203
|
1.227
|
3
|
Việt Nam
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.375
|
204
|
249
|
0.819
|
4
|
Sri Lanka
|
0
|
3
|
1
|
2
|
9
|
0.222
|
204
|
251
|
0.813
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Úc
|
3
|
0
|
8
|
9
|
2
|
4.500
|
261
|
210
|
1.243
|
2
|
Trung Quốc
|
2
|
1
|
6
|
6
|
3
|
2.000
|
214
|
183
|
1.169
|
3
|
Thái Lan
|
1
|
2
|
4
|
5
|
7
|
0.714
|
254
|
262
|
0.969
|
4
|
Hồng Kông
|
0
|
3
|
0
|
1
|
9
|
0.111
|
174
|
248
|
0.702
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
24 tháng 7 |
14:00 |
Trung Quốc |
3–0 |
Thái Lan |
25–19 |
29–27 |
25–13 |
|
|
79–59 |
|
24 tháng 7 |
16:30 |
Úc |
3–0 |
Hồng Kông |
25–17 |
25–20 |
25–16 |
|
|
75–53 |
|
25 tháng 7 |
11:30 |
Úc |
3–2 |
Thái Lan |
19–25 |
26–28 |
25–19 |
25–14 |
15–11 |
110–97 |
|
25 tháng 7 |
13:30 |
Hồng Kông |
0–3 |
Trung Quốc |
13–25 |
16–25 |
19–25 |
|
|
48–75 |
|
26 tháng 7
|
14:00
|
Thái Lan
|
3–1
|
Hồng Kông
|
23–25
|
25–8
|
25–19
|
25–21
|
|
98–73
|
|
26 tháng 7
|
16:30
|
Úc
|
3–0
|
Trung Quốc
|
26–24
|
25–13
|
25–23
|
|
|
76–60
|
|
- Tất cả thời gian tính theo giờ Indonesia (UTC+07:00).
- Các đội nằm cùng bảng ở vòng sơ bộ sẽ không phải tiếp tục thi đấu ở vòng này mà lấy luôn thành tích đối đầu ở vòng sơ bộ.
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Hàn Quốc
|
3
|
0
|
8
|
9
|
4
|
2.250
|
296
|
254
|
1.165
|
2
|
Nhật Bản
|
2
|
1
|
7
|
8
|
3
|
2.667
|
249
|
213
|
1.169
|
3
|
Kazakhstan
|
1
|
2
|
2
|
4
|
8
|
0.500
|
250
|
282
|
0.887
|
4
|
Indonesia
|
0
|
3
|
1
|
3
|
9
|
0.333
|
235
|
281
|
0.836
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Iran
|
2
|
1
|
6
|
6
|
4
|
1.500
|
241
|
218
|
1.106
|
2
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
1
|
6
|
6
|
5
|
1.200
|
264
|
256
|
1.031
|
3
|
Úc
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
0.833
|
232
|
256
|
0.906
|
4
|
Trung Quốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
0.667
|
229
|
236
|
0.970
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Qatar
|
2
|
1
|
7
|
8
|
4
|
2.000
|
277
|
260
|
1.065
|
2
|
Việt Nam
|
2
|
1
|
5
|
7
|
6
|
1.167
|
291
|
286
|
1.017
|
3
|
Sri Lanka
|
1
|
2
|
3
|
6
|
8
|
0.750
|
297
|
303
|
0.980
|
4
|
Ả Rập Xê Út
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
0.571
|
252
|
268
|
0.940
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
27 tháng 7 |
11:30 |
Qatar |
2–3 |
Sri Lanka |
25–19 |
24–26 |
20–25 |
25–23 |
12–15 |
106–108 |
P2
|
27 tháng 7 |
17:20 |
Việt Nam |
3–1 |
Ả Rập Xê Út |
24–26 |
25–21 |
29–27 |
25–17 |
|
103–91 |
P2
|
29 tháng 7 |
11:30 |
Qatar |
3–1 |
Việt Nam |
25–22 |
25–15 |
19–25 |
27–25 |
|
96–87 |
|
29 tháng 7 |
16:30 |
Ả Rập Xê Út |
3–1 |
Sri Lanka |
25–17 |
27–25 |
19–25 |
25–23 |
|
96–90 |
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Thái Lan
|
3
|
0
|
9
|
9
|
2
|
4.500
|
269
|
219
|
1.228
|
2
|
Pakistan
|
2
|
1
|
5
|
6
|
6
|
1.000
|
266
|
261
|
1.019
|
3
|
Iraq
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
