Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 (Bảng A)

Bảng A Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 là một trong bốn bảng của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007. Bảng diễn ra từ 10 tháng 9 tới 17 tháng 9. Đương kim vô địch Đức là đội nhất bảng, cùng Anh lọt vào tứ kết.

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Đức 7 3 2 1 0 13 0 +13
 Anh 5 3 1 2 0 8 3 +5
 Nhật Bản 4 3 1 1 1 3 4 −1
 Argentina 0 3 0 0 3 1 18 −17

Giờ địa phương: UTC+8

Đức v Argentina

[sửa | sửa mã nguồn]
Đức 11 – 0 Argentina
Behringer  12'24'
Garefrekes  17'
Prinz  29'45+1'59'
Lingor  51'90+1'
Smisek  57'70'79'
Chi tiết
Khán giả: 28.098
Trọng tài: Tammy Ogston (Úc)
Đức
TM 1 Nadine Angerer
HV 2 Kerstin Stegemann
HV 13 Sandra Minnert
HV 17 Ariane Hingst
TV 6 Linda Bresonik
TV 7 Melanie Behringer Thay ra sau 68 phút 68'
TV 10 Renate Lingor
TV 18 Kerstin Garefrekes Thay ra sau 84 phút 84'
TV 14 Simone Laudehr Thẻ vàng 60' Thay ra sau 74 phút 74'
8 Sandra Smisek
9 Birgit Prinz (c)
Thay người:
20 Petra Wimbersky Vào sân sau 68 phút 68'
HV 3 Saskia Bartusiak Thẻ vàng 86' Vào sân sau 74 phút 74'
11 Anja Mittag Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Đức Silvia Neid
Argentina
TM 12 Vanina Noemí Correa
HV 3 Valeria Cotelo
HV 2 Eva Nadia González (c) Thẻ vàng 56'
HV 6 Sabrina Celeste Barbita
HV 8 Clarisa Belén Huber Thay ra sau 74 phút 74'
TV 4 Gabriela Patricia Chávez Thẻ vàng 20'
TV 11 Rosana Itatí Gómez Thẻ vàng 16' Thay ra sau 66 phút 66'
TV 13 María Florencia Quiñones Thẻ vàng 90+2'
17 Fabiana Gisella Vallejos
18 María Belén Potassa
19 Analía Soledad Almeida Thay ra sau 53 phút 53'
Thay người:
7 Ludmila Manicler Vào sân sau 53 phút 53'
TV 20 Mercedes Pereyra Vào sân sau 66 phút 66'
TV 15 Florencia Mandrile Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên:
Argentina José Carlos Borello

Anh v Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Anh 2 – 2 Nhật Bản
K. Smith  81'83' Chi tiết Miyama  55'90+5'
Khán giả: 27.146
Trọng tài: Kari Seitz (Hoa Kỳ)
Anh
TM 1 Rachel Brown
HV 2 Alex Scott Thay ra sau 89 phút 89'
HV 3 Casey Stoney
HV 5 Faye White (c)
HV 6 Mary Phillip
TV 4 Katie Chapman Thẻ vàng 23'
TV 7 Karen Carney
TV 8 Fara Williams
TV 11 Rachel Yankey
9 Eniola Aluko Thay ra sau 72 phút 72'
10 Kelly Smith Thẻ vàng 90+4'
Thay người:
TV 16 Jill Scott Vào sân sau 72 phút 72'
HV 20 Lindsay Johnson Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Anh Hope Powell
Nhật Bản
TM 1 Fukumoto Miho
HV 2 Isozaki Hiromi (c) Thay ra sau 86 phút 86'
HV 3 Kinga Yukari Thay ra sau 46 phút 46'
HV 15 Iwashimizu Azusa
HV 20 Utsugi Rumi
TV 7 Miyamoto Tomomi Thay ra sau 71 phút 71'
TV 8 Sakai Tomoe
MF 16 Miyama Aya
TV 10 Sawa Homare
9 Arakawa Eriko
18 Ohno Shinobu
Thay người:
HV 13 Ando Kozue Vào sân sau 46 phút 46'
TV 6 Hara Ayumi Vào sân sau 71 phút 71'
17 Nagasato Yuki Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ohashi Hiroshi

Argentina v Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 0 – 1 Nhật Bản
Chi tiết Nagasato  90+1'
Khán giả: 27.730
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Argentina
TM 1 Romina Ferro
HV 14 Catalina Pérez
HV 2 Eva Nadia González (c)
HV 8 Clarisa Belén Huber Thay ra sau 53 phút 53'
TV 4 Gabriela Patricia Chávez
TV 13 María Florencia Quiñones Thay ra sau 61 phút 61'
TV 15 Florencia Mandrile
TV 20 Mercedes Pereyra
17 Fabiana Gisella Vallejos
19 Analía Soledad Almeida
18 María Belén Potassa Thay ra sau 77 phút 77'
Thay người:
16 Andrea Susana Ojeda Vào sân sau 53 phút 53'
10 Emilia Mendieta Vào sân sau 61 phút 61'
7 Ludmila Manicler Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Argentina José Carlos Borello
Nhật Bản
TM 1 Fukumoto Miho
HV 2 Isozaki Hiromi (c) Thẻ vàng 57'
HV 13 Ando Kozue Thay ra sau 79 phút 79'
HV 4 Yano Kyoko Thay ra sau 50 phút 50'
HV 15 Iwashimizu Azusa
TV 7 Miyamoto Tomomi
TV 8 Sakai Tomoe
MF 16 Miyama Aya
TV 10 Sawa Homare
18 Ohno Shinobu Thay ra sau 57 phút 57'
17 Nagasato Yuki
Thay người:
HV 20 Utsugi Rumi Vào sân sau 50 phút 50'
9 Arakawa Eriko Vào sân sau 57 phút 57'
HV 3 Kinga Yukari Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ohashi Hiroshi