0.714
|
267
|
266
|
1.004
|
4
|
Hồng Kông
|
0
|
3
|
1
|
4
|
9
|
0.444
|
248
|
304
|
0.816
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
27 tháng 7 |
14:30 |
Pakistan |
3–2 |
Hồng Kông |
21–25 |
22–25 |
25–20 |
25–21 |
15–6 |
108–97 |
P2
|
27 tháng 7 |
20:10 |
Thái Lan |
3–1 |
Iraq |
20–25 |
25–12 |
25–23 |
25–21 |
|
95–81 |
P2
|
29 tháng 7 |
14:00 |
Pakistan |
0–3 |
Thái Lan |
18–25 |
24–26 |
23–25 |
|
|
65–76 |
P2
|
29 tháng 7 |
19:00 |
Iraq |
3–1 |
Hồng Kông |
25–13 |
25–22 |
23–25 |
25–18 |
|
98–78 |
P2
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
30 tháng 7 |
11:30 |
Sri Lanka |
3–0 |
Hồng Kông |
25–18 |
25–13 |
25–17 |
|
|
75–48 |
P2
|
30 tháng 7 |
14:00 |
Iraq |
3–0 |
Ả Rập Xê Út |
25–20 |
25–19 |
25–17 |
|
|
75–56 |
P2
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
11:30 |
Hồng Kông |
0–3 |
Ả Rập Xê Út |
17–25 |
20–25 |
19–25 |
|
|
56–75 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
14:00 |
Sri Lanka |
1–3 |
Iraq |
25–16 |
11–25 |
22–25 |
21–25 |
|
79–91 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
30 tháng 7 |
16:30 |
Qatar |
3–2 |
Pakistan |
25–19 |
20–25 |
17–25 |
25–18 |
15–12 |
102–99 |
|
30 tháng 7 |
19:00 |
Thái Lan |
2–3 |
Việt Nam |
19–25 |
16–25 |
25–21 |
25–16 |
10–15 |
95–102 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
16:30 |
Pakistan |
1–3 |
Thái Lan |
23–25 |
25–18 |
18–25 |
18–25 |
|
84–93 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
19:00 |
Qatar |
3–1 |
Việt Nam |
25–18 |
25–22 |
16–25 |
25-15 |
|
91–75 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
11:30 |
Trung Quốc |
3–0 |
Đài Bắc Trung Hoa |
25–22 |
25–19 |
25–23 |
|
|
75–64 |
|
31 tháng 7 |
14:00 |
Iran |
3–2 |
Úc |
17–25 |
18–25 |
25–21 |
25–19 |
16–14 |
101–104 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
31 tháng 7 |
16:30 |
Hàn Quốc |
2–3 |
Kazakhstan |
25–20 |
25–15 |
17–25 |
23–25 |
14–16 |
104–101 |
|
31 tháng 7 |
19:00 |
Indonesia |
0–3 |
Nhật Bản |
17–25 |
24–26 |
23–25 |
|
|
64–76 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
1 tháng 8 |
11:30 |
Đài Bắc Trung Hoa |
3–2 |
Úc |
25–23 |
25–20 |
21–25 |
21–25 |
15–11 |
107–104 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
1 tháng 8 |
14:00 |
Trung Quốc |
1–3 |
Iran |
25–15 |
17–25 |
23–25 |
21–25 |
|
86–90 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
1 tháng 8 |
16:30 |
Hàn Quốc |
3–0 |
Indonesia |
25–16 |
25–21 |
25–13 |
|
|
75–50 |
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
1 tháng 8 |
19:00 |
Kazakhstan |
1–3 |
Nhật Bản |
13–25 |
20–25 |
27–25 |
23–25 |
|
83–100 |
|
|
Vô địch bóng chuyền nam châu Á 2017
|
Nhật Bản Lần 9
|
Đội hình 14–tuyển thủ nam
|
Otake, Fukatsu , Fujii, Yoneyama, Yamauchi, Dekita, Yanagida, Ide, Yamada, Ishikawa, Ri, Takahashi, Asano, Koga
|
Huấn luyện viên trưởng
|
Nakagaichi
|
|
|
---|
|
Châu Phi | | |
---|
Châu Á & Châu Đại Dương | |
---|
Bắc Mỹ | |
---|
Nam Mỹ | |
---|
Châu Âu | |
---|