Đức v Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Đức 0 – 0 Anh
Chi tiết
Khán giả: 27.730
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển)
Đức:
TM 1 Nadine Angerer
HV 2 Kerstin Stegemann
HV 5 Annike Krahn Thẻ vàng 36'
HV 17 Ariane Hingst
TV 6 Linda Bresonik
TV 7 Melanie Behringer Thay ra sau 63 phút 63'
TV 10 Renate Lingor
TV 18 Kerstin Garefrekes
TV 14 Simone Laudehr Thẻ vàng 84'
8 Sandra Smisek
9 Birgit Prinz (c)
Thay người:
TV 19 Fatmire Bajramaj Thẻ vàng 85' Vào sân sau 63 phút 63'
Huấn luyện viên:
Đức Silvia Neid
Anh
TM 1 Rachel Brown
HV 2 Alex Scott
HV 3 Casey Stoney
HV 5 Faye White (c)
HV 6 Mary Phillip
HV 12 Anita Asante
TV 4 Katie Chapman Thẻ vàng 16'
TV 7 Karen Carney Thay ra sau 57 phút 57'
TV 8 Fara Williams Thẻ vàng 55'
TV 16 Jill Scott
10 Kelly Smith
Thay người:
TV 11 Rachel Yankey Vào sân sau 57 phút 57'
Huấn luyện viên:
Anh Hope Powell

Argentina v Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 1 – 6 Anh
González  60' Chi tiết González  9' (l.n.)
J. Scott  10'
Williams  50' (ph.đ.)
K. Smith  64'77'
Exley  90' (ph.đ.)
Khán giả: 30.730
Trọng tài: Dianne Ferreira-James (Guyana)
Argentina
TM 1 Romina Ferro
HV 14 Catalina Pérez Thẻ vàng 41' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 49'
HV 2 Eva Nadia González (c) Thẻ vàng 42'
HV 8 Clarisa Belén Huber Thay ra sau 52 phút 52'
TV 4 Gabriela Patricia Chávez
TV 13 María Florencia Quiñones Thay ra sau 76 phút 76'
TV 15 Florencia Mandrile
TV 20 Mercedes Pereyra
17 Fabiana Gisella Vallejos
19 Analía Soledad Almeida Thay ra sau 62 phút 62'
18 María Belén Potassa
Thay người:
HV 3 Valeria Cotelo Vào sân sau 52 phút 52'
9 Natalia Gatti Vào sân sau 62 phút 62'
10 Emilia Mendieta Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Argentina José Carlos Borello
Anh
TM 1 Rachel Brown
HV 2 Alex Scott Thẻ vàng 4' Thay ra sau 68 phút 68'
HV 3 Casey Stoney
HV 5 Faye White (c)
HV 6 Mary Phillip
HV 12 Anita Asante
TV 11 Rachel Yankey
TV 8 Fara Williams Thẻ vàng 61'
TV 16 Jill Scott
9 Eniola Aluko Thay ra sau 80 phút 80'
10 Kelly Smith Thay ra sau 80 phút 80'
Thay người:
TV 11 Sue Smith Vào sân sau 68 phút 68'
17 Jody Handley Vào sân sau 80 phút 80'
TV 19 Vicky Exley Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Anh Hope Powell

Nhật Bản v Đức

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 0 – 2 Đức
Chi tiết Prinz  21'
Lingor  87' (ph.đ.)
Khán giả: 39.817
Trọng tài: Adriana Correa (Colombia)
Nhật Bản
TM 1 Fukumoto Miho
HV 2 Isozaki Hiromi (c)
HV 3 Kinga Yukari
HV 15 Iwashimizu Azusa
HV 20 Utsugi Rumi
TV 5 Miyuki Yanagita
TV 6 Hara Ayumi
TV 8 Sakai Tomoe Thẻ vàng 16'
MF 16 Miyama Aya Thay ra sau 46 phút 46'
TV 10 Sawa Homare
18 Ohno Shinobu Thay ra sau 57 phút 57'
Thay người:
9 Arakawa Eriko Vào sân sau 46 phút 46' Thay ra sau 63 phút 63'
18 Ohno Shinobu Vào sân sau 63 phút 63'
17 Nagasato Yuki Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ohashi Hiroshi
Đức
TM 1 Nadine Angerer
HV 2 Kerstin Stegemann
HV 5 Annike Krahn
HV 17 Ariane Hingst
TV 6 Linda Bresonik
TV 7 Melanie Behringer Thay ra sau 57 phút 57'
TV 10 Renate Lingor
TV 18 Kerstin Garefrekes Thẻ vàng 82'
20 Petra Wimbersky
8 Sandra Smisek Thay ra sau 78 phút 78'
9 Birgit Prinz (c)
Thay người:
TV 19 Fatmire Bajramaj Vào sân sau 57 phút 57'
16 Martina Müller Thẻ vàng 88' Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Đức Silvia Neid

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Chuyển từ ngày 18 tháng 9, Match schedule amended Lưu trữ 2008-06-19 tại Wayback Machine
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Speed L là một chuỗi cửa hàng tiện lợi của siêu thị Lotte Mart – Hàn Quốc đã có mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Lotte Mart cho ra mắt cửa hàng tiện lợi đầu tiên tại tòa nhà Pico Cộng Hòa, với các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh